Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Bắc Trà My
lượt xem 2
download
Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Bắc Trà My’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Bắc Trà My
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN: CÔNG NGHỆ 6 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ kiến Th Nội dung kiến Đơn vị kiến thức, kĩ năng ôn TT thức thức cần kiểm tra, g Vận dụng Vận dụng cao đánh giá hiể u (1) (2) (3) (4) (6) (7) (8) 1 II. Bảo 2.1. Thực phẩm Nhận biết: 1 1 quản và và dinh dưỡng - Nêu được một số nhóm thực phẩm chính. (TN (TL: C17) chế biến - Nêu được giá trị dinh dưỡng của từng nhóm thực phẩm : thực phẩm chính. C15 Thông hiểu: ) - Phân loại được thực phẩm theo các nhóm thực phẩm chính. - Giải thích được ý nghĩa của từng nhóm dinh dưỡng chính đối với sức khoẻ con người. Vận dụng: - Đề xuất được một số loại thực phẩm cần thiết có trong bữa ăn gia đình. Thực hiện được một số việc làm để hình thành thói quen ăn, uống khoa học.
- 2.2. Bảo quản Nhận biết: 2 thực phẩm - Trình bày được vai trò, ý nghĩa của bảo quản thực phẩm. (TN - Nêu được một số phương pháp bảo quản thực phẩm phổ : biến. C7) Thông hiểu: (TL: - Mô tả được một số phương pháp bảo quản thực phẩm phổ C16 biến. ) -Tình bày các biện pháp an toàn vệ sinh thưc phâm trong bảo quản, chế biến thực phẩm. - Trình bày được ưu điểm, nhược điểm của một số phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến. Vận dụng: - Vận dụng được kiến thức về bảo quản thực phẩm vào thực tiễn gia đình. 2.3. Chế biến Nhận biết: 1 1 thực phẩm - Trình bày được vai trò, ý nghĩa của chế biến thực phẩm. (TN (TL: C18) - Nêu được một số phương pháp chế biến thực phẩm phổ : biến. C13 - Nêu được các bước chính chế biến món ăn đơn giản theo ) phương pháp không sử dụng nhiệt. - Nêu được một số biện pháp đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm trong chế biến. - Trình bày được cách tính toán sơ bộ dinh dưỡng cho một bữa ăn gia đình. - Trình bày được cách tính toán sơ bộ chi phí cho một bữa ăn gia đình. Thông hiểu:
- - Trình bày được một số ưu điểm, nhược điểm của một số phương pháp chế biến thực phẩm phổ biến. - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật đối với món ăn không sử dụng nhiệt. Vận dụng: - Lựa chọn được thực phẩm phù hợp để chế biến món ăn đơn giản không sử dụng nhiệt. - Chế biến được món ăn đơn giản không sử dụng nhiệt đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm. Vận dụng cao: - Tính toán được sơ bộ dinh dưỡng cho một bữa ăn gia đình. - Tính toán được sơ bộ chi phí tài chính cho một bữa ăn gia đình.
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN: CÔNG NGHỆ 6- THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Mức độ nhận Tổng % tổng điểm thức Nội Đơn vị Vận Thời dung Nhận Thông Vận kiến dụng Số CH gian kiến biết hiểu dụng thức cao (phút) thức Thời Thời Thời Thời TT Số CH gian Số CH gian Số CH gian Số CH gian TN TL (phút) (phút) (phút) (phút) 2.1. Thực phẩm và 5 5 1 2 1 8 6 1 15 40% dinh dưỡn II. Bảo g quản 2.2. và chế 1 Bảo biến quản 3 3 2 7 4 1 10 33,3% thực thực phẩm phẩm 2.3. Chế biến 4 4 1 2 1 14 5 1 20 26,7% thực phẩm Tổng 12 12 4 11 1 8 1 14 15 3 45 100 Tỉ lệ % 40 30 20 10 50 100
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 Môn: CÔNG NGHỆ – Lớp 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng cho các câu hỏi sau rồi ghi ra giấy làm bài: Ví dụ: 1-A, 2-B, … Câu 1. Phương pháp nào sau đây là phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt? A. Ướp. B. Trộn hỗn hợp. C. Luộc. D. Muối chua. Câu 2. Làm chậm quá trình lão hóa là vai trò của vitamin A. B. B. C. C. D. D. A. Câu 3. Đối với phương pháp làm lạnh, thực phẩm được bảo quản ở nhiệt độ nào? A. 10C – 70C. B. Dưới 00C. C. Trên 70C. D. 70C. Câu 4. Bảo quản thực phẩm là quá trình xử lí thực phẩm nhằm A. đẩy nhanh quá trình hư hỏng thực phẩm. B. làm giảm chất lượng thực phẩm. C. ngăn chặn và làm chậm hư hỏng thực phẩm. D. làm giảm dinh dưỡng của thực phẩm. Câu 5. Món nào sau đây được chế biến bằng phương pháp làm chín thực phẩm không sử dụng nhiệt? A. Dưa món. B. Cá chiên. C. Sườn nướng. D. Bánh bao. Câu 6. Người ta tiến hành làm khô thực phẩm bằng cách nào? A. Luộc, Ướp, Muối chua. B. Có thể phơi hoặc sử dụng máy sấy. C. Đông lạnh. D. Nướng, Kho, Rán. Câu 7. Thực phẩm nào sau đây chúng ta không nên bảo quản ở tủ đông? A. Thịt. B. Cá. C. Tôm. D. Rau. Câu 8. Trẻ em 10 – 12 tuổi (giới tính nam) cần bao nhiêu kcal mỗi ngày để đảm bảo mức độ hoạt động trung bình? A. 1825. B. 2110. C. 2650. D. 2205. Câu 9. Ăn đúng bữa là ăn mỗi ngày ba bữa chính, các bữa cách nhau khoảng
- A. 3 giờ. B. 3 - 4 giờ. C. 4 - 5 giờ. D. 6 - 7 giờ. Câu 10. Loại thực phẩm nào sau đây cần ăn hạn chế theo tháp dinh dưỡng cân đối? A. Muối. B. Dầu. C. Trứng. D. Đường Câu 11. Loại thực phẩm nào sau đây tốt cho da và bảo vệ tế bào? A. Các loại nấm. B. Hạt họ đậu nảy mầm. C. Ngũ cốc, cà chua. D. Trứng, bơ, dầu cá. Câu 12. Nhóm thực phẩm cung cấp năng lượng chủ yếu cho mọi hoạt động của cơ thể là nhóm thực phẩm giàu A. chất khoáng. B. Vitamin. C. chất đạm. D. chất béo. Câu 13. Quy trình xây dựng bữa ăn theo thứ tự nào sau đây? A. Lập danh sách món ăn → Chọn món ăn chính → Chọn món ăn kèm → Hoàn thiện bữa ăn. B. Lập danh sách món ăn → Chọn món ăn kèm → Chọn món ăn chính → Hoàn thiện bữa ăn. C. Lập danh sách món ăn → Chọn món ăn chính → Hoàn thiện bữa ăn → Chọn món ăn kèm. D. Lập danh sách món ăn → Chọn món ăn kèm → Hoàn thiện bữa ăn → Chọn món ăn chính. Câu 14. Nhu cầu nước tối thiểu mỗi ngày cho một người là bao nhiêu? A. Nhiều nhất là 1,5 lít. B. Ít nhất là trên 2 lít. C. 0,5 lít. D. Ít nhất là từ 1,5 – 2 lít. Câu 15. Muốn cơ thể phát triển một cách cân đối và khỏe mạnh, chúng ta cần A. ăn thật no, ăn nhiều thực phẩm cung cấp chất béo. B. ăn nhiều bữa, ăn đủ chất dinh dưỡng. C. ăn đúng bữa, ăn đúng cách, đảm bảo an toàn thực phẩm. D. ăn nhiều thức ăn giàu chất đạm, ăn đúng giờ. II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 16. (2,0 điểm) Em hãy trình bày các biện pháp đảm bảo an toàn thực phẩm khi bảo quản và chế biến thực phẩm. Câu 17. (2,0 điểm) Em hãy đề xuất một số việc làm để hình thành thói quen ăn uống khoa học cho gia đình của mình? Câu 18. (1,0 điểm) Em hãy xây dựng thực đơn một bữa ăn hợp lí cho gia đình em? ==== Hết ====
- HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Công nghệ – Lớp 6 ĐỀ CHÍNH THỨC I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Đúng 03 câu được 1,0 điểm (nếu đúng thêm 01 câu cộng 0,3 điểm; đúng thêm 02 câu cộng 0,7 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án C B A C A B D B C A B D A D C II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm 16 Biện pháp đảm bảo an toàn thực phẩm khi bảo quản và chế (2,0đ) biến thực phẩm - Giữ thực phẩm trong môi trường sạch sẽ, có che đậy để tránh bụi bẩn và các loại côn trùng; (0,5đ) - Để riêng thực phẩm sống và thực phẩm chín; -Rửa tay sạch trước khi chế biến thực phẩm; (0,5đ) - Sử dụng riêng các loại dụng cụ dành cho thực phẩm sống và (0,5đ) thực phẩm chín. (0,5đ) 17 - Ăn đúng bữa: mỗi ngày ăn ba bữa chính là bữa sáng, bữa trưa (2,0đ) và bữa tối. (0,5đ) - Ăn đúng cách: tập trung vào việc ăn uống, tạo bầu không khí thân mật, vui vẻ. (0,5đ) - Đảm bảo vệ sinh thực phẩm: lựa chọn thực phẩm sạch và chế biến cẩn thận, đúng cách. (0,5đ)
- - Uống đủ nước: mỗi ngày uống 1,5 đến 2 lít nước. (0,5đ) 18 - Xây dựng thực đơn đủ các nhóm dinh dưỡng. (0,5đ) (1,0đ) - Số món ăn: 3 – 4 món. (0,5đ) *Lưu ý: Ở tất cả các câu trên học sinh làm theo cách khác nếu đúng vẫn ghi điểm tối đa. GV duyệt đề GV ra đề Huỳnh Lê Thuận
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 172 | 9
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Kim Liên
10 p | 50 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 68 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 56 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Long
4 p | 48 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tam Thái
12 p | 52 | 5
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 - Trường Tiểu học Hòa Bình 1
3 p | 58 | 5
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Thành
4 p | 51 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 75 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 61 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Đại An
3 p | 43 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 108 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
13 p | 61 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 73 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Thạch Bằng
6 p | 32 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 66 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Thành B
4 p | 46 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 81 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn