intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:9

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức

  1. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA GIỮA KỲ II - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI MÔN: CÔNG NGHỆ 6 (thời gian 45 phút) Số câu hỏi TT Nội dung kiến Đơn vị kiến Mức độ của theo mức độ nhận thức thức thức yêu cầu cần Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao đạt 1 Thực phẩm và Thực phẩm và Nhận biết: Biết 6 dinh dưỡng dinh dưỡng các nhóm thực 2 phẩm và chức 4 năng của mỗi nhóm. Biết được thế nào là bữa ăn hợp lí. Thông hiểu: Nắm được thói quen ăn uống khoa học. Vận dụng thấp: Biết áp dụng bữa ăn có đủ các chất dinh dưỡng.Biết bảo vệ sức khỏe con người trong bảo quản, chế biến. Cho ví dụ được bữa ăn hợp lí. 2 Bảo quản và Nhận biết: 4
  2. Bảo quản và Nắm được khái chế biến thực niệm của của 2 phẩm phương pháp chế biến thực phẩm. Thông hiểu: 1 Hiểu được vai trò của chế biến và bảo quản thực phẩm. Hiểu được ưu, nhược điểm chế biến thực của các phẩm phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt Vận dụng cao : Áp dụng những biện pháp để đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm ở gia đình. Tổng: 4 1
  3. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI MÔN: CÔNG NGHỆ 6 (thời gian 45 phút) MỨC Tổng Chủ đề Điểm số ĐỘ số câu Nhận biết Vận dụng Vận dụng cao Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1. Thực phẩm và 1 5 0 2 1 3 0 0 2 9 5,0 dinh dưỡng 2. Bảo quản và chế biến 0 4 1 1 0 0 1 0 2 6 5,0 thực phẩm Số câu 1 9 1 3 1 3 1 0 4 15 10,00 Điểm 1,0 3,0 2,0 1,0 1,0 1,0 1,0 0 5,0 5,0 10 số Tổng số 10 điểm 10 điểm 4 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm điểm
  4. TRƯỜNG THCS KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 NGUYỄN VĂN MÔN : CÔNG NGHỆ – LỚP 6 TRỖI Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên: …………………… … Lớp:…… Điểm: Nhận xét của giáo viên: Giám thị: Giám khảo: Phần I: Trắc nghiệm khách quan:( 5đ) Hãy chọn và khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D đứng trước các phương án trả lời đúng trong các câu từ câu 1 đến câu 15 Câu 1. Thói quen ăn uống khoa học thể hiện là A. ăn ít bữa, ăn đúng cách; đảm bảo an toàn thực phẩm. B. ăn đúng bữa, ăn không đúng cách, đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm. C. ăn đúng bữa, ăn đúng cách; đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm. D. ăn đúng bữa, ăn không đúng cách, không đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm Câu 2. Chuyển hóa một số vitamin cần thiết cho cơ thể là chức năng của chất dinh dưỡng A. chất béo B. chất đạm C. chất khoáng D. chất đường bột Câu 3. Nướng là phương pháp chế biến thực phẩm bằng cách A. làm chín thực phẩm bằng sức nóng của hơi nước. B. làm chín thực phẩm bằng sức nóng trực tiếp từ lửa. C. là phương pháp làm chín thực phẩm với lượng chất béo vừa phải, có sự kết hợp giữa thực phẩm thực vật và động vật hoặc riêng từng loại, đun lửa to trong thời gian ngắn.
  5. D. làm chín thực phẩm trong môi trường nước, khi nấu phối hợp nguyên liệu động vật và thực vật, có thêm gia vị. Câu 4. Phương pháp bảo quản thực phẩm A. làm lạnh, đông lạnh; làm khô B. làm lạnh, làm khô, ướp muối C. đông lạnh, làm khô, ướp muối D. làm lạnh và đông lạnh; làm khô, ướp muối Câu 5. Chế biến thực phẩm có vai trò A. xử lí thực phẩm để tạo món ăn ngon. B. xử lí thực phẩm để bảo quản thực phẩm. C. tạo ra món ăn đầy đủ chất dinh dưỡng, đa dạng và hấp dẫn. D. xử lí thực phẩm để tạo ra món ăn đầy đủ chất dinh dưỡng, đa dạng và hấp dẫn. Câu 6. Chất dinh dưỡng trong thực phẩm dễ bị hao tổn nhiều trong quá trình chế biến là A. vitamin B. chất béo C. chất đạm D. chất đường bột Câu 7. Tìm câu phát biểu sai về các biện pháp bảo quản thực phẩm? A. Rau, củ ăn sống nên rửa cả quả, gọt vỏ trước khi ăn B. Rửa thịt sau khi đã cắt thành từng lát C. Không để ruồi, bọ đậu vào thịt, cá D. Giữ thịt, cá ở nhiệt độ thích hợp để sử dụng lâu dài Câu 8. Biện pháp có tác dụng phòng tránh nhiễm độc thực phẩm là A. ăn khoai tây mọc mầm B. dùng thức ăn không có nguồn gốc rõ ràng C. không ăn những thức ăn nhiễm độc tố D. sử dụng đồ hộp hết hạn sử dụng Câu 9. Nhóm phương pháp không phải là phương pháp chế biến thực phẩm A. Xào và muối chua B. Ướp và phơi C. Rang và nướng D. Rán và luộc Câu 10. Nhóm giàu chất tinh bột, chất đường có trong thực phẩm? A. Thịt, cá, tôm B. Đậu, trứng, mật ong C. Bơ, trái cây, sữa D. Ngũ cốc, bánh mì, khoai Câu 11: Vai trò chủ yếu của chất khoáng sắt là gì? A. Tốt cho da và bảo vệ tế bào B. Cùng với canxi giúp kích thích sự phát triển của hệ xương C. Làm chậm quá trình lão hoá của cơ thể
  6. D. Tham gia vào quá trình cấu tạo và là thành phần của hồng cầu trong máu. Câu 12: Ăn đúng bữa là ăn mỗi ngày ba bữa chính, các bữa cách nhau khoảng A. 3 giờ B. 4 - 5 giờ C. 7 giờ D. không quy định. Câu 13: Điền từ còn thiếu vào chỗ “...” “Thực phẩm rất đa dạng và phong phú, chúng là nguồn cung cấp các ... cho cơ thể, giúp con người phát triển cân đối và khỏe mạnh”. A. chất đạm B. chất tinh bột, chất đường C. chất dinh dưỡng cần thiết D. chất khoáng và vitamin Câu 14: Chất béo có nhiều ở nhóm thực phẩm A. mật ong, trái cây chín, rau xanh B. thịt nạc, cá, tôm, trứng C. mỡ động vật, mỡ thực vật, bơ D. hoa quả tươi, trứng gà, cá Câu 15: Không nên ngâm, rửa thịt cá sau khi cắt vì A. một số vitamin và chất khoáng dễ tan trong nước sẽ bị mất đi B. thực phẩm dễ bị nhiễm khuẩn C. khi chế biến sẽ làm giảm độ ngon của món ăn D. không bảo quản được lâu sau khi cắt Phần II. Tự luận: (5,0 điểm) Câu 16. (2 điểm). Thế nào là bữa ăn hợp lý? Cho ví dụ về bữa ăn hợp lý? Câu 17. (2 điểm). Nêu ưu, nhược điểm của các phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt? Câu 18. (1 điểm). Gia đình em đã thực hiện những biện pháp nào để đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm? BÀI LÀM: ......................................................................................................................................... ............................................................. ............................................................................ ......................................................................................................................................... ............................................................. ............................................................................ ......................................................................................................................................... ............................................................. ............................................................................ ......................................................................................................................................... ............................................................. ............................................................................
  7. ......................................................................................................................................... ............................................................. ............................................................................ ......................................................................................................................................... ............................................................. ............................................................................ ......................................................................................................................................... ............................................................. ............................................................................ ......................................................................................................................................... ............................................................. ............................................................................ ......................................................................................................................................... ............................................................. ............................................................................ ......................................................................................................................................... ............................................................. ............................................................................ ......................................................................................................................................... ............................................................. ............................................................................ ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ............................................................. ............................................................................ ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................ ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ............................................................. ............................................................................ ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ............................................................. ............................................................................ ......................................................................................................................................... .........................................................................................................................................
  8. ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 6 HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi câu đúng 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp C A B D D A B C B D D B C C A án II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 16. (2 điểm) Bữa ăn hợp lí là bữa ăn có sự kết hợp đa dạng các loại thực phẩm cần thiết, theo tỉ lệ thích hợp để cung cấp vừa đủ cho nhu cầu của cơ thể về năng lượng và chất dinh dưỡng. (1đ) Cho ví dụ đúng về bữa ăn hợp lý có đủ 5 nhóm chất dinh dưỡng . (1đ) Câu 17.(2 điểm). Ưu, nhược điểm của các phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt:
  9. a. Luộc - Ưu điểm: phù hợp chế biến nhiều loại thực phẩm, đơn giản và dễ thực hiện (0,25đ) - Hạn chế: một số loại vitamin trong thực phẩm có thể bị hoà tan trong nước. (0,25đ) b. Kho - Ưu điểm: món ăn mềm, có hương vị đậm đà. (0,25đ) - Hạn chế: thời gian chế biến lâu. (0,25đ) c. Nướng - Ưu điểm: món ăn có hương vị hấp dẫn. (0,25đ) - Hạn chế: thực phẩm dễ bị cháy, gây biến chất. (0,25đ) d. Rán (chiên) - Ưu điểm: món ăn có độ giòn, độ ngậy. (0,25đ) - Hạn chế: món ăn nhiều chất béo. (0,25đ) Câu 18. (1 điểm) Tùy thuộc vào câu trả lời của học sinh, học sinh nêu được 2 trong 4 ý sau ghi 1 điểm. - Giữ thực phẩm trong môi trường sạch sẽ, có che đậy để tránh bụi bẩn và các loại côn trùng; - Để riêng thực phẩm sống và thực phẩm chín; - Rửa tay sạch trước khi chế biến thực phẩm; - Sử dụng riêng các loại dụng cụ dành cho thực phẩm sống và thực phẩm chín.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2