Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Hội Xuân, Cai Lậy
lượt xem 1
download
Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Hội Xuân, Cai Lậy” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Hội Xuân, Cai Lậy
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ - LỚP 6 (Năm học: 2023-2024) Số câu hỏi theo mức độ đánh giá Đơn vị Nội Mức độ kiến thức, kĩ năng Nhận Thông Vận Vận TT kiến dung cần kiểm tra, đánh giá biết hiểu dụng dụng cao thức thấp 1 1.1. Nhận biết: Các - Kể tên được các loại vải loại vải thông dụng dùng để may Câu 2, thường trang phục. 4, 6, 8, dùng - Nêu được đặc điểm của 9, 10 trong các loại vải thông dụng may dùng để may trang phục. mặc Thông hiểu: Trình bày được ưu và Câu 5, nhược điểm của một số loại 12 vải thông dụng dùng để may trang phục. Vận dụng: Lựa chọn được các loại vải thông dụng dùng để may trang phục phù hợp với đặc điểm cơ thể, lứa tuổi, tính chất công việc 1.2. Nhận biết: Câu Tran Trang - Nêu được vai trò của trang Câu 1, 11, 13, g phục phục trong cuộc sống. 3, 7, 22, 24 phục - Kể tên được một số loại 16, 17 và trang phục trong cuộc thời sống. trang Thông hiểu: - Trình bày được cách lựa chọn trang phục phù hợp với đặc điểm và sở thích của bản thân. - Trình bày được cách lựa chọn trang phục phù hợp với tính chất công việc và điều kiện tài chính của gia đình. - Phân loại được một số trang phục trong cuộc sống Vận dụng : 1
- Lựa chọn được trang phục phù hợp với đặc điểm và sở thích của bản thân, tính chất Câu 30 công việc, điều kiện tài chính 1.3. Nhận biết: Câu Thời - Nêu được những kiến thức 21, 23 trang cơ bản về thời trang. - Kể tên được một số phong cách thời trang phổ biến. Thông hiểu: Phân biệt được phong cách thời trang của một số bộ Câu trang phục thông dụng. 14, 19, Vận dụng: 20, 26 Bước đầu hình thành xu hướng thời trang của bản thân. 1.4. Sử Nhận biết dụng - Nêu được cách sử dụng Câu và bảo một số loại trang phục 15, 25, quản thông dụng. 28 trang - Nêu được cách bảo quản phục một số loại trang phục thông dụng. Thông hiểu: Câu - Giải thích được cách sử 18, 27 dụng một số loại trang phục thông dụng. - Giải thích được cách bảo quản trang phục thông dụng. Vận dụng: Sử dụng và bảo quản được một số loại trang phục Câu 29 thông dụng. Tổng 16 12 2 1 2
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP 6 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Mức độ nhận thức Tổng Nội Thông Vận Vận % Nhận biết Số CH Thờ T dung Đơn vị hiểu dụng dụng cao tổng i T kiến kiến thức Thời Thời Thời điể Thời gian thức Số Số gian Số gian Số gian m gian TN TL (phú CH CH (phú CH (phú CH (phú (phút) t) t) t) t) 1. 1.1. Các loại vải thường 6 6 2 2,5 8 8,5 2,0 trong may mặc Chương III. 2. 1.2. Trang 5 5 4 4,5 1 6 9 1 15,5 4,25 Trang phục 1 phục và3. 1.3. Thời thời 2 2 4 4,5 6 6,5 1,5 trang trang 4. 1.4. Sử dụng và bảo quản 3 3 2 2,5 1 9 5 1 14,5 2,25 trang phục. Tổng 16 16 12 14 1 6 1 9 28 2 45 10 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 100 Tỉ lệ chung 70 30 100 (%) UBND HUYỆN CAI LẬY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II 3
- TRƯỜNG THCS HỘI XUÂN NĂM HỌC 2023 - 2024 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: CÔNG NGHỆ – Lớp 6 (Đề có 04 trang) Ngày kiểm tra: 13 tháng 03 năm 2024 Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề: 2 ––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––– ĐỀ BÀI: I. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Học sinh chọn và khoanh tròn vào đáp án đúng nhất Câu 1. Hình nào sau đây thể hiện trang phục công sở? A. Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình d Câu 2. Căn cứ vào thao tác gì để nhận biết các loại vải? A. Đốt sợi vải C. Vò vải B. Đốt sợi vải, vò vải, thấm nước D. Thấm nước Câu 3. Trang phục có vai trò gì đối với cơ thể? A. Che chở C. Bảo vệ B. Làm đep D. Che chở, bảo vệ, làm đẹp Câu 4. Vải cotton thuộc loại vải sợi nào dưới đây? A. Vải sợi thiên nhiên B. Vải sợi hóa học C. Vải sợi pha D. Không loại vải nào trong các loại vải trên Câu 5. Kể tên 3 loại vải chính thường được dùng trong may mặc hiện nay? A. Vải sợi thiên nhiên, vải sợi pha, vải sợi hoá học B. Vải sợi pha, vải lụa, vải sợi tổng hợp C. Vải sợi hoá học, Vải sợi nylon, vải sợi pha. D. Vải sợi thiên nhiên, vải sợi nhân tạo, vải sợi tơ tằm Câu 6. Vải sợi thiên nhiên có nguồn gốc từ: A. Thực vật B. Động vật C. Thực vật và động vật D. Than đá Câu 7. Trang phục em đi học thể dục thường có kiểu dáng gì: A. Đơn giản, gọn gàng, dễ mặc, mang giày bata. B. Đơn giản, gọn gàng, mang dép lê C. Đẹp, trang trọng, mang giày cao gót. D. Áo quần ôm sát cơ thể Câu 8. Đâu không phải đặc điểm của vải sợi thiên nhiên? A. Dễ bị nhàu B. Độ hút ẩm thấp C. Mặc thoáng mát D. Phơi lâu khô Câu 9. Đâu không phải là vải sợi hóa học? 4
- A. Vải sợi nhân tạo B. Vải sợi tổng hợp C. Vải sợi thiên nhiên D. Vải sợi tổng hợp và vải sợi nhân tạo Câu 10. Ưu điểm của vải sợi bông so với vải sợi tổng hợp là gì? A. Độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát B. Dễ bị nhàu C. Giặt mau khô D. Không thấm mồ hôi Câu 11. Đây là loại trang phục gì? A. Đi lao động B. Đi chơi C. Đi học D. Đi lễ hội Câu 12. Vải sợi thiên nhiên có tính chất gì? A. Có độ hút ẩm cao, dễ bị nhàu C. Có độ hút ẩm cao, ít bị nhàu B. Ít thấm hồ hôi, không bị nhàu D. Ít thấm hồ hôi, dễ bị nhàu Câu 13. Phương án nào sau đây là không đúng khi nói về vai trò của trang phục: A. Trang phục có vai trò che chở, bảo vệ cơ thể con người khỏi một số tác động có hại của thời tiết và môi trường nhưng không tôn lên vẽ đẹp cho con người. B. Trang phục góp phần tôn lên vẻ đẹp của người mặc. C. Trang phục giúp bảo vệ con người trước tác động xấu của thiên nhiên, xã hội và phục vụ các nhu cầu sinh hoạt của cá nhân hoặc hộ gia đình. D. Trang phục giúp phục vụ các nhu cầu sinh hoạt của cá nhân hoặc hộ gia đình. Câu 14. Câu “Cách ăn mặc theo nhu cầu thẩm mĩ và sở thích tạo nên vẻ đẹp riêng độc đáo của mỗi người” là nói về A. Kiểu dáng thời trang B. Tin tức thời trang C. Phong cách thời trang D. Phụ kiện thời trang Câu 15. Quy trình giặt phơi quần áo gồm các bước nào? A. Chuẩn bị giặt → Giặt → Phơi hoặc sấy. B. Giặt → Chuẩn bị giặt → Phơi hoặc sấy. C. Chuẩn bị giặt → Phơi hoặc sấy → Giặt. D. Phơi hoặc sấy → Giặt → Chuẩn bị giặt Câu 16. Trang phục bao gồm những vật dụng nào sau đây? A. Máy tính cầm tay C. Quạt máy B. Áo, quần D. Áo, quần và các vật dụng đi kèm: mũ, giày.. Câu 17. Những vật dụng nào sau đâu không phải là trang phục? A. Cà vạt C. Khăn quàng B. Đồ trang sức D. Sách vở Câu 18. Khi giặt bằng tay, chúng ta nên ngâm quần áo trong thời gian bao lâu? A. 5 phút B. 15 đến 30 phút C. 60 phút D. 40 phút 5
- Câu 19. Xu hướng thời trang chung của giới trẻ hiện nay là gì? A. Đơn giản B. Cổ điển C. Trẻ trung, năng động và cá tính D. Màu sắc sặc sỡ Câu 20. Hiện nay có những phong cách thời trang nào là phổ biến? A. Phong cách trẻ em, phong cách thể thao, phong cách lãng mạn.. B. Phong cách cổ điển, phong cách thể thao, phong cách lãng mạn. C. Phong cách người lớn tuổi, phong cách dân gian, phong cách lãng mạn. D. Phong cách cổ điển, phong cách lao động, phong cách dân gian. Câu 21. Thời trang là: A. những kiểu trang phục được sử dụng phổ biến trong xã hội. B. trang phục được sử dụng trong một khoảng thời gian nhất định C. trang phục đẹp nhất của mỗi dân tộc D. Những kiểu trang phục được sử dụng phổ biến trong xã hội và được sử dụng trong một khoảng thời gian nhất định. Câu 22. Trang phục được lựa chọn để phù hợp với hoạt động đi chơi là gì? A. Kiểu dáng vừa vặn, chất liệu vải mỏng, màu sắc hài hòa. B. Kiểu dáng thoải mái C. Chất liệu vải dày, không thấm mồ hôi. D. Kiểu dáng và màu sắc cần tôn lên vẻ đẹp cơ thể. Câu 23. Trang phục có hình thức giản dị, nghiêm túc như áo sơ mi, quần tây được sử dụng trong hoàn cảnh nào? A. Lao động C. Tập thể thao B. Đi chơi D. Đi làm văn phòng Câu 24. Phong cách thời trang có thể ứng dụng cho nhiều đối tượng, lứa tuổi khác nhau là gì? A. Thể thao C. Học đường B. Cổ điển D. Đường phố Câu 25. Bảo quản trang phục là: A. công việc diễn ra thường xuyên, hàng ngày. B. công việc diễn ra theo định kì tháng. C. công việc diễn ra theo định kì quý. D. công việc diễn ra theo định kì mỗi năm 1 lần. Câu 26. Người lớn tuổi nên chọn vải và kiểu may trang phục nào dưới đây? A. Vải màu tối, kiểu may ôm sát. B. Vải màu tối, kiểu may trang nhã, lịch sự. C. Vải màu sắc sặc sỡ, kiểu may hiện đại. D. Vải màu tươi sáng, kiểu may cầu kì, phức tạp Câu 27. Tại sao người ta cần phân loại quần áo trước khi Là (ủi)? A. Để quần áo không bị bay màu. B. Để là quần áo nhanh hơn. C. Để Là riêng từng nhóm quần áo theo loại vải. D. Để dễ cất giữ quần áo sau khi là. Câu 28. Quy trình Là (ủi) quần áo gồm các bước theo thứ tự nào sau đây? A. Là, điều chỉnh nhiệt độ bàn là, phân loại quần áo, để bàn là nguội hẳn. B. Phân loại quần áo, điều chỉnh nhiệt độ bàn là, là, để bàn là nguội hẳn. 6
- C. Điều chỉnh nhiệt độ bàn là, phân loại quần áo, để bàn là nguội hẳn, là. D. Điều chỉnh nhiệt độ bàn là, là, phân loại quần áo, để bàn là nguội hẳn. II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 29. (1,0 điểm) Mùa hè, trời nắng to. Trước khi đi làm, mẹ nhờ Hà phơi quần áo mẹ vừa giặt xong. Hà cứ như vậy lấy từng cái quần, cái áo ra mắc lên móc áo phơi luôn, không giũ phẳng và cũng không lộn trái. Hành động của Hà như vậy đúng hay chưa đúng? Các bộ trang phục của nhà Hà sẽ như thế nào sau khi phơi khô? Câu 30. (2,0 điểm) Trong buổi lao động vệ sinh lớp học, có một bạn nữ mặc một chiếc váy xinh xắn duyên dáng để đi lao động. - Theo em, bạn mặc vậy có phù hợp không? Vì sao? - Khi đi lao động cần chọn trang phục như thế nào? ––––––––––––––––––––––––––––––––– HẾT––––––––––––––––––––––––––––––––––– 7
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 48 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 67 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 70 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 33 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn