Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 - Trường THCS Lý Thường Kiệt
lượt xem 2
download
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 - Trường THCS Lý Thường Kiệt’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 - Trường THCS Lý Thường Kiệt
- TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT NHÓM CÔNG NGHỆ 7 ĐỀ KIỂM TRA CÔNG NGHỆ 7 – GK II Thời gian: 45 phút Ngày kiểm tra: 15/3/2022 ĐỀ CHÍNH THỨC Câu 1: Có mấy biện pháp chăm sóc cây trồng? (30 đ) A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 2: Có bao nhiêu phương pháp tưới nước cho cây? (30 đ) A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 3: Quy trình bón phân thúc bao gồm: (35 đ) A. Bón phân B. Làm cỏ, vun xới C. Vùi phân vào đất D. Tất cả các ý trên Câu 4: Mục đích của việc vun xới là gì? (35 đ) A. Diệt cỏ dại, sâu bệnh hại B. Chống đổ C. Làm đất tơi xốp D. Tăng bốc hơi nước Câu 5: Phương pháp tưới ngập được áp dụng đối với cây trồng nào: (35 đ) A. Cây có thân, rễ to khỏe. B. Cây hoa màu. C. Cây lúa D. Tất cả các loại cây trồng. Câu 6: Để đảm bảo được số lượng và chất lượng nông sản, cần phải tiến hành thu hoạch như thế nào? (30 đ) A. Thu hoạch lúc đúng độ chín B. Nhanh gọn C. Cẩn thận D. Tất cả các ý trên Câu 7: Các loại nông sản như cam, quýt, xoài được thu hoach bằng phương pháp nào? (35 đ) A. Chặt B. Hái C. Nhổ
- D. Đào Câu 8: Các loại nông sản như củ sắn, củ khoai được thu hoạch bằng phương pháp nào? (35 đ) A. Đào B. Cắt C. Bẻ D. Hái Câu 9: Các loại nông sản như rau, hoa, quả nên được dùng phương pháp bảo quản tốt nhất là: (35 đ) A. Bảo quản thông thoáng B. Bảo quản kín C. Bảo quản lạnh D. Cả A,B,C đều sai Câu 10: Các loại nông sản như quả vải, quả nhãn được chế biến bằng phương pháp nào: (35 đ) A. Sấy khô B. Chế biến tinh bột C. Muối chua D. Nấu chín Câu 11: Luân canh là gì: (35 đ) A. Trồng luân phiên các loại cây trồng khác nhau trên cùng một diện tích. B. Tăng số vụ gieo trồng trong năm trên một diện tích đất. C. Trồng hai loại hoa màu cùng một lúc trên một diện tích đất. D. Trồng hai loại hoa màu cách nhau xa trên một diện tích đất. Câu 12: Biện pháp xen canh được sử dụng để tận dụng các yếu tố nào: (30 đ) A. Diện tích. B. Chất dinh dưỡng. C. Ánh sáng. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 13: Ý nghĩa của biện pháp tăng vụ: (30 đ) A. Tăng độ phì nhiêu cho đất. B. Điều hòa dinh dưỡng cho đất. C. Giảm sâu, bệnh hại. D. Tăng sản phẩm thu hoạch. Câu 14: Vai trò của rừng đối với môi trường và đời sống con người: (35 đ) A. Điều hòa không khí, làm sạch khí quyển. B. Phòng hộ, chống xói mòn, sạt lở đất. C. Cung cấp gỗ, lâm sản, là nơi nghiên cứu khoa học, tham quan. D. Tất cả các nội dung trên. Câu 15: Nhiệm vụ của trồng rừng phòng hộ: (30 đ) A. Lấy nguyên liệu phục vụ cho đời sống và sản xuất.
- B. Nghiên cứu khoa học, tham quan. C. Chắn gió bão, sóng biển. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 16: Nơi chọn đặt vườn gieo ươm cần có các điều kiện nào: (35 đ) A. Gần nguồn nước và nơi trồng rừng B. Mặt đất bằng hoặc hơi dốc. C. Đất cát pha hay đất thịt nhẹ, không có ổ sâu, bệnh. D. Tất cả đều đúng. Câu 17: Hướng luống theo hướng nào để cây con nhận được đủ ánh sáng? (30 đ) A. Đông Tây B. Bắc – Nam C. Tây – Nam D. Đông Bắc Câu 18: Đặc điểm của vỏ bầu là (30 đ) A. Có hình ống B. Hở 2 đầu C. Kín 2 đầu D. Đáp án A và B đúng Câu 19: Quy trình kĩ thuật dọn cây hoang dại và làm đất tơi xốp gồm mấy bước? (35 đ) A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 20: Các biện pháp kích thích hạt giống cây rừng nảy mầm là: (35 đ) A. Đốt hạt B. Tác động bằng lực C. Kích thích hạt nảy mầm bằng nước ấm D. Tất cả đều đúng Câu 21: Công việc chăm sóc vườn gieo ươm cây rừng gồm: (35 đ) A. Che mưa, nắng B. Bón phân, làm cỏ, xới đất C. Tỉa cây, phòng trừ sâu, bệnh. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 22: Trồng cây con có rễ trần hay được áp dụng trong trường hợp: (35 đ) A. Cây phục hồi nhanh, bộ rễ khỏe B. Đất tốt và ẩm. C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai Câu 23: Mùa trồng rừng ở các tỉnh miền Bắc là: (35 đ) A. Mùa Xuân
- B. Mùa Hè C. Mùa Thu D. Đáp án A và C đúng Câu 24: Sau khi trồng cây rừng từ 13 tháng, thời gian chăm sóc cây con là (35 đ) A. 2 năm đầu B. 3 năm đầu C. 4 năm đầu D. 5 năm đầu Câu 25: Lượng cây chặt hạ đối với khai thác trắng là (35 đ) A. Chặt toàn bộ cây rừng trong 2 lần khai thác. B. Chặt toàn bộ cây rừng trong 34 lần khai thác. C. Chặt toàn bộ cây rừng trong 1 lần khai thác. D. Chỉ chặt cây gỗ to, cây sức sống kém. Câu 26: Không khai thác trắng ở nơi có đất dốc như thế nào? (30 đ) A. lớn hơn 100 B. lớn hơn 150 C. lớn hơn 200 D. lớn hơn 250 Câu 27: Cách phục hồi rừng đối với khai thác chọn là: (35 đ) A. Trồng lại rừng B. Rừng phục hồi bằng tái sinh tự nhiên. C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai. Câu 28: Chính quyền địa phương, cơ quan lâm nghiệp phải có kế hoach bảo vệ rừng như: (35 đ) A. Định canh, định cư. B. Phòng chống cháy rừng. C. Chăn nuôi gia súc D. Tất cả đều đúng Câu 29: Các hoạt động bị nghiêm cấm đối với tài nguyên rừng, loại trừ: (30 đ) A. Gây cháy rừng. B. Khai thác rừng có chọn lọc. C. Mua, bán lâm sản trái phép D. Lấn chiếm rừng, đất rừng Câu 30: Xác định các đối tượng khoanh nuôi, phục hồi rừng (35 đ) A. Đất đã mất rừng và nương rẫy bỏ hoang còn tính chất đất rừng. B. Đồng cỏ, cây bụi xen cây gỗ, tầng đất mặt dày trên 30 cm. C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 161 | 9
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Kim Liên
10 p | 49 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 59 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 54 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Long
4 p | 47 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tam Thái
12 p | 49 | 5
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 - Trường Tiểu học Hòa Bình 1
3 p | 57 | 5
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Thành
4 p | 49 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 71 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 60 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Đại An
3 p | 40 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
13 p | 58 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Thạch Bằng
6 p | 30 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Thành B
4 p | 45 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn