Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đăk Rve, Kon Rẫy
lượt xem 0
download
Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đăk Rve, Kon Rẫy’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đăk Rve, Kon Rẫy
- PHÒNG GD & ĐT KON RẪY TRƯỜNG THCS ĐĂK RVE MA TRẬN ĐỀ GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 7, THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT TT Nội Đơn vị Mức độ nhận Tổn % dun kiến thức g tổng g thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận Số CH Thời điể kiến dụng gian m thức cao (phút Số Thờ Số Thờ Số Thờ Số Thờ TN TL ) C i C i C i C i H gian H gian H gian H gian (phút) (phút) (phút) (phút) 1 1.Giới 1.2. Một số thiệu loại vật nuôi 2 2 0 5% chung phổ biến ở về chăn Việt Nam nuôi 1.3. Các phương thức chăn nuôi phổ 2 1 3 0 7,5% biến ở Việt Nam 1.4. Một số ngành nghề trong chăn 2 2 0 5% nuôi 2 2. Nuôi 2.1. Nuôi dưỡng dưỡng chăm 1 1 0 2,5% và chăm sóc vật nuôi sóc vật non
- nuôi 2.2. Nuôi dưỡng và chăm 1 1 0 2,5% sóc vật nuôi đực giống 2.3. Nuôi dưỡng và chăm 2 2 0 5% sóc vật nuôi cái sinh sản 2.3. Lập kế hoạch , tính toán chi phí 1 0 1 20% cho việc nuôi dưỡng và chăm sóc gà thịt thả vườn 3 3. 3.1. Phòng và Phòng trị bệnh cho vật 6 3 9 0 37,5% và trị nuôi bệnh 3.2. Vệ sinh cho vật trong chăn 2 1 2 1 15% nuôi nuôi Tổng 16 5 1 1 21 2 100 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 70 30 Tỉ lệ chung (%) 70 30
- PHÒNG GD & ĐT KON RẪY TRƯỜNG THCS ĐĂK RVE BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 7, THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Mức độ kiến thức, kĩ năng Nhận Thông Vận Vận TT kiến thức Đơn vị kiến thức cần kiểm tra, đánh giá biết hiểu dụng dụng cao (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) 1 1. Giới 1.2. Một số loại Nhận biết: thiệu vật nuôi phổ biến - Nhận biết được một số vật chung ở Việt Nam nuôi được nuôi nhiều ở nước 2 về chăn ta nuôi 1.3. Các phương Nhận biết thức chăn nuôi - Nêu được các phương thức 2 phổ biến ở Việt chăn nuôi phổ biến ở Việt Nam Nam Thông hiểu: - Trình bày được ưu điểm của các phương thức chăn 1 nuôi phổ biến ở Việt Nam 1.4. Một số Nhận biết: ngành nghề - Nhận biết được một số 2 trong chăn nuôi nghề chăn nuôi phổ biến ở nước ta 2 2. Nuôi 2.Vai trò của việc Thông hiểu: dưỡng nuôi dưỡng và - Giải thích vì sao quá trình và chăm chăm sóc vật nuôi nuôi dưỡng, chăm sóc lại sóc vật ảnh hưởng trực tiếp đến nuôi năng suất, chất lượng sản
- phẩm chăn nuôi 2.2. Nuôi dưỡng Nhận biết: và chăm sóc vật - Trình bày được mục đích nuôi của chăn nuôi vật nuôi đực giống - Nêu được đặc điểm cơ thể vật nuôi non 4 - Trình bày được các biện pháp nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non, vật nuôi cái sinh sản, vật nuôi đực giống 2.3. Lập kế hoạch Vận dụng: , tính toán chi phí - Tính toán chi phí nuôi 1 cho việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi cụ dưỡng và chăm thể sóc gà thịt thả vườn 3 3. 3.1. Phòng và trị Nhận biết Phòng bệnh cho vật nuôi - Nêu được khái niệm về và trị bệnh ở vật nuôi bệnh - Chỉ ra được nguyên nhân 6 cho vật gây bệnh ở vật nuôi nuôi Thông hiểu: - Trình bày được biện pháp phòng bệnh tốt nhất cho vật nuôi 2 - Xác định được bệnh truyền nhiễm ở vật nuôi - Xác định được bệnh do yếu tố sinh học gây ra
- - Trình bày được biện pháp phòng trị bệnh cho vật nuôi Vận dụng - Vận dụng kiến thức để phòng và trị bệnh tại gia 1 đình của em và tại địa phương 3.2. Vệ sinh trong Thông hiểu chăn nuôi - Trình bày được các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình xây chuồng trại - Giải thích tại sao phải quản 2 lý chất thải trong chăn nuôi - Giải thích vì sao phải vệ sinh thân thể vật nuôi - Giải thích vì sao chuồng nuôi cần cách xa khu vực người ở Tổng 16 5 1 1
- PHÒNG GD&ĐT KON RẪY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THCS ĐẮK RVE NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Công nghệ - Lớp 7 Mã đề: 701 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 7,0 điểm) I. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: (5,0 điểm) Câu 1: Ở Việt Nam có những phương thức chăn nuôi phổ biến nào? A. Nuôi chăn thả tự do, nuôi công nghiệp và nuôi bán công nghiệp. B. Lí công nghiệp và nuôi bán công nghiệp. C. Hóa công nghiệp. D. Nuôi chăn thả tự do, nuôi công nghiệp. Câu 2: Lợn Landrace có nguồn gốc từ: A. Mỹ B. Anh C. Hà Lan D. Đan Mạch Câu 3: Vật nuôi bản địa là: A. Lợn Móng Cái B. Gà Ross 308 C. Lợn Landrace D. Bò sữa hà lan Câu 4: Nuôi bán công nghiệp là kiểu nuôi: A. Vật nuôi đi lại tự do, tự kiếm thức ăn B. Vật nuôi được nhốt hoàn toàn C. Vật nuôi được nuôi trong chuồng kết hợp chăn thả, sử dụng thức ăn công nghiệp kết hợp thức ăn địa phương có sẵn D. Vật nuôi đi lại tự do, nhốt hoàn toàn. Câu 5: Người làm trong nghề chăn nuôi sẽ thực hiện công việc nào sau đây? A. Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi B. Bảo vệ sức khỏe vật nuôi C. Nghiên cứu, chọn lọc và tạo ra giống vật nuôi D. Tiêm văc xin cho vật nuôi Câu 6: Ưu điểm của nuôi chăn thả tự do là: A. Đầu tư thấp B. Năng suất cao C. Kiểm soát dịch bệnh tốt D. Đầu tư cao Câu 7: Nuôi con cái sinh sản được chia làm mấy giai đoạn? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 8: Trong việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi cái sinh sản thì yêu cầu của giai đoạn hậu bị là gì? A. Vật nuôi béo B. Vật nuôi gầy C. Không quá béo, không quá gầy D. Có nhiều sữa Câu 9: Đâu là công việc chăm sóc vật nuôi đực giống: A. Chăm sóc hậu bị C. Giai đoạn mang thai B. Cho vật nuôi bú sữa đầu D. Kiểm tra thể trọng và tinh dịch Câu 10: Đâu là công việc chăm sóc vật nuôi non: A. Tập cho vật nuôi non ăn sớm. C. Giữ ấm cơ thể
- B. Cho vật nuôi bú sữa đầu. D. Bổ sung nhiều thức ăn cho vật nuôi. Câu 11: Vật nuôi bị bệnh do những tác nhân nào gây ra? A. Tác nhân gây bệnh bên ngoaì. B. Tác nhân gây bệnh bên ngoài và tác nhân gây bệnh bên trong. C. Tác nhân cơ học, lí học. D. Do vi rút, vi khuẩn gây ra. Câu 12: Bò bị thương gãy chân là do yếu tố nào tạo ra: A. Lí học. B. hóa học. C. Cơ học D. Sinh học Câu 13: Bệnh truyền nhiễm do ….. gây ra. A. Vi sinh vật. B. Do môi trường C. Do giun sán D. Con ve Câu 14: Hướng chuồng nuôi tốt nhất là nên chọn hướng nào? A. Hướng Bắc. B. Hướng Đông. C. Hướng Tây. D. Hướng Nam Câu 15: Khi phát hiện vật nuôi bị bệnh cần báo ngay cho ai: A. Bác sĩ thú ý. B. Y tế. C. Công an. D. Không báo cho ai Câu 16: Vệ sinh trong chăn nuôi gồm mấy yêu cầu? A. 2 yêu cầu. B. 3 yêu cầu. C. 4 yêu cầu. D. 5 yêu cầu Câu 17: Nghề chọn tạo giống vật nuôi: A. Thực hiện các công việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi, quản lí hoạt động chăn nuôi và đưa ra hướng dẫn kĩ thuật. B. Thực hiện công việc bảo vệ sức khỏe vật nuôi thông qua phòng bệnh, khám bệnh và chữa bệnh. C. Thực hiện việc nghiên cứu, chọn lọc và tạo ra các giống vật nuôi có năng suất, chất lượng, hiệu quả kinh tế cao. D. Mổ vật nuôi để bán. Câu 18: Nguyên nhân gây bệnh nào sau đây cho vật nuôi thuộc tác nhân lí học? A. Chấn thương B. Tia phóng xạ C. Thuốc trừ sâu D. Vi rút Câu 19: Vật nuôi bị bệnh nào sau đây là do tác nhân gây bệnh bên trong (di truyền)? A. Lợn bị nhiễm giun, sán. B. Lợn bị dị tật có 2 đầu. C. Lợn bị Lở mồm long móng D. Lợn bị dịch tả lợn châu phi. Câu 20: Trong các biện pháp phòng trị bệnh cho vật nuôi biện pháp nào là chủ động và có hiệu quả nhất? A. Sử dụng vắc xin. B. Chăm sóc tốt cho vật nuôi. C. Nhốt riêng vật nuôi bị ốm. D. Không giết mổ vật nuôi bị bệnh. II. Em hãy điền các từ hoặc cụm từ còn thiếu vào chỗ trống nói về cơ chế hoạt động của vắc xin phòng bệnh cho vật nuôi : (2,0 điểm) …(1)…...được đưa vào cơ thể vật nuôi , sẽ kích thích cơ thể sản sinh ra …(2)….. để chống lại sự …(3)…… và …(4)….. của mầm bệnh. Sau khi tiêm khoảng …(5)….., kháng thể sinh ra đủ mạnh để chống được ….(6)… nghĩa là ..(7)…. đã có khả năng …(8)… cao. B. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Thời gian làm bài: 15 phút Câu 1. (2,0 điểm)
- Để nuôi dưỡng và chăm sóc 100 con vịt xiêm từ giai đoạn 1 ngày tuổi cho đến khi xuất bán (150 ngày tuổi) tại nông hộ đã có sẵn chuồng nuôi, cần dùng 600 kg thức ăn hỗn hợp; đủ loại thuốc thú y và vaccine cần thiết, trung bình 6000 đồng/con; tiền điện, nước trong 1 tháng khoảng 100 000 đồng; chi phí khác khoảng 500 000 đồng/lứa. Biết giá vịt xiêm con khoảng 17 000 đồng/con, thức ăn giá 12 000 đồng/kg. Hãy tính toán chi phí nuôi 100 con vịt xiêm theo mẫu bảng sau: STT Vật tư đầu vào Số Đơn vị Đơn giá Thành tiền (đồng) lượng tính (đồng) 1 Con giống 100 con 17 000 2 3 Tổng chi phí Câu 2. (1,0 điểm) Em hãy liệt kê 4 công việc trong phòng và trị bệnh cho một loại vật nuôi ở gia đình em? ...................................Hết................................... (Giám thị coi kiểm tra không giải thích gì thêm)
- PHÒNG GD&ĐT KON RẪY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THCS ĐẮK RVE NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Công nghệ - Lớp 7 Mã đề: 702 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 7,0 điểm) I. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: (5,0 điểm) Câu 1: Trong các biện pháp phòng trị bệnh cho vật nuôi biện pháp nào là chủ động và có hiệu quả nhất? A. Sử dụng vắc xin. B. Chăm sóc tốt cho vật nuôi. C. Nhốt riêng vật nuôi bị ốm. D. Không giết mổ vật nuôi bị bệnh. Câu 2: Ưu điểm của nuôi chăn thả tự do là: A. Đầu tư thấp B. Năng suất cao C. Kiểm soát dịch bệnh tốt D. Đầu tư cao Câu 3: Nuôi con cái sinh sản được chia làm mấy giai đoạn? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 4: Trong việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi cái sinh sản thì yêu cầu của giai đoạn hậu bị là gì? A. Vật nuôi béo B. Vật nuôi gầy C. Không quá béo, không quá gầy D. Có nhiều sữa Câu 5: Người làm trong nghề chăn nuôi sẽ thực hiện công việc nào sau đây? A. Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi B. Bảo vệ sức khỏe vật nuôi C. Nghiên cứu, chọn lọc và tạo ra giống vật nuôi D. Tiêm văc xin cho vật nuôi Câu 6: Đâu là công việc chăm sóc vật nuôi đực giống: A. Chăm sóc hậu bị B. Giai đoạn mang thai C. Cho vật nuôi bú sữa đầu D. Kiểm tra thể trọng và tinh dịch Câu 7: Lợn Landrace có nguồn gốc từ: A. Mỹ B. Anh C. Hà Lan D. Đan Mạch Câu 8: Vật nuôi bản địa là: A. Lợn Móng Cái B. Gà Ross 308 C. Lợn Landrace D. Bò sữa hà lan Câu 9: Nuôi bán công nghiệp là kiểu nuôi: A. Vật nuôi đi lại tự do, tự kiếm thức ăn B. Vật nuôi được nhốt hoàn toàn C. Vật nuôi được nuôi trong chuồng kết hợp chăn thả, sử dụng thức ăn công nghiệp kết hợp thức ăn địa phương có sẵn D. Vật nuôi đi lại tự do, nhốt hoàn toàn.
- Câu 10: Vật nuôi bị bệnh do những tác nhân nào gây ra? A. Tác nhân gây bệnh bên ngoaì. B. Tác nhân bên ngoài và tác nhân gây bệnh bên trong. C. Tác nhân cơ học, lí học. D. Do vi rút, vi khuẩn gây ra. Câu 11: Bò bị thương gãy chân là do yếu tố nào tạo ra: A. Lí học. B. hóa học. C. Cơ học D. Sinh học Câu 12: Bệnh truyền nhiễm do ….. gây ra. A. Vi sinh vật. B. Do môi trường C. Do giun sán D. Con ve Câu 13: Hướng chuồng nuôi tốt nhất là nên chọn hướng nào? A. Hướng Bắc. B. Hướng Đông. C. Hướng Tây. D. Hướng Nam Câu 14: Khi phát hiện vật nuôi bị bệnh cần báo ngay cho ai: A. Bác sĩ thú ý. B. Y tế. C. Công an. D. Không báo cho ai Câu 15: Vệ sinh trong chăn nuôi gồm mấy yêu cầu? A. 2 yêu cầu. B. 3 yêu cầu. C. 4 yêu cầu. D. 5 yêu cầu Câu 16: Nghề chọn tạo giống vật nuôi: A. Thực hiện các công việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi, quản lí hoạt động chăn nuôi và đưa ra hướng dẫn kĩ thuật. B. Thực hiện công việc bảo vệ sức khỏe vật nuôi thông qua phòng bệnh, khám bệnh và chữa bệnh. C. Thực hiện việc nghiên cứu, chọn lọc và tạo ra các giống vật nuôi có năng suất, chất lượng, hiệu quả kinh tế cao. D. Mổ vật nuôi để bán. Câu 17: Nguyên nhân gây bệnh nào sau đây cho vật nuôi thuộc tác nhân lí học? A. Chấn thương B. Tia phóng xạ C. Thuốc trừ sâu D. Vi rút Câu 18: Vật nuôi bị bệnh nào sau đây là do tác nhân gây bệnh bên trong (di truyền)? A. Lợn bị nhiễm giun, sán. B. Lợn bị dị tật có 2 đầu. C. Lợn bị Lở mồm long móng D. Lợn bị dịch tả lợn châu phi. Câu 19: Ở Việt Nam có những phương thức chăn nuôi phổ biến nào? A. Nuôi chăn thả tự do, nuôi công nghiệp và nuôi bán công nghiệp. B. Lí công nghiệp và nuôi bán công nghiệp. C. Hóa công nghiệp. D. Nuôi chăn thả tự do, nuôi công nghiệp. Câu 20: Đâu là công việc chăm sóc vật nuôi non: A. Tập cho vật nuôi non ăn sớm. B. Giữ ấm cơ thể C. Cho vật nuôi bú sữa đầu. D. Bổ sung nhiều thức ăn cho vật nuôi. D. II. Em hãy điền các từ hoặc cụm từ còn thiếu vào chỗ trống nói về cơ chế hoạt động của vắc xin phòng bệnh cho vật nuôi : (2,0 điểm) …(1)…...được đưa vào cơ thể vật nuôi , sẽ kích thích cơ thể sản sinh ra …(2)….. để chống lại sự …(3)…… và …(4)….. của mầm bệnh. Sau khi tiêm khoảng …(5)….., kháng thể sinh ra đủ mạnh để chống được ….(6)… nghĩa là ..(7)…. đã có khả năng …(8)… cao.
- B. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Thời gian làm bài: 15 phút Câu 1. (2,0 điểm) Để nuôi dưỡng và chăm sóc 100 con vịt xiêm từ giai đoạn 1 ngày tuổi cho đến khi xuất bán (150 ngày tuổi) tại nông hộ đã có sẵn chuồng nuôi, cần dùng 600 kg thức ăn hỗn hợp; đủ loại thuốc thú y và vaccine cần thiết, trung bình 6000 đồng/con; tiền điện, nước trong 1 tháng khoảng 100 000 đồng; chi phí khác khoảng 500 000 đồng/lứa. Biết giá vịt xiêm con khoảng 17 000 đồng/con, thức ăn giá 12 000 đồng/kg. Hãy tính toán chi phí nuôi 100 con vịt xiêm theo mẫu bảng sau: STT Vật tư đầu vào Số Đơn vị Đơn giá Thành tiền (đồng) lượng tính (đồng) 1 Con giống 100 con 17 000 2 3 Tổng chi phí Câu 2. (1,0 điểm) Em hãy liệt kê 4 công việc trong phòng và trị bệnh cho một loại vật nuôi ở gia đình em? ...................................Hết................................... (Giám thị coi kiểm tra không giải thích gì thêm)
- PHÒNG GD&ĐT KON RẪY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THCS ĐẮK RVE NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Công nghệ - Lớp 7 Mã đề: 703 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 7,0 điểm) I. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: (5,0 điểm) Câu 1: Nuôi con cái sinh sản được chia làm mấy giai đoạn? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 2: Trong việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi cái sinh sản thì yêu cầu của giai đoạn hậu bị là gì? A. Vật nuôi béo B. Vật nuôi gầy C. Không quá béo, không quá gầy D. Có nhiều sữa Câu 3: Đâu là công việc chăm sóc vật nuôi đực giống: A. Chăm sóc hậu bị B. Giai đoạn mang thai C. Cho vật nuôi bú sữa đầu D. Kiểm tra thể trọng và tinh dịch Câu 4: Trong các biện pháp phòng trị bệnh cho vật nuôi biện pháp nào là chủ động và có hiệu quả nhất? A. Sử dụng vắc xin. B. Chăm sóc tốt cho vật nuôi. C. Nhốt riêng vật nuôi bị ốm. D. Không giết mổ vật nuôi bị bệnh. Câu 5: Ưu điểm của nuôi chăn thả tự do là: A. Đầu tư thấp B. Năng suất cao C. Kiểm soát dịch bệnh tốt D. Đầu tư cao Câu 6: Người làm trong nghề chăn nuôi sẽ thực hiện công việc nào sau đây? A. Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi B. Bảo vệ sức khỏe vật nuôi C. Nghiên cứu, chọn lọc và tạo ra giống vật nuôi D. Tiêm văc xin cho vật nuôi Câu 7: Nuôi bán công nghiệp là kiểu nuôi: A. Vật nuôi đi lại tự do, tự kiếm thức ăn B. Vật nuôi được nhốt hoàn toàn C. Vật nuôi được nuôi trong chuồng kết hợp chăn thả, sử dụng thức ăn công nghiệp kết hợp thức ăn địa phương có sẵn D. Vật nuôi đi lại tự do, nhốt hoàn toàn. Câu 8: Vật nuôi bị bệnh do những tác nhân nào gây ra? A. Tác nhân gây bệnh bên ngoaì. B. Tác nhân bên ngoài và tác nhân gây bệnh bên trong. C. Tác nhân cơ học, lí học. D. Do vi rút, vi khuẩn gây ra.
- Câu 9: Lợn Landrace có nguồn gốc từ: A. Mỹ B. Anh C. Hà Lan D. Đan Mạch Câu 10: Vật nuôi bản địa là: A. Lợn Móng Cái B. Gà Ross 308 C. Lợn Landrace D. Bò sữa hà lan Câu 11: Khi phát hiện vật nuôi bị bệnh cần báo ngay cho ai: A. Bác sĩ thú ý. B. Y tế. C. Công an. D. Không báo cho ai Câu 12: Vệ sinh trong chăn nuôi gồm mấy yêu cầu? A. 2 yêu cầu. B. 3 yêu cầu. C. 4 yêu cầu. D. 5 yêu cầu Câu 13: Bò bị thương gãy chân là do yếu tố nào tạo ra: B. Lí học. B. hóa học. C. Cơ học D. Sinh học Câu 14: Bệnh truyền nhiễm do ….. gây ra. A. Vi sinh vật. B. Do môi trường C. Do giun sán D. Con ve Câu 15: Hướng chuồng nuôi tốt nhất là nên chọn hướng nào? A. Hướng Bắc. B. Hướng Đông. C. Hướng Tây. D. Hướng Nam Câu 16: Nghề chọn tạo giống vật nuôi: A. Thực hiện các công việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi, quản lí hoạt động chăn nuôi và đưa ra hướng dẫn kĩ thuật. B. Thực hiện công việc bảo vệ sức khỏe vật nuôi thông qua phòng bệnh, khám bệnh và chữa bệnh. C. Thực hiện việc nghiên cứu, chọn lọc và tạo ra các giống vật nuôi có năng suất, chất lượng, hiệu quả kinh tế cao. D. Mổ vật nuôi để bán. Câu 17: Ở Việt Nam có những phương thức chăn nuôi phổ biến nào? A. Nuôi chăn thả tự do, nuôi công nghiệp và nuôi bán công nghiệp. B. Lí công nghiệp và nuôi bán công nghiệp. C. Hóa công nghiệp. D. Nuôi chăn thả tự do, nuôi công nghiệp. Câu 18: Đâu là công việc chăm sóc vật nuôi non: A. Tập cho vật nuôi non ăn sớm. B. Giữ ấm cơ thể C. Cho vật nuôi bú sữa đầu. D. Bổ sung nhiều thức ăn cho vật nuôi. Câu 19: Nguyên nhân gây bệnh nào sau đây cho vật nuôi thuộc tác nhân lí học? A. Chấn thương B. Tia phóng xạ C. Thuốc trừ sâu D. Vi rút Câu 20: Vật nuôi bị bệnh nào sau đây là do tác nhân gây bệnh bên trong (di truyền)? A. Lợn bị nhiễm giun, sán. B. Lợn bị dị tật có 2 đầu. C. Lợn bị Lở mồm long móng D. Lợn bị dịch tả lợn châu phi. II. Em hãy điền các từ hoặc cụm từ còn thiếu vào chỗ trống nói về cơ chế hoạt động của vắc xin phòng bệnh cho vật nuôi : (2,0 điểm) …(1)…...được đưa vào cơ thể vật nuôi , sẽ kích thích cơ thể sản sinh ra …(2)….. để chống lại sự …(3)…… và …(4)….. của mầm bệnh. Sau khi tiêm khoảng …(5)….., kháng thể sinh ra đủ mạnh để chống được ….(6)… nghĩa là ..(7)…. đã có khả năng …(8)… cao. B. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Thời gian làm bài: 15 phút
- Câu 1. (2,0 điểm) Để nuôi dưỡng và chăm sóc 100 con vịt xiêm từ giai đoạn 1 ngày tuổi cho đến khi xuất bán (150 ngày tuổi) tại nông hộ đã có sẵn chuồng nuôi, cần dùng 600 kg thức ăn hỗn hợp; đủ loại thuốc thú y và vaccine cần thiết, trung bình 6000 đồng/con; tiền điện, nước trong 1 tháng khoảng 100 000 đồng; chi phí khác khoảng 500 000 đồng/lứa. Biết giá vịt xiêm con khoảng 17 000 đồng/con, thức ăn giá 12 000 đồng/kg. Hãy tính toán chi phí nuôi 100 con vịt xiêm theo mẫu bảng sau: STT Vật tư đầu vào Số Đơn vị Đơn giá Thành tiền (đồng) lượng tính (đồng) 1 Con giống 100 con 17 000 2 3 Tổng chi phí Câu 2. (1,0 điểm) Em hãy liệt kê 4 công việc trong phòng và trị bệnh cho một loại vật nuôi ở gia đình em? ...................................Hết................................... (Giám thị coi kiểm tra không giải thích gì thêm)
- PHÒNG GD&ĐT KON RẪY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THCS ĐẮK RVE NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Công nghệ - Lớp 7 Mã đề: 704 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 7,0 điểm) I. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: (5,0 điểm) Câu 1: Người làm trong nghề chăn nuôi sẽ thực hiện công việc nào sau đây? A. Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi B. Bảo vệ sức khỏe vật nuôi C. Nghiên cứu, chọn lọc và tạo ra giống vật nuôi D. Tiêm văc xin cho vật nuôi Câu 2: Ưu điểm của nuôi chăn thả tự do là: A. Đầu tư thấp B. Năng suất cao C. Kiểm soát dịch bệnh tốt D. Đầu tư cao Câu 3: Nuôi bán công nghiệp là kiểu nuôi: A. Vật nuôi đi lại tự do, tự kiếm thức ăn B. Vật nuôi được nhốt hoàn toàn C. Vật nuôi được nuôi trong chuồng kết hợp chăn thả, sử dụng thức ăn công nghiệp kết hợp thức ăn địa phương có sẵn D. Vật nuôi đi lại tự do, nhốt hoàn toàn. Câu 4: Vật nuôi bị bệnh do những tác nhân nào gây ra? A. Tác nhân gây bệnh bên ngoaì. B. Tác nhân bên ngoài và tác nhân gây bệnh bên trong. C. Tác nhân cơ học, lí học. D. Do vi rút, vi khuẩn gây ra. Câu 5: Lợn Landrace có nguồn gốc từ: A. Mỹ B. Anh C. Hà Lan D. Đan Mạch Câu 6: Nuôi con cái sinh sản được chia làm mấy giai đoạn? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 7: Trong việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi cái sinh sản thì yêu cầu của giai đoạn hậu bị là gì? A. Vật nuôi béo B. Vật nuôi gầy C. Không quá béo, không quá gầy D. Có nhiều sữa Câu 8: Đâu là công việc chăm sóc vật nuôi đực giống: A. Chăm sóc hậu bị B. Giai đoạn mang thai C. Cho vật nuôi bú sữa đầu D. Kiểm tra thể trọng và tinh dịch
- Câu 9: Trong các biện pháp phòng trị bệnh cho vật nuôi biện pháp nào là chủ động và có hiệu quả nhất? A. Sử dụng vắc xin. B. Chăm sóc tốt cho vật nuôi. C. Nhốt riêng vật nuôi bị ốm. D. Không giết mổ vật nuôi bị bệnh. Câu 10: Vệ sinh trong chăn nuôi gồm mấy yêu cầu? A. 2 yêu cầu. B. 3 yêu cầu. C. 4 yêu cầu. D. 5 yêu cầu Câu 11: Bò bị thương gãy chân là do yếu tố nào tạo ra: A. Lí học. B. hóa học. C. Cơ học D. Sinh học Câu 12: Bệnh truyền nhiễm do ….. gây ra. A. Vi sinh vật. B. Do môi trường C. Do giun sán D. Con ve Câu 13: Đâu là công việc chăm sóc vật nuôi non: A. Tập cho vật nuôi non ăn sớm. B. Giữ ấm cơ thể C. Cho vật nuôi bú sữa đầu. D. Bổ sung nhiều thức ăn cho vật nuôi. Câu 14: Nguyên nhân gây bệnh nào sau đây cho vật nuôi thuộc tác nhân lí học? A. Chấn thương B. Tia phóng xạ C. Thuốc trừ sâu D. Vi rút Câu 15: Vật nuôi bị bệnh nào sau đây là do tác nhân gây bệnh bên trong (di truyền)? A. Lợn bị nhiễm giun, sán. B. Lợn bị dị tật có 2 đầu. C. Lợn bị Lở mồm long móng D. Lợn bị dịch tả lợn châu phi. Câu 16: Hướng chuồng nuôi tốt nhất là nên chọn hướng nào? A. Hướng Bắc. B. Hướng Đông. C. Hướng Tây. D. Hướng Nam Câu 17: Nghề chọn tạo giống vật nuôi: A. Thực hiện các công việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi, quản lí hoạt động chăn nuôi và đưa ra hướng dẫn kĩ thuật. B. Thực hiện công việc bảo vệ sức khỏe vật nuôi thông qua phòng bệnh, khám bệnh và chữa bệnh. C. Thực hiện việc nghiên cứu, chọn lọc và tạo ra các giống vật nuôi có năng suất, chất lượng, hiệu quả kinh tế cao. D. Mổ vật nuôi để bán. Câu 18: Ở Việt Nam có những phương thức chăn nuôi phổ biến nào? A. Nuôi chăn thả tự do, nuôi công nghiệp và nuôi bán công nghiệp. B. Lí công nghiệp và nuôi bán công nghiệp. C. Hóa công nghiệp. D. Nuôi chăn thả tự do, nuôi công nghiệp. Câu 19: Vật nuôi bản địa là: A. Lợn Móng Cái B. Gà Ross 308 C. Lợn Landrace D. Bò sữa hà lan Câu 20: Khi phát hiện vật nuôi bị bệnh cần báo ngay cho ai: A. Bác sĩ thú ý. B. Y tế. C. Công an. D. Không báo cho ai II. Em hãy điền các từ hoặc cụm từ còn thiếu vào chỗ trống nói về cơ chế hoạt động của vắc xin phòng bệnh cho vật nuôi : (2,0 điểm)
- …(1)…...được đưa vào cơ thể vật nuôi , sẽ kích thích cơ thể sản sinh ra …(2)….. để chống lại sự …(3)…… và …(4)….. của mầm bệnh. Sau khi tiêm khoảng …(5)….., kháng thể sinh ra đủ mạnh để chống được ….(6)… nghĩa là ..(7)…. đã có khả năng …(8)… cao. B. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Để nuôi dưỡng và chăm sóc 100 con vịt xiêm từ giai đoạn 1 ngày tuổi cho đến khi xuất bán (150 ngày tuổi) tại nông hộ đã có sẵn chuồng nuôi, cần dùng 600 kg thức ăn hỗn hợp; đủ loại thuốc thú y và vaccine cần thiết, trung bình 6000 đồng/con; tiền điện, nước trong 1 tháng khoảng 100 000 đồng; chi phí khác khoảng 500 000 đồng/lứa. Biết giá vịt xiêm con khoảng 17 000 đồng/con, thức ăn giá 12 000 đồng/kg. Hãy tính toán chi phí nuôi 100 con vịt xiêm theo mẫu bảng sau: STT Vật tư đầu vào Số Đơn vị Đơn giá Thành tiền (đồng) lượng tính (đồng) 1 Con giống 100 con 17 000 2 3 Tổng chi phí Câu 2. (1,0 điểm) Em hãy liệt kê 4 công việc trong phòng và trị bệnh cho một loại vật nuôi ở gia đình em? ...................................Hết................................... (Giám thị coi kiểm tra không giải thích gì thêm)
- PHÒNG GD&ĐT KON RẪY ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THCS ĐĂK RVE NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Công nghệ - Lớp 7 A. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) I. Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm Câu Đề 701 Đề 702 Đề 703 Đề 704 1 A A C C 2 D A C A 3 A C D C 4 C C A B 5 C C A D 6 A D C C 7 B D C C 8 C A B D 9 D C D A 10 C B A C 11 B C A C 12 C A C A 13 A D C B 14 D A A B 15 A C D B 16 C C C D 17 C B A C 18 B B B A 19 B A B A 20 A B B A II. Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm 1: cơ thể 2: kháng thể 3: xâm nhập 4: nhân lên 5: 2 – 3 tuần 6: mầm bệnh 7: vật nuôi 8: miễn dịch B. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Stt Vật tư Số Đơn vị Đơn Thành tiền đầu vào lượng tính giá (đồng) đồng 1 Con giống 100 con 17.000 1.700.000 đ 0,25 2 Thức ăn 600 kg 12.000 7.200.000 đ 0,5 Câu 1 3 Thuốc thú 100 con 6.000 600.000 đ y và 0,25
- vaccine 4 Tiền điện, 5 tháng 100.000 500.000 đ 0,25 nước 5 Chi phí 1 Lứa 500.000 500.000 đ khác 0,25 Tổng chi phí 10.500.000 đ 0,5 - Tiêm phòng đầy đủ các loại vắc xin. 0,25 - Chăm sóc tốt, cho ăn đầy đủ các chất dinh dưỡng. 0,25 Câu 2 - Vệ sinh, khử trùng chuồng trại. 0,25 - Nhốt riêng vật nuôi ốm để theo dõi và điều trị để tránh lây lan. 0,25 DUYỆT CỦA TỔ NGƯỜI RA ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN Lê Thị Thuỳ Vi Kim Thị Thu Hà DUYỆT NHÀ TRƯỜNG Lương Tấn Thanh
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 48 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 67 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 70 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 33 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn