Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Tiên Phước
lượt xem 2
download
“Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Tiên Phước” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Tiên Phước
- MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ, ĐỀ, ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2022-2023 Môn: CÔNG NGHỆ 7 Thời gian làm bài: 45 phút 1. Phạm vi kiến thức: Từ tuần 19 đến tuần 25 2. Hình thức kiểm tra - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, (gồm 10 câu hỏi: nhận biết: 5 câu, thông hiểu:5 câu) - Phần tự luận: 5,0 điểm gồm 3 câu (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 1,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). 3. Thời gian làm bài : 45 phút 4. Thiết lập ma trận đề kiểm tra Mức độ Điểm số Nội Chủ Vân ̣ dung/Đơ Nhân ̣ Thông Vân ̣ đề/kĩ dung ̣ n vi kiên ̣ ́ biêt ́ hiêu ̉ dung ̣ năng1 cao thưć TN TL TN TL TL TN TL (1) (3) (4) (5) (6) (8) (9) (10) (13) 2 1 1 0,5 I. Giới thiệu về chăn nuôi 1 1 1 2 1 0,5 II. Nuôi dương chăm soc va ̃ ́ ̀ 2 1 1,5 phong ̀ 1 1 1 2,5 1 2 1
- Mức độ Điểm số Nội Chủ Vân ̣ dung/Đơ Nhân ̣ Thông Vân ̣ đề/kĩ dung ̣ n vi kiên ̣ ́ biêt ́ hiêu ̉ dung ̣ năng cao thưć TN TL TN TL TL TN TL Số câu TN/Số ý; câu TL Điểm số Tổng số 4 điểm 4 điểm 2 điểm 1 điểm 10 điểm điểm ̉ KHUNG ĐẶC TA ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ, LỚP 7 Đơn vi kiên Mức độ ̣ ́ Câu hỏi TT Nội dung TN( số câu)thưćTL( Sốkiến thức, ý câu) TN( số câu) TL( Số ý câu) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) 1 I. Mở đâu vê ̀ ̀ 1.1. Vai tro, ̀ Nhân biêt:̣ ́ 2 C3,C4 chăn nuôi triên vong cua ̉ ̣ ̉ Trinh bay ̀ ̀ chăn nuôi đươc vai trò ̣ cua chăn nuôi ̉ đôi vơi đơi ́ ́ ̀ sông con ́ ngươi và nên ̀ ̀ kinh tê. ́ Nêu đươc ̣ triên vong cua ̉ ̣ ̉ chăn nuôi ở viêt nam ̣
- 1.2. Các loại Nhân biêt ̣ ́ vật nuôi đặc đươc môt số ̣ ̣ trưng ở nước vât nuôi đươc ̣ ̣ ta nuôi nhiêu ở ̀ nươc ta (gia ́ suc,gia câm) ́ ̀ Nhân biêt ̣ ́ 1 C9 đươc môt số ̣ ̣ vât nuôi đăc ̣ ̣ trưng vung ̀ miên ở nươc ̀ ́ ta (gia suc,gia ́ câm) ̀ Thông hiểu: - So sanh đươc ́ ̣ cac đăc điêm ́ ̣ ̉ cơ ban cua ̉ ̉ cac loai vât ́ ̣ ̣ nuôi đăc ̣ trưng vung ̀ miên ở nươc ̀ ́ ta. Vận dụng: - Vân ̣ dung đươc ̣ ̣ kiên thưc về ́ ́ nuôi dương ̃
- và chăm soc ́ vât nuôi vao ̣ ̀ thực tiên cua ̃ ̉ gia đinh đia ̀ ̣ phương 1.3. Phương Nhân biêt: ̣ ́ phap chăn ́ - Nêu đươc ̣ nuôi cac phương ́ 1 C1 thưc chăn ́ nuôi ở nươc ́ ta Thông hiêu: ̉ - Nêu đươc ưu và ̣ nhươc điêm ̣ ̉ cua cac ̉ ́ 1 1 C2 C11 phương thưc ́ chăn nuôi phổ biên ở ́ Viêt Nam ̣ Vân dung ̣ ̣ cao: - Đề xuât đươc ́ ̣ phương thưc ́ chăn nuôi phù hơp cho ̣
- môt số đôi ̣ ́ tương vât ̣ ̣ nuôi phô biên ̉ ́ ở đia ̣ phương. 1.4. Nganh ̀ Nhân biêt: ̣ ́ nghê trong ̀ - Trinh ̀ chăn nuôi bay đươc đăc ̀ ̣ ̣ điêm cơ ban ̉ ̉ cua môt số ̉ ̣ 1 C10 nganh nghề ̀ phổ biên ́ trong chăn nuôi. Thông hiêu: ̉ - Nhân ̣ thưc đươc sở ́ ̣ thich và sự ́ phù hơp cua ̣ ̉ ban thân vơi ̉ ́ cac nganh ́ ̀ nghề trong chăn nuôi. 2 II. Nuôi 2.1. Nuôi Nhân biêt ̣ ́ 2 C7,C8 dương chăm ̃ dương chăm ̃ - Trinh ̀ soc va phong ́ ̀ ̀ soc vât nuôi ́ ̣ bay đươc vai ̀ ̣ tri bênh cho ̣ ̣ trò cua viêc ̉ ̣ vât nuôi ̣ nuôi dương, ̃ chăm soc vât ́ ̣
- nuôi. - Nêu đươc cac công ̣ ́ viêc cơ ban ̣ ̉ trong nuôi dương ,chăm ̃ soc vât nuôi ́ ̣ non,vât nuôi ̣ đưc giông .vât ̣ ́ ̣ nuôi cai sinh ́ san ̉ Thông hiêu: ̉ - Trinh ̀ bay đươc kĩ ̀ ̣ thuât nuôi, ̣ chăm soc cho ́ môt loai vât ̣ ̣ ̣ nuôi phô biên. ̉ ́ - So sanh ́ 1 C6 đươc ki thuât ̣ ̃ ̣ nuôi dương ̃ ,chăm soc cho ́ vât nuôi non, ̣ vât nuôi đưc ̣ ̣ va vât nuôi cai ̀ ̣ ́ sinh san ̉ Vân dung ̣ ̣ - Vân ̣ dung đươc ̣ ̣
- kiên thưc về ́ ́ nuôi dương và ̃ chăm soc vât ́ ̣ nuôi vao thưc ̀ ̣ tên cua gia ̃ ̉ đinh,đia ̀ ̣ phương 2.2. Phong, tri Nhân biêt: ̀ ̣ ̣ ́ 1 C5 bênh cho vât ̣ ̣ - Trinh ̀ nuôi bay đươc vai ̀ ̣ tro viêc phong, ̀ ̣ ̀ trị bênh cho ̣ vât nuôi. ̣ - Nêu ̉ đươc cac ̣ ́ nguyên nhân chinh gây ́ bênh cho vât ̣ ̣ nuôi. Thông hiêu: ̉ 1 C12 - Giai ̉ thich đươc ý ́ ̣ nghia cua cac ̃ ̉ ́ biên phap ̣ ́ phong bênh ̀ ̣ cho vât nuôi ̣ - Trinh ̀ bay đươc kĩ ̀ ̣
- thuât phong ̣ ̀ trị bênh cho ̣ môt sô loai vât ̣ ́ ̣ ̣ nuôi phô biên. ̉ ́ - Nêu đươc nhưng ̣ ̃ viêc nên lam, ̣ ̀ không nên lam đê phong ̀ ̉ ̀ bênh cho vât ̣ ̣ nuôi. Vân dung ̣ ̣ - Vân ̣ dung đươc ̣ ̣ kiên thưc ́ ́ phong tri bênh ̀ ̣ ̣ cho vât nuôi ̣ vao thưc tiên ̀ ̣ ̃ gia đinh ,đia ̀ ̣ phương Vân dung ̣ ̣ 1 C14 cao - Lâp ̣ đươc kê hoat, ̣ ́ ̣ tinh toan đươc ́ ́ ̣ chi phí cho viêc nuôi ̣ dương và ̃
- chăm soc,phong trị ́ ̀ bênh môt loai ̣ ̣ ̣ vât nuôi trong ̣ gia đinh. ̀ 2.3. Bao vê ̉ ̣ Nhân biêt: ̣ ́ môi trương ̀ - Nêu trong chăn đươc cac vai ̣ ́ nuôi trò viêc vệ ̣ sinh chuông ̀ trai trong ̣ chăn nuôi Thông hiêu ̉ - Nêu đươc nhưng ̣ ̃ viêc nên lam ̣ ̀ va nhưng viêc ̀ ̃ ̣ không nên lam đê bao vệ ̀ ̉ ̉ môi trương ̀ trong chăn nuôi Vân dung ̣ ̣ 1 C13 - Có ý thưc vân dung ́ ̣ ̣ kiên thưc vao ́ ́ ̀ thực tiên vao ̃ ̀ bao vệ môi ̉
- trương trong ̀ chăn nuôi ở gia đinh va đia ̀ ̀ ̣ phương Tông ̉ 10 4 4
- PHÒNG GDĐT H.TIÊN PHƯỚC ĐỀ THI GIỮA KÌ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI MÔN: Công nghệ 7 – Năm học 2022 - 2023 Thời gian : 45 phút ( không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1. Các phương thức chăn nuôi chủ yếu ở Việt Nam là? A. Chăn thả, nuôi nhốt (công nghiệp) và bán chăn thả. B. Chăn thả, bán chăn thả. C. Bán chăn thả, nuôi nhốt (công nghiêp). D. Nuôi nhốt (công nghiệp), chăn thả. Câu 2. Một trong những ưu điểm của phương thức chăn nuôi nuôi nhốt (công nghiệp) là: A. Chuồng trại đơn giản, đỡ tốn kém. B. Dễ kiểm soát dịch bệnh. C. Tự sản xuất con giống. D. Thịt thơm ngon, săn chắc. Câu 3. Vai trò nào quan trọng nhất của chăn nuôi đối với nền kinh tế? A. Cung cấp thực phẩm cho con người. B. Cung cấp sức kéo cho sản xuất. C. Cung cấp phân bón cho nông nghiệp. D. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp. Câu 4. Nước ta có những điều kiện thuận lợi nào để phát triển ngành chăn nuôi? A. Nguồn lao động dồi dào. B. Thị trường tiêu thụ rộng lớn. C. Nguồn thức ăn phong phú. D. Tất cả các điều kiện trên. Câu 5. Chăm sóc, phòng và trị bệnh cho vật nuôi có ảnh hưởng như thế nào đến vật nuôi? A. Vật nuôi khỏe mạnh, phát triển toàn diện. B. Vật nuôi thích nghi với điều kiện sống. C. Vật nuôi dễ dàng tiêu thụ thức ăn. D. Vật nuôi phát triển cân đối về ngoại hình. Câu 6. Cần nuôi dưỡng và chăm sóc như thế nào để vật nuôi non khỏe mạnh, phát triển và kháng bệnh tốt? A. Cung cấp thức ăn có đủ năng lượng, protein, viatmin và chất khoáng. B. Kiểm tra định kì thể trọng của vật nuôi. C. Thường xuyên tắm, trải cho vật nuôi. D. Cung cấp đủ canxi và các chất dinh dưỡng để tạo trứng. Câu 7. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuôi non? A. Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh. B. Chức năng của hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh. C. Chức năng sinh sản hoàn chỉnh. D. Chức năng hệ miễn dịch chưa tốt. Câu 8. Để chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản đạt kết quả cao, chúng ta cần chú ý đến giai đoạn nào? A. Giai đoạn vật nuôi non. B. Giai đoạn vật nuôi trưởng thành.
- C. Giai đoạn trước khi mang thai. D. Giai đoạn mang thai và nuôi con. Câu 9. Nhóm vật nuôi nào ở nước ta thuộc nhóm gia súc ăn cỏ? A. Bò vàng Việt Nam. B. Vịt cỏ. C. Lợn móng cái. D. Gà ri. Câu 10. Những đặc điểm cơ bản của các nghề phổ biến trong chăn nuôi? A. Nhà chăn nuôi, nhà tư vấn nuôi trồng thủy sản, Bác sĩ thú y. B. Kĩ thuật viên, nhà chăn nuôi. C. Nhà tư vấn, lao động chăn nuôi. D. Kĩ thuật viên, lao động chăn nuôi. II. TỰ LUẬN (5điểm) Câu 11. Nêu một số phương thức chăn nuôi ở nước ta và ưu, nhược điểm của từng phương thức. Liên hệ với thực tiễn ở địa phương. (1 điểm) Câu 12: Một số biện pháp phòng, trị bệnh cho vật nuôi (1điểm) Câu 13. Em hãy cho biết những vật nuôi ở gia đình em và phương thức chăn nuôi đang được áp dụng với các giống vật nuôi đó? (2 điểm) Câu 14: Hãy lập kế hoạch và tính toán chi phí cho việc nuôi dưỡng và chăm sóc một vật nuôi phổ biến ở địa phương em (1điểm) 7. Đáp án ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM Phần Nội dung Điểm TN Câu: Mỗi lựa chọn (5 đ) 5 7 8 9 10 đúng 0,5 điểm 1 2 3 4 6 A C D A A A B A D A TL Câu 11 :Nêu một số phương thức chăn nuôi ở nước ta và ưu, (5đ) nhược điểm của từng phương thức. Liên hệ với thực tiễn ở địa phương. (2 điểm) 0,5 đ 1. Chăn nuôi nông hộ: - Ưu điểm: chi phí đầu tư thấp - Nhược điểm: + Năng suất không cao + Xử lí chất thải không tốt, nguy cơ dịch bệnh, ảnh hưởng đến vật nuôi, con người và môi trường. 2. Chăn nuôi trang trại
- - Ưu điểm: 0,5 đ + Năng suất cao, ít bệnh. + ít ảnh hưởng tới môi trường và sức khỏe con người. - Nhược điểm: + Đầu tư lớn về chuồng trại, thức ăn, vệ sinh phòng bệnh. * Liên hệ thực tiễn tại địa phương: địa phương nơi em sinh sống sử dụng phương thức chăn nuôi nông hộ. TL Câu 12: Một số biện pháp phòng, trị bệnh cho vật nuôi (5 đ) Những biện pháp thường được dùng để phòng bệnh cho vật 1đ nuôi: + Nuôi dưỡng tốt: cho vật nuôi ăn uống đầy đủ, thức ăn và nước uống đảm bảo vệ sinh. + Chăm sóc chu đáo: thực hiện chăm sóc phù hợp với từng đối tượng vật nuôi, đảm bảo chuồng nuôi ấm vào mùa đông, thoáng mát về mùa hè, không quá nóng, không quá lạnh. + Vệ sinh môi trường sạch sẽ: đảm bảo vệ sinh chuồng nuôi và môi trường xung quanh, thực hiện tốt việc thu gom và xử lí chất thải chăn nuôi. + Tiêm phòng vaccine đầy đủ theo quy định. Câu 13: Em hãy cho biết những vật nuôi ở gia đình em và phương thức chăn nuôi đang được áp dụng với các giống 2đ vật nuôi đó? (2 điểm) Ở địa phương em, nuôi nhiều trâu, bò; lợn; gia cầm - Phương thức chăn nuôi được áp dụng với trâu bò: bán chăn thả - Phương thức chăn nuôi được áp dụng với lợn: nuôi nhốt - Phương thức chăn nuôi được áp dụng với gia cầm: bán chăn thả Câu14: 1đ GIÁO VIÊN RA ĐỀ NHÓM TRƯỞNG TỔ TRƯỞNG
- PHAN THỊ THU SƯƠNG LÊ THỊ DUYÊN TRẦN THỊ D. LINH XÉT DUYỆT CỦA CHUYÊN MÔN TRƯỜNG
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 237 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 172 | 9
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 68 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 75 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 65 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 108 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 73 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 61 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 66 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Kinh Bắc
2 p | 19 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Khương Đình
9 p | 31 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Kinh Bắc
3 p | 27 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 62 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 81 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Kinh Bắc
3 p | 19 | 1
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu
3 p | 22 | 1
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Khương Đình
8 p | 29 | 1
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Kinh Bắc
2 p | 21 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn