Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tản Hồng
lượt xem 1
download
Mời các bạn tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tản Hồng” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tản Hồng
- TRƯỜNG THCS TẢN HỒNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ2- CÔNG NGHỆ7 NĂM HỌC 2022-2023. Tiết theo kế hoạch dạy học:26 Dự kiến kiểm tra: Tuần 26 Người ra đề: Nguyễn Thị Phương Thùy Thời gian: 45’ 1.KHUNG MA TRẬNĐỀ KIỂM TRA. Mức độ % nhận Tổng tổng Đơn vị kiến thức thức điểm TT Vận Nhận Thôn Vận Số Nội dung kiến thức dụng biết g hiểu dụng CH cao Thời Thời Thời Thời Thời Số Số Số gian Số gian gian gian gian TN TL CH CH CH (phút) CH (phút) (phút) (phút) (phút) 1 I. 1.1. Chăn Vai nuôi trò, triển 2 3,0 2 3,0 10 vọng của chăn nuôi 1.2. 1 1,5 1 3,0 2 4,5 10 1
- Các loại vật nuôi ở Việt Nam 1.3. Phươn g thức 2 3,0 2 3,0 10 chăn nuôi 1.4. Ngành nghề 1 1,5 1 1,5 5 trong chăn nuôi 1.5. Bảo vệ môi trường 1 3,0 1 5,0 1 1 8,0 15 trong chăn nuôi 2 II. 2.1. Nuôi Nuôi dưỡng, 1 1,5 2 6,0 1 10 3 1 17,5 35 dưỡng, chăm chăm sóc vật sóc và nuôi phòng, 2.2. 1 1,5 2 6,0 3 7,5 15 trị 2
- Phòng, trị bệnh bệnh cho cho vậtnuô vật i Tổng nuôi 8 12 6 18 1 10 1 5 14 2 45 100 Tỉ lệ 40 30 20 10 70 30 100 (%) Tỉ lệ chung (%) 70 30 100 2.KHUNG ĐẶC TẢMÔN CÔNG NGHỆ 7 GIỮA KÌ II Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ đánh giá thức, kĩ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Đơn vị kiến TT Nội dung năng cần cao thức kiểm tra, đánh giá 1 I. Mở 1.1. Vai trò, Nhận biết: 2 đầu về triển vọng - Trìnhbàyđ chăn nuôi của chăn ượcvaitròcủ nuôi achănnuôiđố ivớiđờisống con người và nền kinhtế. - Nêu được triển vọng của chăn nuôi ở 3
- Việtnam. 1.2. Các loại Nhận biết: vật nuôi đặc - Nhậnbiếtđ trưng phổ ượcmộtsốvậ biến ở nước tnuôiđặctrưn 1 ta gvùngmiền ở nước ta (gia súc, giacầm…). Thông hiểu: - Hiểu được đặc trưng 1 của giống gà để chọn lọc được giống mới. 1.3. Phương Nhận biết: thức chăn - Nêu được nuôi các phương thức chăn 2 nuôi phổ biến ở nướcta. Thông hiểu: - Nêu được ưu và nhược điểm của các phương thức chăn nuôi phổ biến ở 4
- ViệtNam. Vận dụng cao: - Đề xuất được phương thức chăn nuôi phù hợp cho một số đối tượng vật nuôi phổ biến ở địaphương. 1.4. Ngành Nhận biết: nghề trong - Phân biệt chăn nuôi được một số ngành nghề 1 phổ biến trong chănnuôi. Thông hiểu: - Nhận thức được sở thích và sự phù hợp của bảnthân với các ngành nghề trong chănnuôi. 2 II. Nuôi 2.1. Nuôi Nhận biết: 1 dưỡng, dưỡng, - Trình bày 5
- chăm sóc chăm sóc vật được vai trò và phòng, nuôi của việc trịbệnh nuôi dưỡng, cho vật chăm sóc nuôi vậtnuôi. Thông hiểu: - Trình bày được các công việc cơ bản nuôi dưỡng và chăm sóc 2 từng loại vật nuôi, vật nuôi non, vật nuôi đực giống và vật nuôi cái sinh sản. Vận dụng: 1* - Vậndụngđư ợckiếnthứcv ềnuôidưỡng vàchămsóc vật nuôi vào thực tiễn của gia đình, địaphương. 6
- 2.2.Phòng, Nhận biết: 1 trị bệnh cho - Nêu được vật nuôi các nguyên nhân chính gây bệnh cho vật nuôi. Thông 2 hiểu: - Giải thích được ý nghĩa của các biện pháp phòng bệnh cho vậtnuôi. - Trình bày được kĩ thuật phòng, trị bệnh cho một số loại vật nuôi phổbiến. Thông 1 hiểu: - Nêu được những việc nên làm và không nên làm đề bảo vệ môi 7
- trường trong chănnuôi. Vận dụng: 1* - Có ý thức vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn và bảo vệ môi trường trong chăn nuôi ở gia đình và địa phương. Tổng 8 6 1 4.Đề kiểm tra. Trắc nghiệm: Em hãy chọn đáp án đúng nhất Câu 1. Vai trò của chăn nuôi là: A. cung cấp thực phẩm, phân bón, nguyên liệu xuất khẩu. B. cung cấp thực phẩm, nguyên liệu cho chế biến, chăn nuôi. C. cung cấp thực phẩm, phân bón, nguyên liệu cho chế biến, xuất khẩu. D. cung cấp thực phẩm, nguyên liệu cho sản chế và xuất khẩu. Câu 2. Chăn nuôi có triển vọng: A. hướng tới phát triển chăn nuôi công nghệ cao. B. hướng tới phát triển chăn nuôi bền vững. C. hướng tới phát triển chăn nuôi giá trị cao. D. hướng tới phát triển chăn nuôi công nghệ cao, chăn nuôi bền vững. 8
- Câu 3. Vật nuôi được chia làm mấy nhóm chính? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 4. Ngành chăn nuôi ở Việt nam hiện nay có mấy phương thức phổ biến? A.1 B.2 C.3 D. 4 Câu 5. Nhiệm vụ của nghề kỹ sư chăn nuôi là: A. phòng bệnh, khám bệnh cho vật nuôi. B. chọn và nhân giống cho vật nuôi, chăm sóc, phòng bệnh cho vật nuôi. C. chế biến thức ăn, chăm sóc, phòng bệnh cho vật nuôi. D. phòng bệnh, khám bệnh cho vật nuôi, nghiên cứu, thử nghiệm các loại thuốc, vacine cho vật nuôi. Câu 6: Vai trò của việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi là: A. tăng năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi. B. tăng kích thước vật nuôi. C. tăng chất lượng sản phẩm. D. giúp vật nuôi khỏe mạnh. Câu 7: Muốn chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản có kết quả tốt phải chú ý đến giai đoạn nào? A. Giai đoạn trước khi mang thai. B. Giai đoạn mang thai. C. Giai đoạn mang thai, giai đoạn nuôi con. D. Giai đoạn sau khi mang thai Câu 8. Các bệnh lây lan nhanh thành dịch, làm chết nhiều vật nuôi thường có nguyên nhân từ: A. Cơ học. B. Vi sinh vật C. Di truyền. D. Hóa học. Câu 9. Phương thức chăn nuôi trang trại ở nước ta hiện nay có những đặc điểm sau: A. chi phí đầu tư thấp, năng suất cao, nguy cơ dịch bệnh cao B. chi phí đầu tư cao, năng suất cao, nguy cơ dịch bệnh cao C. chi phí đầu tư thấp, năng suất cao, ít dịch bệnh. 9
- D. chi phí đầu tư cao, năng suất cao, ít dịch bệnh Câu 10: Để chọn lọc giống gà Hồ ngày càng tốt hơn, người ta giữ lại làm giống những con gà trống và mái không có đặc điểm nào dưới đây? A. Chóng lớn. B.Có tính ấp bóng. C. Đẻ nhiều trứng. D. Nuôi con khéo. Câu 11. Kỹthuậtnuôidưỡng,chămsócvậtnuôi non khác với vật nuôi đực giống. A. Giữ ấm cho cơ thể vật nuôi. B.Cho vật nuôi ăn dầy đủ chất dinh dưỡng đáp ứng nhu cầu. C. Giữ vệ sinh chuồng trại sạch sẻ. D. Tiêm vắc xin đầy đủ. Câu 12: Nguyên tắc khi dùng thuốc để trị bệnh cho vật nuôi là: A. đúng thuốc, đúng thời điểm, lúc vật nuôi chưa bị bệnh B. đúng thuốc, đúng thời điểm, đúng liều lượng C. đúng liều lượng, đúng thời điểm, lúc vật nuôi đã gần hết bệnh D. đúng liều lượng, đúng thời điểm. Câu 13: Việc nào không phải là việc làm để bảo vệ môi trường trong chăn nuôi. A. Chăn thả gia xúc, gia cầm tự do. B. Vệ sinh thân thể thường xuyên cho vật nuôi. C. Vệ sinh chuồng và dụng cụ chăn nuôi. D. Vệ sinh thức ăn, nước uống cho vật nuôi. Câu 14: Khi vật nuôi mắc bệnh chữa trị không hết, phương pháp xử lý nào dưới đây chính xác nhất? A. Cách ly vật nuôi theo dõi thêm. B. Bán ngay khi có thể. C. Báo ngay cho cán bộ thú y đến khám. D. Vệ sinh môi trường sạch sẽ. II. Tự luận Câu 1: (2đ) Em hãy hoàn thành bảng sau để chỉ ra lợi ích của từng công việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non? 10
- TT Công việc Lợi ích 1 Nuôi vật nuôi mẹ tốt 2 Giữ ấm cơ thể, cho bú sữa đầu sớm Tập cho vật nuôi non ăn sớm với các 3 loại thức ăn có đủ chất dinh dưỡng Cho vật nuôi non vận động và tiếp xúc 4 với ánh sáng thường xuyên, giữ vệ sinh phòng bệnh cho vật nuôi non Câu 2: (1 đ) Hãy quan sát các hoạt động chăn nuôi tại địa phương em và ghi lại những điểm chưa hợp vệ sinh và đề xuất những biện pháp khắc phục? 11
- 5.ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM A. TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án C D A C C A C B D B A B A C B. TỰ LUẬN Câu 1(2 điểm) TT Công việc Lợi ích 1 Nuôi vật nuôi mẹ tốt - Tạo nhiều sữa 2 Giữ ấm cơ thể, cho bú sữa đầu sớm - Tăng cường sức đề kháng Tập cho vật nuôi non ăn sớm với các - Bổ sung kịp thời chất dinh dưỡng để vật 3 loại thức ăn có đủ chất dinh dưỡng nuôi non phát triển tốt. 12
- Cho vật nuôi non vận động và tiếp - Biến tiền Vitamin D thành vitamin D để 4 xúc với ánh sáng thường xuyên, giữ tránh còi xương. vệ sinh phòng bệnh cho vật nuôi non Câu 2 (1 điểm): Những điểm chưa hợp vệ sinh - Còn thả rông gia súc (chó, trâu, bò…) - Chuồng nuôi xây dựng gần nhà ở ( các trang trại chăn nuôi) … Các biện pháp khắc phục: - Nuôi nhốt các loại vật nuôi trong chuồng - Thiết kế chuồng nuôi hợp vệ sinh - …………………………………… Tản Hồng, ngày tháng năm 2023 Phê duyệt của tổ CM Phê duyệt của BGH Giáo viên Tổ trưởng Nguyễn Hải Yến Nguyễn Mạnh Hùng Nguyễn Thị Phương Thùy 13
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 172 | 9
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Kim Liên
10 p | 50 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 68 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 56 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Long
4 p | 48 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tam Thái
12 p | 52 | 5
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 - Trường Tiểu học Hòa Bình 1
3 p | 58 | 5
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Thành
4 p | 51 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 75 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 61 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Đại An
3 p | 43 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 108 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
13 p | 61 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 73 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Thạch Bằng
6 p | 32 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 66 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Thành B
4 p | 46 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 81 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn