Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc
lượt xem 1
download
Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - CÔNG NGHỆ 7 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Chủ đề Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL 2 câu 1 câu 1câu 1 câu 4 câu Giới thiệu về chăn nuôi 0.5đ 2đ 0.25đ 0.25đ 3đ Nuôi dưỡng và chăm sóc 2 câu 1câu 1 câu 1câu 5 câu vật nuôi 0.5đ 0.25đ 2đ 0.25đ 3đ Phòng và trị bệnh cho vật 2 câu 1câu 1 câu 1câu 5 câu nuôi 0.5đ 0.25đ 2đ 0.25đ 3đ Chăn nuôi gà thịt trong 2 câu 1câu 1câu 4 câu nông hộ 0.5đ 0.25đ 0.25đ 1đ 8 câu 1 câu 4 câu 1 câu 1 câu 4 câu 19 câu Tổng 2đ 2đ 1đ 2đ 2đ 1đ 10đ
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 MÔN CÔNG NGHỆ - LỚP 7 I. Phần trắc nghiệm Câu 1: Nhận biết được sản phẩm chăn nuôi nào không phải của bò Câu 2: Hiểu được chất thải vật nuôi, có thể sản xuất ra sản phẩm nào Câu 3: Biết được đặc điểm nổi bật của giống chó Phú Quốc Câu 4: Hiểu được chăn nuôi là một phần thuộc lĩnh vực nào Câu 5: Hiểu được chất lượng vật nuôi đực giống sẽ tác động trực tiếp đến khía cạnh nào Câu 6: Nhận biết được ba giai đoạn của lợn cái sinh sản lần lượt Câu 7: Biết được các cách cho vật nuôi đực giống ăn đúng cách Câu 8: Hiểu được mục đích của việc chăm sóc và nuôi dưỡng vật nuôi cái sinh sản Câu 9: Biết được biểu hiện phổ biến của vật nuôi khi bị bệnh Câu 10: Biết được cách trị bệnh khi vật nuôi bị ốm Câu 11: Biết được loại bệnh do vi sinh vật gây ra cho vật nuôi Câu 12: Hiểu được loại bệnh có thể lan nhanh thành dịch ở vật nuôi Câu 13: Hiểu được loại thức ăn phù hợp cho gà dưới 1 tháng tuổi Câu 14: Phân biệt được loại thức ăn phù hợp dành cho gà Câu 15: Hiểu được mục đích của việc lót thêm lớp trấu lên trên nền chuồng nuôi gà Câu 16: Biết được các cách trị bệnh cho vật nuôi II. Phần tự luận Câu 1: Nhận biết được vai trò và triển vọng của ngành chăn nuôi ở nước ta Câu 2: Hiểu được các nguyên nhân gây bệnh ở vật nuôi Câu 3: Hiểu được các biện pháp nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi ở các giai đoạn khác nhau
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II–NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO Môn: Công nghệ - Lớp 7 (Thời gian làm bài 45 phút) Họ và tên học sinh:………………………………………………………………..Lớp:…………………… ĐỀ A I/ Trắc nghiệm: (4 điểm) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Sản phẩm chăn nuôi nào sau đây không phải của bò? A. Trứng B. Thịt C. Sữa D. Da Câu 2: Từ chất thải vật nuôi, có thể sản xuất ra sản phẩm nào sau đây? A. Nguyên liệu ngành dệt may B. Khí sinh học (biogas) C. Thức ăn chăn nuôi D. Phân hóa học Câu 3: Đặc điểm nổi bật của giống chó Phú Quốc là? A. Chân có vảy B. Lông thưa C. Hơi chậm chạp D. Lưng có xoáy lông Câu 4: Chăn nuôi là một phần thuộc lĩnh vực nào dưới đây? A. Công nghiệp B. Dịch vụ C. Nông nghiệp D. Kinh doanh Câu 5: Chất lượng vật nuôi đực giống sẽ tác động trực tiếp đến khía cạnh nào? A. Chất lượng thịt và sữa B. Chất lượng và số lượng đàn con sinh ra C. Số lượng trứng D. Chất lượng và số lượng thịt, trứng, sữa Câu 6: Ba giai đoạn của lợn cái sinh sản lần lượt là: A. Hậu bịMang thaiĐẻ và nuôi con B. Hậu bịMang thaiNuôi con C. Hậu bịMang thaiĐẻ con D. Hậu bịMang thaiSinh con Câu 7: Trong các cách cho vật nuôi đực giống ăn sau đây, cách nào là đúng? A. Thức ăn tự do, giàu đạm B. Thức ăn chất lượng cao, giàu lipid C. Thức ăn chất lượng cao, giàu đạm D. Thức ăn tự do, giàu vitamin Câu 8: Chăm sóc và nuôi dưỡng vật nuôi cái sinh sản tốt nhằm mục đích? A. Đẻ nhiều B. Thế hệ sau có chất lượng tốt C. A và B đều sai D. A và B đều đúng Câu 9: Khi bị bệnh, vật nuôi thường có những biểu hiện phổ biến nào sau đây? A. Bỏ ăn hoặc ăn ít B. Nhanh lớn C. Linh hoạt D. Vui vẻ Câu 10: Khi phát hiện vật nuôi bị ốm, hành động nào sau đây của người chăn nuôi là đúng? A. Tiếp tục theo dõi vài hôm B. Bán ngay khi có thể C. Báo ngay cho cán bộ thú y khám và điều trị kịp thời D. Tự mua thuốc về điều trị Câu 11: Bệnh nào dưới đây do vi sinh vật gây ra? A. Bệnh giun sán B. Bệnh cảm lạnh C. Bệnh gà rù D. Bệnh ve rận Câu 12: Bệnh nào dưới đây có thể lan nhanh thành dịch? A. Bệnh giun đũa B. Bệnh cúm gia cầm C. Bệnh ghẻ D. Bệnh viêm khớp Câu 13: Gà dưới 1 tháng tuổi cần cho ăn loại thức ăn giàu chất nào? A. Tinh bột B. Vitamin C. Đạm D. Đường Câu 14: Thức ăn nào sau đây là thức ăn dành cho gà? A. Bột cá B. Bột chim C. Cám heo D. Giun đất Câu 15: Mục đích của việc lót thêm lớp trấu lên trên nền chuồng nuôi gà là? A. Hút ẩm, giữ ấm cho gà B. Đẹp C. Gà nhanh lớn D. Thoáng mát Câu 16: Các cách trị bệnh cho vật nuôi là? A. Tẩy giun B. Dùng thuốc, phẫu thuật C. Cho ăn nhiều D. Cách ly II. Phần tự luận (6 điểm) Câu 1: Nêu vai trò và triển vọng của ngành chăn nuôi ở nước ta (2 điểm) Câu 2: Trình bày các nguyên nhân gây bệnh ở vật nuôi (2 điểm) Câu 3: Nêu các biện pháp nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non (2 điểm) Bài làm
- Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II–NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO Môn: Công nghệ - Lớp 7 (Thời gian làm bài 45 phút) Họ và tên học sinh:………………………………………………………………..Lớp:…………………… ĐỀ B I.Phần trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1: Các cách trị bệnh cho vật nuôi là? A. Tẩy giun B. Dùng thuốc, phẫu thuật C. Cho ăn nhiều D. Cách ly Câu 2: Thức ăn nào sau đây là thức ăn dành cho gà? A. Bột cá B. Bột chim C. Cám heo D. Giun đất Câu 3: Bệnh nào dưới đây có thể lan nhanh thành dịch? A. Bệnh giun đũa B. Bệnh cúm gia cầm C. Bệnh ghẻ D. Bệnh viêm khớp Câu 4: Khi phát hiện vật nuôi bị ốm, hành động nào sau đây của người chăn nuôi là đúng? A. Tiếp tục theo dõi vài hôm B. Bán ngay khi có thể C. Báo ngay cho cán bộ thú y khám và điều trị kịp thời D. Tự mua thuốc về điều trị Câu 5: Chăm sóc và nuôi dưỡng vật nuôi cái sinh sản tốt nhằm mục đích? A. Đẻ nhiều B. Thế hệ sau có chất lượng tốt C. A và B đều sai D. A và B đều đúng Câu 6: Ba giai đoạn của lợn cái sinh sản lần lượt là: A. Hậu bịMang thaiĐẻ và nuôi con B. Hậu bịMang thaiNuôi con C. Hậu bịMang thaiĐẻ con D. Hậu bịMang thaiSinh con Câu 7: Chăn nuôi là một phần thuộc lĩnh vực nào dưới đây? A. Công nghiệp B. Dịch vụ C. Nông nghiệp D. Kinh doanh Câu 8: Từ chất thải vật nuôi, có thể sản xuất ra sản phẩm nào sau đây? A. Nguyên liệu ngành dệt may B. Khí sinh học (biogas) C. Thức ăn chăn nuôi D. Phân hóa học Câu 9: Mục đích của việc lót thêm lớp trấu lên trên nền chuồng nuôi gà là? A. Hút ẩm, giữ ấm cho gà B. Đẹp C. Gà nhanh lớn D. Thoáng mát Câu 10: Gà dưới 1 tháng tuổi cần cho ăn loại thức ăn giàu chất nào? A. Tinh bột B. Vitamin C. Đạm D. Đường Câu 11: Bệnh nào dưới đây do vi sinh vật gây ra? A. Bệnh giun sán B. Bệnh cảm lạnh C. Bệnh gà rù D. Bệnh ve rận Câu 12: Khi bị bệnh, vật nuôi thường có những biểu hiện phổ biến nào sau đây? A. Bỏ ăn hoặc ăn ít B. Nhanh lớn C. Linh hoạt D. Vui vẻ Câu 13: Trong các cách cho vật nuôi đực giống ăn sau đây, cách nào là đúng? A. Thức ăn tự do, giàu đạm B. Thức ăn chất lượng cao, giàu lipid C. Thức ăn chất lượng cao, giàu đạm D. Thức ăn tự do, giàu vitamin Câu 14: Chất lượng vật nuôi đực giống sẽ tác động trực tiếp đến khía cạnh nào? A. Chất lượng thịt và sữa B. Chất lượng và số lượng đàn con sinh ra C. Số lượng trứng D. Chất lượng và số lượng thịt, trứng, sữa Câu 15: Đặc điểm nổi bật của giống chó Phú Quốc là? A. Chân có vảy B. Lông thưa C. Hơi chậm chạp D. Lưng có xoáy lông Câu 16: Sản phẩm chăn nuôi nào sau đây không phải của bò? A. Trứng B. Thịt C. Sữa D. Da II. Phần tự luận (6 điểm) Câu 1: : Nêu vai trò và triển vọng của ngành chăn nuôi ở nước ta (2 điểm) Câu 2: Trình bày các nguyên nhân gây bệnh ở vật nuôi (2 điểm) Câu 3: Nêu các biện pháp nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi đực giống (2 điểm) Bài làm
- Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 Môn: CÔNG NGHỆ - LỚP 7 (Đề A) I.Phần trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp A B D C B A C D A C C B C A A B án II. Phần tự luận (6 điểm) Câu 1: (2 điểm) + Cung cấp thực phẩm cho con người + Cung cấp nguyên liệu cho xuất khẩu và chế biến + Cung cấp phân bón hữu cơ cho trồng trọt + Chăn nuôi công nghệ cao cung cấp thực phẩm sạch cho tiêu dung trong nước và xuất khẩu, bảo vệ môi trường tốt hơn Câu 2: (2 điểm) • - Do vi sinh vật gây bệnh: vi khuẩn, vi rút… • - Do động vật kí sinh: ve, rận, giun, sán…. • - Do môi trường sống không thuận lợi: quá nóng, quá lạnh • - Do thừa hoặc thiếu dinh dưỡng: thức ăn không an toàn Câu 3: (2 điểm) + Giữ ấm cho cơ thể + Giữ vệ sinh phòng bệnh cho vật nuôi + Cho bú sữa đầu của mẹ + Tập cho vật nuôi non ăn sớm + Cho vật nuôi vận động và tiếp xúc với ánh sáng
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 Môn: CÔNG NGHỆ - LỚP 7 (Đề B) I.Phần trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp B A B C D A C B A C C A C B D A án II. Phần tự luận (6 điểm) Câu 1: (2 điểm) + Cung cấp thực phẩm cho con người + Cung cấp nguyên liệu cho xuất khẩu và chế biến + Cung cấp phân bón hữu cơ cho trồng trọt + Chăn nuôi công nghệ cao cung cấp thực phẩm sạch cho tiêu dung trong nước và xuất khẩu, bảo vệ môi trường tốt hơn Câu 2: (2 điểm) • - Do vi sinh vật gây bệnh: vi khuẩn, vi rút… • - Do động vật kí sinh: ve, rận, giun, sán…. • - Do môi trường sống không thuận lợi: quá nóng, quá lạnh • - Do thừa hoặc thiếu dinh dưỡng: thức ăn không an toàn Câu 3: (2 điểm) + Cho ăn thức ăn chất lượng cao, giàu chất đạm. + Cho ăn vừa đủ để vật nuôi không quá gầy hay quá béo + Chuồng nuôi rộng rãi, vệ sinh sạch sẽ, thoáng mát + Tắm chải và cho vật nuôi vận động thường xuyên. + Khai thác tinh hay cho giao phối khoa học
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 49 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 69 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn