intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Nam Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Nam Giang” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Nam Giang

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II CÔNG NGHỆ – LỚP 7 - NĂM HỌC 2023 – 2024 Mức độ đánh giá Tổng Nội dung/Đơn vị (4-11) TT Chủ đề % kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (1) (2) điểm (3) TNK TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TL (12) Q – Vai trò, triển vọng của chăn nuôi. – Một số phương thức Giới thiệu chăn nuôi phổ biến ở 1 1 1 1 về chăn 1 Việt Nam. (TN 2) (TL 13) (TN 3) (TL 14) 35% nuôi – Có ý thức vận dụng 0.25 đ 1đ 0.25 đ 2đ (2 tiết) kiến thức vào thực tiễn và bảo vệ môi trường trong chăn nuôi. – Vai trò của việc nuôi dưỡng, chăm sóc Nuôi vật nuôi. dưỡng và 2 1 1 2 chăm sóc – Các công việc cơ bản (TN 4,5) (TL 15) (TL 16) 35% vật nuôi trong nuôi dưỡng, chăm 0.5 đ 1đ 2đ (2 tiết) sóc vật nuôi non, vật nuôi đực giống, vật nuôi cái sinh sản. Phòng và – Vai trò của việc phòng, trị bệnh trị bệnh cho vật nuôi. 3 3 cho vật – Nguyên nhân gây bệnh (TN 3 (TN 6,7,8) 15% nuôi và biện pháp phòng, trị 9,11,12) 0.75 đ (1 tiết) bệnh cho vật nuôi phổ 0.75 đ biến. Chăn nuôi 2 1 – Kĩ thuật nuôi, chăm 4 gà thịt (TN1,10) (TL 17) 15% sóc cho gà thịt. trong 0. 5 đ 1đ
  2. nông hộ (1 tiết) Tổng: Số câu 8 2 4 1 1 1 17 Điểm 2,0 2,0 1,0 2,0 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
  3. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 7 - NĂM HỌC 2023 - 2024 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Vận TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Thông Vận Nhận biết dụng hiểu dụng cao Nhận biết: 1 - Nhận biết biện pháp chính để bảo vệ môi (TN 2) trường chăn nuôi. 0,25 đ - Kể ra được các vật nuôi phổ biến ở nước ta. 1 (TL 13) Giới thiệu về 1đ 1 chăn nuôi Thông hiểu: 1 (2 tiết) - Suy luận được vai trò chăn nuôi. (TN 3) - Phân biệt các phương thức chăn nuôi phổ biến 0,25 đ ở Việt Nam. 1 (TL 14) 2đ Nhận biết: 1 - Nhận biết các công việc cơ bản trong nuôi (TN 4,5) dưỡng, chăm sóc vật nuôi non, vật nuôi đực 0,5 đ Nuôi dưỡng và giống, vật nuôi cái sinh sản. 1 chăm sóc vật (TL 15) 2 nuôi 1đ (2 tiết) Vận dụng: 1 - Vận dụng kiến thức về chăm sóc và nuôi (TL 16) dưỡng vật nuôi con trong gia đình. 2đ Phòng và trị Nhận biết: 1 1 bệnh cho vật - Biết được nguyên nhân gây bệnh và biện pháp (TN 6,7,8) (TN 3 nuôi phòng, trị bệnh cho vật nuôi phổ biến. 0,75 đ 9,11,12) (1 tiết) 0,75 đ
  4. Thông hiểu: - Chỉ ra được lợi ích của việc xác định được nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi và biện pháp phòng, trị bệnh cho vật nuôi. Nhận biết: 1 Chăn nuôi gà - Nhận biết biện pháp phòng bệnh cho gà (TN 1,10) thịt trong nông - Nhận biết các thức ăn cho gà thịt. 0,5 đ 4 Vận dụng cao: 1 hộ (1 tiết) - Đề xuất cách làm chuồng nuôi gà và cho gà ăn (TL 17) để đạt hiệu quả chăn nuôi cao nhất. 1đ
  5. ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NAM GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG PHỔ THÔNG DÂN TỘC NỘI TRÚ Năm học: 2023 – 2024 TRUNG HỌC CƠ SỞ NAM GIANG Môn: Công nghệ - Khối 7 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Đề: I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Để phòng bệnh cho gà hiệu quả cần thực hiện tốt nội dung nào sau đây? A. Cho ăn càng nhiều tỉnh bột càng tốt. B. Sử dụng thuốc đúng liều lượng. C. Cho gà ăn thức ăn hỏng, mốc. D. Thường xuyên vệ sinh chuồng trại sạch sẽ. Câu 2. Một trong những biện pháp chính để bảo vệ môi trường chăn nuôi là A. quy hoạch, đưa trại chăn nuôi ra xa khu dân cư. B. vệ sinh chuồng nuôi, đưa chất thải chăn nuôi xuống ao hoặc sông, hồ. C. vứt xác vật nuôi bị chết ra bãi rác. D. cho chó, mèo đi vệ sinh ở các bãi cỏ hoặc ven đường. Câu 3. Phát biểu nào dưới đây là không đúng về vai trò của chăn nuôi? A. Sản phẩm chăn nuôi có giá trị dinh dưỡng cao, là nguồn cung cấp dinh dưỡng quan trọng cho con người. B. Phát triển chăn nuôi góp phần tạo việc làm và tăng thu nhập cho người lao động. C. Chất thải vật nuôi là nguồn phân hữu cơ quan trọng, góp phần nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm trồng trọt. D. Sản phẩm chăn nuôi là nguồn cung cấp lương thực chính cho con người. Câu 4. Trong các cách cho đực giống ăn sau đây, cách nào là đúng? A. Cho ăn vừa đủ, thức ăn chất lượng cao, giàu chất đạm. B. Cho ăn vừa đủ, thức ăn chất lượng cao, giàu lipid. C. Cho ăn tự do, thức ăn chất lượng cao, giàu chất đạm. D. Cho ăn tự do, thức ăn chất lượng cao, giàu chất lipid. Câu 5. Quá trình chăm sóc gia súc cái sinh sản trải qua mấy giai đoạn? A. 2 giai đoạn. B. 3 giai đoạn. C. 4 giai đoạn. D. 5 giai đoạn. Câu 6. Khi bị bệnh, vật nuôi thường có những biểu hiện phổ biến nào sau đây? A. Nhanh nhẹn, linh hoạt. B. Bỏ ăn hoặc ăn ít. C. Nhanh lớn, để nhiều. D. Thường xuyên đi lại. Câu 7. Điều trị bệnh cho vật nuôi là công việc chuyên môn của ai? A. Bác sĩ thú y. B. Người chăn nuôi. C. Cán bộ khuyến nông. D. Người bán thuốc thú y. Câu 8. Bệnh nào dưới đây có thể phát triển thành dịch? A. Bệnh ve chó. B. Bệnh giun đũa ở gà. C. Bệnh ghẻ ở chó. D. Bệnh dịch tả lợn châu Phi. Câu 9. Biết được nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi sẽ giúp xác định phương pháp A. pháp phòng và trị bệnh phù hợp. B. nuôi dưỡng phù hợp. C. chăm sóc phù hợp. D. nâng cao năng suất chăn nuôi.
  6. Câu 10. Trong các nhóm thức ăn sau đây, sử dụng nhóm thức ăn nào cho gà là đảm bảo đủ chất dinh dưỡng? A. Gạo, thóc, ngô, khoai lang, bột cá. B. Rau muống, cơm nguội, ngô, thóc, rau bắp cải. C. Ngô, bột cá, rau xanh, khô dầu lạc, cám gạo. D. Bột ngô, rau xanh, cám gạo, cơm nguội, khoai lang. Câu 11. Biện pháp phòng bệnh chủ động hiệu quả nhất cho vật nuôi là A. sử dụng vaccine. B. cho con vật ăn càng nhiều càng tốt. C. cho con vật vận động càng nhiều càng tốt. D. cho con vật sử dụng thuốc kháng sinh thường xuyên. Câu 12. Khi phát hiện vật nuôi bị ốm, hành động nào sau đây của người chăn nuôi là đúng? A. Tiếp tục theo dõi thêm một vài hôm. B. Bán ngay khi có thể. C. Báo ngay cho cán bộ thú y đến khám để điều trị kịp thời. D. Tự mua thuốc về điều trị. II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 13. (1 đ) Em hãy kể tên một số vật nuôi phổ biến ở nước ta. Câu 14. (2 đ) Hãy phân biệt các phương thức chăn nuôi phổ biến ở Việt Nam. Câu 15. (1 đ) Vật nuôi cái sinh sản là gì? Câu 16. (2 đ) Em hãy vận dụng kiến thức về chăm sóc và nuôi dưỡng vật nuôi để nuôi dưỡng một chú chó con trong gia đình mình. Câu 17. (1 đ) Bố mẹ em mới mua một đàn gà con để nuôi lấy thịt. Em hãy đề xuất cho bố mẹ em cách làm chuồng nuôi gà để đạt hiệu quả chăn nuôi cao nhất.
  7. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ 7 – NĂM HỌC 2023-2024 I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D A D A B B A D A C A C II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Thang Câu Đáp án điểm Câu 13 Một số vật nuôi phổ biến ở nước ta: heo, trâu, bò, dê, gà, vịt…… 1đ (1,0 đ) Hiện nay, ở nước ta có hai phương thức chăn nuôi phổ biến: chăn 0,25 đ nuôi nông hộ và chăn nuôi trang trại 1. Chăn nuôi nông hộ Chăn nuôi nông hộ là phương thức chăn nuôi khá phổ biến ở Việt Nam, người dân chăn nuôi tại hộ gia đình, với số lượng vật nuôi ít. 0,5 đ Phương thửc chăn nuôi này có chi phí đầu tư chuồng trại thấp, tuy nhiên năng suất chăn nuôi không cao, biện pháp xử lí chất thải 0,5 đ Câu 14 chưa tốt nên nguy cơ dịch bệnh cao, ảnh hưởng đến sức khoẻ vật (2,0 đ) nuôi, con người và môi trường. 2. Chăn nuôi trang trại Chăn nuôi trang trại là phương thức chăn nuôi tập trung tại khu 0,5 đ vực riêng biệt xa khu vực dân cư với số lượng vật nuôi lớn. Phương thức chăn nuôi này có sự đầu tư lớn về chuồng trại, thức ăn, vệ sinh phòng bệnh,...nên chăn nuôi có năng suất cao, vật nuôi ít bị dịch bệnh; có biện pháp xử li chất thải tốt nên ít ảnh hưởng tới 0,25 đ môi trường và sức khoẻ con người. Câu 15 Vật nuôi cái sinh sản là các con cái được nuôi để đẻ con (với gia 1đ (1,0 đ) súc) hay đẻ trứng (với gia cầm). - Giữ ấm cho cơ thể vật nuôi: chuẩn bị chỗ nằm cho chú chó,… 0,4 đ - Giữ vệ sinh phòng bệnh cho vật nuôi: Tiêm phòng vacxin... 0,4 đ Câu 16 - Cho bú sữa đầu của mẹ 0,4 đ (2,0 đ) - Tập cho vật nuôi non ăn sớm. 0,4 đ - Cho vật nuôi vận động và tiếp xúc với ánh sáng. 0,4 đ Chuồng gà: - Nơi cao ráo. 0,5 đ - Tránh ngập nước vào mùa mưa. - Hướng thích hợp tránh được gió lùa và ánh nắng trực tiếp. Điều kiện: Câu 17 - Thông thoáng, ấm về mùa đông, mát về mùa hè. (1,0 đ) - Nền lát gạch hoặc láng xi măng, lót thêm một lớp độn chuồng 0,5 đ (trấu, dăm bào, mùn cưa,...) , dày từ 10 - 15 cm. - Sàn cách nền khoảng 50 cm. - Chuồng cao; tường gạch cao từ 50 - 60 cm, phía trên có lưới mắt cáo, bên ngoài lưới có bạt che cơ động.
  8. KT. HIỆU TRƯỞNG Tổ trưởng Giáo viên bộ môn PHÓ HIỆU TRƯỞNG Duyệt Duyệt Mai Tấn Lâm Nguyễn Văn Thành Trịnh Thị Minh Hải
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2