intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Du, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:13

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Du, Tiên Phước" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Du, Tiên Phước

  1. PHÒNG GD-ĐT TIÊN PHƯỚC TRƯỜNG TH& THCS NGUYỄN DU MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN : CÔNG NGHỆ 7 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kỳ 2 (tuần 26) - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (Tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận ) - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, gồm 15 câu hỏi (ở mức độ nhận biết: 12 câu, thông hiểu 3 câu) - Phần tự luận: 5,0 điểm ( Thông hiểu: 2 điểm; Vận dụng: 2 điểm; Vận dụng cao: 1 điểm) Mức độ nhận thức Tổng Vận dụng Thời Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Số CH cao gian Nội dung Đơn vị kiến Thời Thời Thời Thời T kiến thức Số Số Số Số thức gian gian gian gian TN TL Điểm T CH CH CH CH (phút) (phút) (phút) (phút) 1 Chăn Bài 9: Giới 4 1 4 1 3,3 nuôi thiệu về chăn nuôi
  2. Bài 10 : Nuôi dưỡng và 3,7 4 1 1 5 1 chăm sóc vật nuôi Bài 11: Phòng 3 và trị bệnh 4 2 1 6 1 cho vật nuôi Tổng 12 4đ 4 3đ 1 2đ 1 1đ 15 3 10 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 100% Tỉ lệ chung (%) 70 30 100% PHÒNG GD-ĐT TIÊN PHƯỚC
  3. TRƯỜNG TH& THCS NGUYỄN DU BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC: 2023-2024 MÔN: CÔNG NGHỆ 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận Vận kiến thức biết hiểu dụng dụng cao (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) I CHĂN NUÔI 1 I. Mở 1.1. Vai trò, triển Nhận biết: đầu về vọng của chăn - Trình bày được vai trò của chăn nuôi đối với đời sống C1 chăn nuôi con người và nền kinh tế. nuôi - Nêu được triển vọng của chăn nuôi ở Việt nam. 1.2. Các loại vật Nhận biết: nuôi đặc trưng ở - Nhận biết được một số vật nuôi được nuôi nhiều ở C2 nước ta nước ta (gia súc, gia cầm…). - Nhận biết được một số vật nuôi đặc trưng vùng C3 miền ở nước ta (gia súc, gia cầm…). 1.3. Phương thức Nhận biết: chăn nuôi - Nêu được các phương thức chăn nuôi phổ biến ở nước ta. Thông hiểu: - Nêu được ưu và nhược điểm của các phương thức C2(TL) chăn nuôi phổ biến ở Việt Nam. Vận dụng cao:
  4. Đề xuất được phương thức chăn nuôi phù hợp cho một số đối tượng vật nuôi phổ biến ở địa phương.
  5. 1.4. Ngành nghề Nhận biết: trong chăn nuôi - Trình bày được đặc điểm cơ bản của một số ngành C4 nghề phổ biến trong chăn nuôi. Thông hiểu: - Nhận thức được sở thích và sự phù hợp của bản thân với các ngành nghề trong chăn nuôi. 2 II. Nuôi 2.1. Nuôi dưỡng, Nhận biết: dưỡng, chăm sóc vật nuôi - Trình bày được vai trò của việc nuôi dưỡng, chăm C5,6,7,8 chăm sóc sóc vật nuôi. và - Nêu được các công việc cơ bản trong nuôi dưỡng, phòng, chăm sóc vật nuôi non, vật nuôi đực giống, vật nuôi trị bệnh cái sinh sản. cho vật Thông hiểu: nuôi - Trình bày được kĩ thuật nuôi, chăm sóc cho một C13,14 loại vật nuôi phổ biến. - So sánh được kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc vật C1(TL) nuôi non, vật nuôi đực giống và vật nuôi cái sinh sản. Vận dụng: Vận dụng được kiến thức về nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi vào thực tiễn của gia đình, địa phương. 2.2. Phòng, trị Nhận biết: bệnh cho vật nuôi - Trình bày được vai trò của việc phòng, trị bệnh cho C9,10 vật nuôi. - Nêu được các nguyên nhân chính gây bệnh cho vật C11; nuôi. C12 Thông hiểu:
  6. - Giải thích được ý nghĩa của các biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi. - Trình bày được kĩ thuật phòng, trị bệnh cho một số loại vật nuôi phổ biến. - Nêu được những việc nên làm, không nên làm để C15 phòng bệnh cho vật nuôi. Vận dụng: - Vận dụng được kiến thức phòng trị bệnh cho vật nuôi vào thực tiễn gia đình, địa phương. Vận dụng cao: Lập được kế hoạch, tính toán được chi phí cho việc C3(TL) nuôi dưỡng và chăm sóc, phòng, trị bệnh một loại vật nuôi trong gia đình.
  7. Trường TH&THCS Nguyễn Du KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 Họ và tên:….…………………...... MÔN: CÔNG NGHỆ. Lớp: 7 Lớp:…….. Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề), Ngày KT 29/3/2024 ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY CÔ ĐỀ BÀI VÀ PHẦN LÀM BÀI I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu phương án trả lời đúng nhất trong những câu sau: Câu 1: Phát biểu nào dưới đây không đúng về vai trò của chăn nuôi? A. Sản phẩm chăn nuôi có giá trị dinh dưỡng cao, là nguồn cung cấp dinh dưỡng quan trọng cho con người. B. Phát triển chăn nuôi góp phần tạo việc làm và tăng thu nhập cho người lao động. C. Chất thải vật nuôi là nguồn phân hữu cơ quan trọng, góp phần nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm trồng trọt. D. Sản phẩm chăn nuôi là nguồn cung cấp lương thực chính cho con người. Câu 2: Hãy tìm vật nuôi thuộc nhóm gia súc trong các hình ảnh sau: A. b, c, d, h ; B. b, d, e, i ; C. a, d, g, i ; D. a, d, e, g Câu 3: Hình ảnh nào dưới đây là gà Đông Tảo ? A. B. C. D Câu 4: Đâu không phải là nhiệm vụ của bác sĩ thú y? A. Phòng bệnh cho vật nuôi ; B. Chế biến thức ăn cho vật nuôi C. Khám bệnh cho vật nuôi ; D. Chữa bệnh cho vật nuôi Câu 5: Yêu cầu nào dưới đây là không đúng về chăn nuôi vật nuôi đực giống?
  8. A. Cân nặng vừa đủ. B. Sức khỏe tốt. C. Số lượng và chất lượng tinh dịch tốt. D. Độ to cơ thể. Câu 6: Biện pháp kĩ thuật nào dưới đây không phù hợp với việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non? A. Chăm sóc và nuôi dưỡng con mẹ tốt. B. Kiểm tra năng suất thường xuyên. C. Giữ ấm cơ thể. D. Chuồng nuôi sạch sẽ Câu 7. Cần cho vật nuôi non bú sữa đâu càng sớm càng tốt vì sữa đầu có chứa A. nhiều calcium giúp cho cơ thể con chống lại bệnh tật. B. kháng sinh giúp cho cơ thể con chống lại bệnh tật. C. kháng thể giúp cho cơ thể con chống lại bệnh tật. D. vaccine giúp cho cơ thể con chống lại bệnh tật. Câu 8. Nuôi dưỡng vật nuôi là gì? A. Là cung cấp chất dinh dưỡng. B. Là cung cấp cho vật nuôi đủ chất dinh dưỡng, đủ lượng, phù hợp với từng giai đoạn và từng đối tượng vật nuôi. C. Là quá trình con người thường xuyên quan tâm tới vật nuôi. D. Là việc rất quan trọng ảnh hưởng tới hiệu quả chăn nuôi. Câu 9: Bệnh nào sau đây có nguyên nhân do môi trường sống không thuận lợi? A. Bệnh cảm nóng ở gà ; B. Bệnh cúm gia cầm C. Bệnh ghẻ ở chó ; D. Bệnh còi xương ở lợn Câu 10. Biểu hiện phổ biến khi vật nuôi bị bệnh là: A. nhanh nhẹn, linh hoạt. B. bỏ ăn hoặc ăn ít. C. nhanh lớn, đẻ nhiều. D. thường xuyên đi lại. Câu 11. Bệnh nào dưới đây do các vi sinh vật gây ra? A. Bệnh giun, sán. B. Bệnh cảm lạnh. C. Bệnh gà rù. D. Bệnh ve, rận. Câu 12: Nguyên nhân nào dưới đây có thể gây dịch, bệnh cho vật nuôi? A. Chuồng trại không hợp vệ sinh. B. Không cho vật nuôi tiếp xúc với nguồn bệnh. C. Tiêm phòng vaccine đầy đủ cho vật nuôi. D. Cho vật nuôi ăn đầy đủ dinh dưỡng. Câu 13. Yêu cầu nào dưới đây là không chính xác khi chăn nuôi đực giống? A. Cân nặng vừa đủ. B. Sức khoẻ tốt nhất. C. Cho tinh dịch tốt về số lượng và chất lượng. D. Càng to béo càng tốt. Câu 14. Ý nào dưới đây không phải là yêu cầu cần đạt khi nuôi dưỡng và chăm sóc gia súc cái sinh sản giai đoạn mang thai? A. Vật nuôi khoẻ mạnh để nuôi thai. ; B. Có nhiều sữa. C. Lớn nhanh và cho nhiều thịt ; D. Con sinh ra khoẻ mạnh
  9. Câu 15. Khi phát hiện vật nuôi bị ốm, hành động nào sau đây của người chăn nuôi là đúng? A. Tiếp tục theo dõi thêm một vài hôm. B. Bán ngay khi có thể. C. Báo ngay cho cán bộ thú y đến khảm để điều trị kịp thời. D. Tự mua thuốc về điều trị. II. TỰ LUẬN: (5đ) Câu 1(2đ) : So sánh biện pháp nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non và vật nuôi cái đực giống? Câu 2(2đ): Nêu ưu và nhược điểm của phương pháp chăn nuôi nông hộ. Câu 3(1đ): Em hãy lập kế hoạch phòng bệnh cho một loại vật nuôi ở gia đình hoặc ở địa phương mà em biết. ----------- HẾT ---------- Bài làm: …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….
  10. PHÒNG GD-ĐT TIÊN PHƯỚC TRƯỜNG TH& THCS NGUYỄN DU HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: CÔNG NGHỆ 7 I. TRẮC NGHIỆM (5đ) Mỗi câu đúng được 0,33đ, 2 câu đúng 0,67đ, 3 câu đúng 1,0đ. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ.A D C A B D B C B A B C A D C C II. TỰ LUẬN (5đ) Câu 1: (2đ). Vật nuôi non Vật nuôi đực giống Giống nhau Chuồng nuôi luôn sạch sẽ, khô ráo, thông thoáng, yên tĩnh, (0,5đ) ấm về mùa đông, mát về mùa hè. Khác nhau - Giữ ấm cho vật nuôi, - Ăn thức ăn chất lượng cao, (1,5đ) chăm sóc chu đáo. giàu đạm. Cho ăn vừa đủ để Mỗi ý đúng chúng không quá béo hoặc - Bú sữa mẹ càng sớm 0,25đ quá gầy. càng tốt.Tập ăn để bổ sung chất dinh dưỡng. - Tắm chải, vận động thường xuyên - Vận động và tiếp xúc ánh - Khai thác tinh hay cho phối nắng vào sáng sớm. giống khoa học. Câu 2 (2đ). Nêu được ưu, nhược điểm của chăn nuôi nông hộ. Ưu điểm - Vốn đầu tư ít, chi phí đầu tư chuồng trại thấp (1,0đ) - Quy mô nhỏ, không đòi hỏi kỹ thuật cao - Tận dụng được các phụ phẩm trong nông nghiệp - Sử dụng lao động nhàn rỗi và mang lại thu nhập tương đối ổn định cho nhiều gia đình. Nhược điểm - Trình độ kỹ thuật và công nghệ, tiếp cận nguồn lực (vốn, đất (1,0đ). đai) còn hạn chế. Đúng mỗi ý - Khả năng kiểm soát chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm 0,25đ yếu. - Năng suất chăn nuôi không cao, lợi nhuận thấp. - Biện pháp xử lý chất thải chưa tốt nên nguy cơ dịch bệnh cao, ảnh hưởng đến sức khỏe của vật nuôi, con người, môi trường. Câu 3 (1đ): Lập kế hoạch phòng bệnh cho một loại vật nuôi cụ thể :
  11. - Tiêm vacxin đầy đủ theo quy định. - Vệ sinh môi trường sạch sẽ. - Chăm sóc, nuôi dưỡng chu đáo. - Cách ly với vật nuôi bị bệnh kịp thời. - Tẩy giun định kỳ cho vật nuôi (Đúng mỗi ý 0,25đ) DUYỆT ĐỀ CỦA TỔ CM NGƯỜI RA ĐỀ Nguyễn Thế Hùng Huỳnh Thị Thanh Yên
  12. PHÒNG GD-ĐT TIÊN PHƯỚC TRƯỜNG TH& THCS NGUYỄN DU HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: CÔNG NGHỆ 7 (Dành cho HSKT trí tuệ) I. TRẮC NGHIỆM (7,5đ) Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ.A D C A B D B C B A B C A D C C II. TỰ LUẬN (2,5đ) Câu 1: (1,5đ). Vật nuôi non Vật nuôi đực giống Giống nhau Chuồng nuôi luôn sạch sẽ, khô ráo, thông thoáng, yên tĩnh, (0,5đ) ấm về mùa đông, mát về mùa hè. Khác nhau - Giữ ấm cho vật nuôi, - Ăn thức ăn chất lượng cao, (1đ) chăm sóc chu đáo. giàu đạm. Cho ăn vừa đủ để chúng không quá béo hoặc - Bú sữa mẹ càng sớm quá gầy. càng tốt.Tập ăn để bổ sung chất dinh dưỡng. - Tắm chải, vận động thường xuyên - Vận động và tiếp xúc ánh - Khai thác tinh hay cho phối nắng vào sáng sớm. giống khoa học. Câu 2 (1đ). Nêu được ưu, nhược điểm của chăn nuôi nông hộ. Ưu điểm - Vốn đầu tư ít, chi phí đầu tư chuồng trại thấp (0,5đ) - Quy mô nhỏ, không đòi hỏi kỹ thuật cao - Tận dụng được các phụ phẩm trong nông nghiệp - Sử dụng lao động nhàn rỗi và mang lại thu nhập tương đối ổn định cho nhiều gia đình. Nhược điểm - Trình độ kỹ thuật và công nghệ, tiếp cận nguồn lực (vốn, đất (0,5đ). đai) còn hạn chế. - Khả năng kiểm soát chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm yếu. - Năng suất chăn nuôi không cao, lợi nhuận thấp. - Biện pháp xử lý chất thải chưa tốt nên nguy cơ dịch bệnh cao, ảnh hưởng đến sức khỏe của vật nuôi, con người, môi trường.
  13. DUYỆT ĐỀ CỦA TỔ CM NGƯỜI RA ĐỀ Nguyễn Thế Hùng Huỳnh Thị Thanh Yên
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1