intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Cơ, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Vận dụng kiến thức và kĩ năng các bạn đã được học để thử sức với "Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Cơ, Tiên Phước" này nhé. Thông qua đề kiểm tra các bạn sẽ được ôn tập và nắm vững kiến thức môn học. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Cơ, Tiên Phước

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ, LỚP 7. NĂM HỌC : 2023 - 2024 Mức độ nhận thức Tổn Nội Vận dụng dung Đơn vị kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Số C TT kiến thức Thời Thời Thời Thời thức Số Số Số Số gian gian gian gian TN CH CH CH CH (phút) (phút) (phút) (phút) I. Chăn 1.1. Vai trò, nuôi triển vọng 2 2 của chăn nuôi 1.2. Các loại vật nuôi ở 1 2 3 1 Việt Nam 1.3. Phương thức chăn 1 1 1 nuôi 1.4. Ngành nghề trong 1 1 chăn nuôi II. 2.1. Nuôi dưỡng, chăm 1 1 1 2 Nuôi sóc vật nuôi dưỡng, 2.2. chăm Phòng, 3 2 4 sóc và trị bệnh 2 phòng, cho vật nuôi trị 2.3. Bảo vệ môi trường bệnh trong chăn 1 2 2 cho vật nuôi nuôi Tổng 15 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 Tỉ lệ chung (%) 70 30
  2. KHUNG ĐẶC TẢ MÔN CÔNG NGHỆ 7 GIỮA KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ 7 NĂM HỌC : 2023 - 2024 Số câu hỏi t Nội Đơn vị kiến Nhận Th TT Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá dung thức biết hiê 1 I. 1.1. Vai Nhận biết: trò, triển - Trình bày được vai trò của chăn nuôi đối với đời sống 1 Mở vọng của con người và nền kinh tế. đầu chăn nuôi - Nêu được triển vọng của chăn nuôi ở Việt nam 1 về chăn 1.2. Các Nhận biết: nuôi loại vật - Nhận biết được một số vật nuôi được nuôi nhiều ở nước 1 nuôi đặc ta (gia súc, gia cầm…). trưng ở - Nhận biết được một số vật nuôi đặc trưng vùng miền ở nước ta nước ta (gia súc, gia cầm…). Thông hiểu: - So sánh được các đặc điểm cơ bản của các loại vật nuôi 2 đặc trưng vùng miền ở nước ta. 1.3. Nhận biết: Phương - Nêu được các phương thức chăn nuôi phổ biến ở nước 1 thức chăn ta. nuôi Thông hiểu: - Nêu được ưu và nhược điểm của các phương thức chăn nuôi phổ biến ở Việt Nam. Vận dụng cao: - Đề xuất được phương thức chăn nuôi phù hợp cho một số đối tượng vật nuôi phổ biến ở địa phương. 1.4. Ngành Nhận biết: nghề trong - Trình bày được đặc điểm cơ bản của một số ngành nghề 1 chăn nuôi phổ biến trong chăn nuôi. Thông hiểu: - Nhận thức được sở thích và sự phù hợp của bản thân với các ngành nghề trong chăn nuôi. 2 II. 2.1. Nuôi Nhận biết: 1 Nuôi dưỡng, - Trình bày được vai trò của việc nuôi dưỡng, chăm sóc
  3. dưỡng chăm sóc vật nuôi. ,chăm vật nuôi - Nêu được các công việc cơ bản trong nuôi dưỡng, chăm sóc và sóc vật nuôi non, vật nuôi đực giống, vật nuôi cái sinh phòng, sản. trị Thông hiểu: bệnh - Trình bày được kĩ thuật nuôi, chăm sóc cho một loại vật 1 cho nuôi phổ biến. vật - So sánh được kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi nuôi non, vật nuôi đực giống và vật nuôi cái sinh sản. Vận dụng: - Vận dụng được kiến thức về nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi vào thực tiễn của gia đình, địa phương. 2.2.Phòng, Nhận biết: trị - Trình bày được vai trò của việc phòng, trị bệnh cho vật bệnh cho nuôi. vật nuôi - Nêu được các nguyên nhân chính gây bệnh cho vật 2 nuôi. - Nêu được những việc nên làm, không nên làm để phòng 1 bệnh cho vật nuôi. Thông hiểu: - Giải thích được ý nghĩa của các biện pháp phòng bệnh 1 cho vật nuôi. - Trình bày được kĩ thuật phòng, trị bệnh cho một số loại 1 vật nuôi phổ biến. Vận dụng: - Vận dụng được kiến thức phòng trị bệnh cho vật nuôi vào thực tiễn gia đình, địa phương. Vận dụng cao: - Lập được kế hoạch, tính toán được chi phí cho việc nuôi dưỡng và chăm sóc, phòng, trị bệnh một loại vật nuôi trong gia đình. 2.3. Bảo vệ Nhận biết: môi trường - Nêu được các vai trò việc vệ sinh chuồng trại trong 1 trong chăn chăn nuôi. nuôi Thông hiểu: 2 - Nêu được những việc nên làm và không nên làm đề bảo vệ môi trường trong chăn nuôi.
  4. Vận dụng: - Có ý thức vận dụng kiến thức vào thực tiễn và bảo vệ môi trường trong chăn nuôi ở gia đình và địa phương. Tổng
  5. Trường THCS Lê Cơ KIỂM TRA GIỮA KỲ II, NĂM HỌC: 2023 - 2024 Họ và tên: ......................................... MÔN: CÔNG NGHỆ 7 LỚP: 7 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Điểm Lời phê I. TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm ) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu A,B,C hay D cho câu trả lời đúng nhất Câu 1. Vai trò của chăn nuôi là: A. cung cấp thực phẩm, phân bón, nguyên liệu xuất khẩu. B. cung cấp thực phẩm, nguyên liệu cho chế biến, chăn nuôi. C. cung cấp thực phẩm, phân bón, nguyên liệu cho chế biến, xuất khẩu. D. cung cấp thực phẩm, nguyên liệu cho sản chế và xuất khẩu. Câu 2. Chăn nuôi có triển vọng: A. hướng tới phát triển chăn nuôi công nghệ cao. B. tới phát triển chăn nuôi bền vững. C. hướng tói phát triển chăn nuôi giá trị cao. D. hướng tới phát triển chăn nuôi công nghệ cao, chăn nuôi bền vững. Câu 3. Vật nuôi nào sau đây thuộc nhóm gia súc? A. Gà B. Lợn (Heo) C. Vịt D. Ngỗng. Câu 4. Vai trò của vệ sinh trong chăn nuôi là: A. phòng ngừa dịch bệnh xảy ra. nâng cao năng suất chăn nuôi. B. bảo vệ sức khỏe vật nuôi. nâng cao năng suất chăn nuôi. C. nâng cao năng suất chăn nuôi. D. phòng ngừa dịch bệnh xảy ra, bảo vệ sức khỏe vật nuôi, nâng cao năng suất chăn nuôi. Câu 5. Nhiệm vụ của nghề kỹ sư chăn nuôi là: A. phòng bệnh, khám bệnh cho vật nuôi. B. chọn và nhân giống cho vật nuôi, chăm sóc, phòng bệnh cho vật nuôi. C. chế biến thức ăn, chăm sóc, phòng bệnh cho vật nuôi. D. phòng bệnh, khám bệnh cho vật nuôi, nghiên cứu, thử nghiệm các loại thuốc, vacine cho vật nuôi. Câu 6: Vai trò của việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi là: A. tăng năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi. B. tăng kích thước vật nuôi. C. tăng chất lượng sản phẩm. D. giúp vật nuôi khỏe mạnh. Câu 7: Muốn chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản có kết quả tốt phải chú ý đến giai đoạn nào? A. Giai đoạn trước khi mang thai. B. Giai đoạn mang thai. C. Giai đoạn mang thai, giai đoạn nuôi con. D. Giai đoạn sau khi mang thai Câu 8. Lợn cỏ có những đặc điểm nào sau đây? A. Da có màu đen, chậm lớn, có khối lượng từ 10-15kg, đẻ ít. B. Da có màu trắng đen, dễ nuôi, khối lượng từ 100-170kg, đẻ nhiều. C. Da màu trắng hồng . D. Da màu trắng hồng, tỷ lệ nạc cao, trọng lượng có thể đạt từ 250-300kg, đẻ nhiều. Câu 9: Đặc điểm nào sau đây không phải là của vật nuôi đặc trưng vùng miền ở nước ta? A. Được nuôi ở hầu hết các địa phương. B. Được nuôi tại một số địa phương nhất định.
  6. C. Sản phẩm thơm ngon, được nhiều người yêu thích. D. Sản phẩm dễ bán, giá cao, góp phần đem lại thu nhập cao cho người lao động. Câu 10: Đâu là đặc điểm của chăn nuôi nông hộ? A. Chăn nuôi tại hộ gia đình với số lượng vật nuôi lớn. B. Chăn nuôi tại hộ gia đình với số lượng vật nuôi ít. C. Chăn nuôi tại khu vực riêng biệt, xa nhà ở, số lượng vật nuôi nhiều. D. Chăn nuôi tại khu vực riêng biệt, xa nhà ở, số lượng vật nuôi tùy theo từng trang trại. Câu 11: Việc nào không phải là việc làm để bảo vệ môi trường trong chăn nuôi. A. Chăn thả gia xúc, gia cầm tự do. B. Vệ sinh thân thể thường xuyên cho vật nuôi. C. Vệ sinh chuồng và dụng cụ chăn nuôi. D. Vệ sinh thức ăn, nước uống cho vật nuôi. Câu 12: Khi vật nuôi mắc bệnh chữa trị không hết, phương pháp xử lý nào dưới đây chính xác nhất? A. Cách ly vật nuôi theo dõi thêm. B. Bán ngay khi có thể. C. Báo ngay cho cán bộ thú y đến khám. D. Vệ sinh môi trường sạch sẽ. Câu 13: Hoạt động nào trong chăn nuôi dưới đây có thể gây ô nhiễm môi trường? A. Xây hầm biogas để xử lí chất thải cho các trang trại chăn nuôi. B. Thường xuyên vệ sinh chuồng nuôi sạch sẽ. C. Thu chất thải để ủ làm phân hữu cơ. D. Thả rông vật nuôi, nuôi vật nuôi dưới gầm nhà sàn. Câu 14. Bệnh nào sau đây có nguyên nhân do thiếu dinh dưỡng? A. Bệnh cảm nóng ở gà B. Bệnh cúm gia cầm C. Bệnh ghẻ ở chó D. Bệnh còi xương ở lợn Câu 15. Bệnh nào sau đây có nguyên nhân do môi trường sống không thuận lợi? A. Bệnh cảm nóng ở gà B. Bệnh cúm gia cầm C. Bệnh ghẻ ở chó D. Bệnh còi xương ở lợn II. TỰ LUẬN : ( 5 ĐIỂM ) Câu 1: (1 điểm ) Khi vật nuôi có dấu hiệu bị bệnh em cần phải làm gì? Câu 2: (1 điểm ) Theo em tiêm vaccine cho vật nuôi có tác dụng gì? Câu 3: (1 điểm ) Hiện tại có một số hộ gia đình chăn nuôi và thải phân trực tiếp ra môi trường làm ô nhiễm nguồn nước và không khí. Vậy em hãy đề xuất phương thức chăn nuôi sao cho phù hợp và không gây ô nhiễm môi trường ở địa phương ta ? Câu 4: (2 điểm ) Gia đình Ông A có một lợn nái đẻ được đàn lợn con nhưng ông A không biết cách chăm sóc. Vậy theo sự hiểu biết của em, em hãy hướng dẫn ông A cách chăm sóc đàn lợn con ấy?
  7. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Môn: Công nghệ 7, Năm học: 2023 – 2024 (Thời gian: 45 phút ) I. TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm) Đúng mỗi câu được 0,33 điểm, đúng 3 câu được 1 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp C D B D B A C A A B A C D D A án II. TỰ LUẬN (5 điểm) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM - Nhốt cách li vật nuôi ốm để theo dõi. 0.33 đ Câu 1 - Báo cáo cho cán bộ thú y để kiểm tra. 0.33 đ ( 1 điểm ) - Vệ sinh, khử khuẩn chuồng trại. 0.33 đ Câu 2 - Tạo miễn dịch cho vật nuôi 0,5 đ (1 điểm ) - Giúp vật nuôi chống lại tác nhân gây bệnh. 0.5 đ - - Nếu HS chọn phương án chăn nuôi nào thì giải thích đúng Câu 3 thì Gv ghi điểm. ( 1 điểm ) - Giữ ấm cho vật nuôi, chăm sóc chu đáo 0.25 điểm - Chuồng nuôi phải luôn được vệ sinh sạch sẽ, khô ráo, thông 1,0 điểm thoáng, yên tĩnh. - Cho con non bú sữa đầu của mẹ càng sớm càng tốt. 0.25 điểm Câu 4 - Tập cho vạt nuôi non ăn sơm để bổ sung các chất dinh 0.25 điểm ( 2 điểm ) dưỡng thiếu hụt trong sữa mẹ. - Cho con non vận động và tiếp xúc với ánh nắng vào buổi 0.25 điểm sáng sớm. Người duyệt đề Người ra đề Nguyễn Thị Thái
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2