Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, TP. Hội An
lượt xem 2
download
Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, TP. Hội An” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, TP. Hội An
- KHUNG MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ, ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 7 I. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - Thời điểm kiểm tra: Tuần 26 - Nội dung chương trình: Hết tuần 24 - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: + Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. + Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm (gồm 15 câu hỏi: nhận biết: 6 câu, thông hiểu: 9 câu), mỗi câu 0,33 điểm; + Phần tự luận: 5,0 điểm (Nhận biết: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). - Nội dung: Kiến thức bài 9,10,11 Số câu hỏi theo mức độ đánh giá Mức độ kiến thức, kĩ năng cần TT Nội dung Đơn vị kiến thức Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao kiểm tra, đánh giá biết 1 I.Giới thiệu 1.1. Vai trò, triển Nhận biết: về chăn vọng của chăn - Trình bày được vai trò của 0,5 – nuôi nuôi chăn nuôi đối với đời sống con C1-TL C12 người và nền kinh tế. - Nêu được triển vọng của chăn C1 nuôi ở Việt nam. 1.2. Các loại vật Nhận biết: 0,5 C4 nuôi đặc trưng ở - Nhận biết được một số vật C1-TL nước ta nuôi được nuôi nhiều ở nước ta C2 (gia súc, gia cầm…). - Nhận biết được một số vật nuôi đặc trưng vùng miền ở nước ta (gia súc, gia cầm…).
- Thông hiểu: - So sánh được các đặc điểm cơ bản của các loại vật nuôi đặc trưng vùng miền ở nước ta. 1.3. Phương thức Nhận biết: chăn nuôi - Nêu được các phương thức chăn nuôi phổ biến ở nước ta. Thông hiểu: - Nêu được ưu và nhược điểm của các phương thức chăn nuôi phổ biến ở Việt Nam. C14 Vận dụng cao: 1- - Đề xuất được phương thức chăn C3-TL nuôi phù hợp cho một số đối tượng vật nuôi phổ biến ở địa phương. 1.4. Ngành nghề Nhận biết: trong chăn nuôi - Trình bày được đặc điểm cơ bản của một số ngành nghề phổ biến trong chăn nuôi. C3,C5 Thông hiểu: - Nhận thức được sở thích và sự phù hợp của bản thân với các ngành nghề trong chăn nuôi. 1.5. Bảo vệ môi Nhận biết: C6,11 trường trong chăn Nêu được các vai trò việc vệ nuôi sinh chuồng trại trong chăn nuôi. Thông hiểu: Nêu được những việc nên làm và không nên làm đề bảo vệ môi
- trường trong chăn nuôi. Vận dụng: Có ý thức vận dụng kiến thức vào thực tiễn và bảo vệ môi trường trong chăn nuôi ở gia đình và địa phương. 2 II. Nuôi 2.1. Nuôi dưỡng, Nhận biết: dưỡng, chăm sóc vật nuôi - Trình bày được vai trò của chăm sóc việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật và nuôi. phòng, - Nêu được các công việc cơ trị bệnh bản trong nuôi dưỡng, chăm sóc cho vật vật nuôi non, vật nuôi đực nuôi giống, vật nuôi cái sinh sản. Thông hiểu: - Trình bày được kĩ thuật nuôi, chăm sóc cho một loại vật nuôi C9 C10,13 phổ biến. - So sánh được kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non, vật nuôi đực giống và vật nuôi cái sinh sản. Vận dụng: - Vận dụng được kiến thức về nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi vào thực tiễn của gia đình, địa phương. 2.2 Phòng, Nhận biết: C15 trị bệnh cho - Trình bày được vai trò của việc C7,8 vật nuôi phòng, trị bệnh cho vật nuôi.
- - Nêu được các nguyên nhân chính gây bệnh cho vật nuôi. - Nêu được những việc nên làm, không nên làm để phòng bệnh cho vật nuôi. Thông hiểu: - Giải thích được ý nghĩa của các biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi. - Trình bày được kĩ thuật phòng, trị bệnh cho một số loại vật nuôi phổ biến. Vận dụng: 2 - Vận dụng được kiến thức C2-TL phòng trị bệnh cho vật nuôi vào thực tiễn gia đình, địa phương. Vận dụng cao: - Lập được kế hoạch, tính toán được chi phí cho việc nuôi dưỡng và chăm sóc, phòng, trị bệnh một loại vật nuôi trong gia đình. Tổng 7 9 1 1 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
- MÔN: CÔNG NGHỆ, LỚP: 7, THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút TT Nội dung Đơn vị kiến Mức độ nhận thức Tổng % kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH Thời tổng thức Sô CH Thời Số Thời Số Thời Số Thời TN TL gian điểm gian CH gian CH gian CH gian (phút) (Phút) (Phút) (Phút) (Phút) 1 1. Giới 1.1 . Vai trò, thiệu về triển vọng 2 6 1 2 2 1 8 2,67 chăn của chăn nuôi nuôi 1.2. Vật nuôi 1 1 1 2 2 3 0,67 1.3. Một số phương thức chăn nuôi 1 1 8 1 1 9 1,33 phổ biến ở Việt Nam 1.4. Một số ngành nghề phổ biến 2 2 2 2 0,67 trong chăn nuôi 1.5. Một số biện pháp bảo vệ môi 2 4 2 4 0,67 trường trong chăn nuôi 2 2. Nuôi 2.1. Vai trò dưỡng, của nuôi chăm dưỡng và sóc vật chăm sóc vật nuôi và nuôi
- phòng 2.2. Nuôi trị dưỡng và bệnh chăm sóc vật 1 1 2 4 3 5 1,00 cho vật nuôi non, cái nuôi sinh sản, đực giống 2.3. Biểu hiện của bệnh vật nuôi 2.4. Một số nguyên nhân 1 1 1 2 2 3 0,67 gây bệnh cho vật nuôi 2.5. Một số biện pháp phòng, trị 1 2 1 10 1 1 11 2,33 bệnh cho vật nuôi Tổng câu 7 11 9 16 1 10 1 8 15 3 45 Tổng điểm 4 3 2 1 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 40 60 100 100 Tỉ lệ chung (%) 70 30 100 100
- Trường THCS Nguyễn Du KIỂM TRA GIỮA HKII-NĂM HỌC 2023-2024 ĐIỂM Lớp: 7......... SBD:………… MÔN: CÔNG NGHỆ 7 Họ và tên: ......................... Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) A. Trắc nghiệm (05 điểm) Em hãy chọn 1 phương pháp đúng nhất A, B, C hoặc D trong những câu sau và điền vào bảng dưới: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Câu 1: Chăn nuôi có triển vọng là hướng tới phát triển chăn nuôi A. công nghệ cao. B. bền vững, giá trị kinh tế cao. C. giá trị kinh tế cao, công nghệ cao. D. công nghệ cao, chăn nuôi bền vững. Câu 2: Vật nuôi nào sau đây thuộc nhóm gia súc? A. Gà. B. Vịt. C. Lợn (Heo). D. Ngỗng. Câu 3. Nhiệm vụ của nghề kỹ sư chăn nuôi là A. phòng bệnh, khám bệnh cho vật nuôi. B. chọn và nhân giống cho vật nuôi, chăm sóc, phòng bệnh cho vật nuôi. C. chế biến thức ăn, chăm sóc, phòng bệnh, khám bệnh cho vật nuôi. D. phòng bệnh, khám bệnh cho vật nuôi, nghiên cứu, thử nghiệm các loại thuốc, vacine cho vật nuôi. Câu 4. Lợn cỏ có những đặc điểm nào sau đây? A. Da có màu đen, chậm lớn, có khối lượng từ 10-15kg, đẻ ít. B. Da có màu trắng đen, dễ nuôi, khối lượng từ 100-170kg, đẻ nhiều. C. Da màu trắng hồng . D. Da màu trắng hồng, tỷ lệ nạc cao, trọng lượng có thể đạt từ 250-300kg, đẻ nhiều. Câu 5. Phẩm chất cần có của bác sĩ thú y là A. yêu động vật, thích chăm sóc vật nuôi. B. yêu động vật, thích nghiên cứu khoa học. C. yêu động vật, cẩn thận, tỉ mỉ, khéo tay. D. yêu động vật, không thích nghiên cứu khoa học và chăm sóc vật nuôi Câu 6. Việc nào không phải là việc làm để bảo vệ môi trường trong chăn nuôi? A. Chăn thả gia súc, gia cầm tự do. B. Vệ sinh thân thể thường xuyên cho vật nuôi. C. Vệ sinh chuồng và dụng cụ chăn nuôi. D. Vệ sinh thức ăn, nước uống cho vật nuôi. Câu 7. Nguyên nhân nào đưới đây có thể gây dịch bệnh cho vật nuôi? A. Chuồng trại không hợp vệ sinh. B. Không cho vật nuôi tiếp xúc với nguồn bệnh. C. Tiêm phòng vaccine đầy đủ cho vật nuôi. D. Cho vật nuôi ăn đầy đủ dinh dưỡng. Câu 8. Khi phát hiện vật nuôi bị ốm, hành động nào sau đây của người chăn nuôi là đúng? A. Tiếp tục theo dõi thêm một vài hôm.
- B. Bán ngay khi có thể. C. Báo ngay cho cán bộ thú y đến khám để điều trị kịp thời. D. Tự mua thuốc về điều trị. Câu 9: Mỗi gia súc cái sinh sản đều trải qua 3 giai đoạn lần lượt nào sau đây? A. Giai đoạn hậu bị → Giai đoạn mang thai → Giai đoạn đẻ và nuôi con. B. Giai đoạn hậu bị → Giai đoạn đẻ và nuôi con → Giai đoạn mang thai. C. Giai đoạn mang thai → Giai đoạn hậu bị → Giai đoạn đẻ và nuôi con. D. Giai đoạn mang thai → Giai đoạn đẻ và nuôi con → Giai đoạn hậu bị. Câu 10: Mục đích của việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi đực giống là gì ? A. Để đàn con có tỉ lệ sống cao đến lúc cai sữa. B. Để đàn con thích nghi với điều kiện sống. C. Để vật nuôi có khả năng phối giống cao, đàn con khỏe mạnh. D. Hệ tiêu hóa của vật nuôi đực giống phát triển hoàn thiện. Câu 11: Hoạt đông nào trong chăn nuôi có thể gây ô nhiễm môi trường? A. Xây hầm biogas để xử lí chất thải cho các trang trại chăn nuôi. B. Thường xuyên vệ sinh chuồng nuôi sạch sẽ. C. Thu chất thải để ủ làm phân hữu cơ. D. Thả rông vật nuôi, nuôi vật nuôi dưới gầm nhà sàn. Câu 12: Nuôi vịt không thể cung cấp những sản phẩm nào sau đây? A. Cung cấp thịt. B. Cung cấp trứng. C. Cung cấp phân bón cho trồng trọt. D. Cung cấp sữa. Câu 13: Đặc điểm sinh lí của cơ thể vật nuôi non là đặc điểm nào sau đây? A. Sự điều tiết thân nhiệt hoàn chỉnh. B. Chức năng hệ tiêu hóa hoàn chỉnh. C. Chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh. D. Chức năng miễn dịch hoàn chỉnh. Câu 14: Đâu không phải là đặc điểm của chăn nuôi trang trại: A. Đầu tư lớn về chuồng trại B. Năng suất cao C. Dịch bệnh nhiều D. Có biện pháp xử lí chất thải tốt Câu 15: Bệnh nào sau đây có nguyên nhân do động vật kí sinh? A. Bệnh cảm nóng ở gà B. Bệnh cúm gia cầm C. Bệnh ghẻ ở chó D. Bệnh còi xương ở lợn B. Tự luận: (05 điểm) Câu 1 (2 điểm): Kể tên 2 loại vật nuôi thuộc nhóm gia cầm hoặc gia súc và trình bày vai trò của từng loại vật nuôi? Câu 2 (2 điểm): Nêu một số biện pháp trong phòng và trị bệnh cho vật nuôi phổ biến ở địa phương em? Câu 3 (1 điểm): Nhà bạn Huệ đang làm nghề trồng cây ăn trái trên một diện tích đất khá rộng của gia đình. Nay gia đình bạn Huệ muốn phát triển thêm nghề chăn nuôi gà. Em hãy đề xuất cho gia đình bạn Huệ phương thức chăn nuôi phù hợp để vừa không gây ô nhiễm môi trường vừa ít tốn chi phí nhất và giải thích vì sao em lại đề xuất phương thức chăn nuôi đó? -------------------HẾT--------------------
- ĐÁP ÁN A. Trắc nghiệm (5 điểm) Mỗi câu 0.33 đ, 3 câu đúng được 1 điểm, 2 câu đúng 0,67 đ Em hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đún D C B A C A A C A C D D C C C g B.Tự luận: (5 điểm) Câu 1 (2 điểm): Tên 2 loại gia cầm, gia súc và vai trò của chúng: Vật nuôi Vai trò Gà Cung cấp thực phẩm (thịt, trứng); lấy lông chế biến các sản phẩm tiêu dùng khác; phương tiện báo thức ở nông thôn; làm cảnh; đá gà. Vịt Cung cấp thịt, trứng, lông; một số loài phục vụ xiếc Ngỗng Cung cấp thịt, trứng, lông, ngoài ra còn canh gác, giữ nhà (Mỗi ý 0,5 điểm) Câu 2 (2 điểm): Một số biện pháp trong phòng và trị bệnh cho vật nuôi phổ biến ở địa phương em (chó): - Vệ sinh thường xuyên khu vực sinh hoạt của thú cưng. - Xây dựng chế độ ăn uống khoa học cho thú cưng. - Tiêm phòng đầy đủ các loại bệnh (bệnh dại, viêm phế quản hô hấp,..) - Lựa chọn bệnh viện thú y uy tín để chăm sóc thú cưng. (Mỗi ý 0,5 điểm) Câu 3: - Đề xuất phương thức: Chăn nuôi nông hộ. (0,5 điểm) - Giải thích: Tận dụng được diện tích đã trồng cây để làm môi trường nuôi thả hàng ngày cho gà, phân gà làm phân bón trực tiếp cho cây ăn quả. Điều này cũng góp phần làm giảm chi phí mua phân bón cho cây và giảm chi phí đầu tư thức ăn cho gà (gà có thể kiếm thức ăn trong vườn trồng cây ăn quả). (0,5 điểm)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 160 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 49 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 69 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn