intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:12

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với “Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Phú Ninh” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Phú Ninh

  1. PHÒNG GD & ĐT PHÚ NINH TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ VÀ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 7 -Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kỳ II , Nội dung gồm Chương III: Chăn nuôi - Thời gian làm bài: 45 phút - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận( tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận) - Cấu trúc: 16 câu trắc nghiệm và 2 câu tự luận - Mức độ đề: 40% Nhận biết, 30% Thông hiểu, 20% Vận dụng, 10% Vận dụng cao - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm mỗi câu 0,25 điểm - Phần tự luận: 6,0 điểm
  2. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN: CÔNG NGHỆ, LỚP: 7 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút Nội Tổng Mức độ nhận thức Tổng dung điểm STT Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH kiến thức TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN 1 Chương Giới thiệu về nghề 1 4 1 3 2 7 3,0 1,75 III chăn nuôi (2 tiết) Nuôi dưỡng và chăm 2 3 1 1 5 2,0 1,25 sóc vật nuôi (2 tiết) Phòng và trị bệnh cho vật nuôi (2 tiết) 2 2 1 1 4 1,0 1,0 Tổng 1 8 1 8 1 1 4 16 6,0 4,0 Tỉ lệ điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 20 câu 10 điểm
  3. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN: CÔNG NGHỆ, LỚP: 7, THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút Số ý TL/số câu hỏi Số ý TL/số câu Mức độ cần kiểm tra, TN hỏi TN TT Nội dung Đơn vị kiến thức đánh giá TL (số TN (số ý) TL (số TN (số ý) ý) ý) Nhận biết: - Trình bày được vai trò của chăn nuôi 1.1. Vai trò, triển đối với đời sống con người và nền kinh vọng của chăn 1 1 C1a C1 tế. nuôi - Nêu được triển vọng của chăn nuôi ở Việt nam Nhận biết: - Nhận biết được một số vật nuôi được nuôi nhiều ở nước ta (gia súc, gia cầm…). Nội dung 1.2. Các loại vật - Nhận biết được một số vật nuôi đặc 1: Mở đầu nuôi đặc trưng ở trưng vùng miền ở nước ta (gia súc, gia 1 C2 về chăn nước ta cầm…). nuôi Thông hiểu: 1 - So sánh được các đặc điểm cơ bản của các loại vật nuôi đặc trưng vùng 1 C11 miền ở nước ta. Nhận biết: - Nêu được các phương thức chăn 1 C5 nuôi phổ biến ở nước ta. 1.3. Phương thức Thông hiểu: chăn nuôi - Nêu được ưu và nhược điểm của các phương thức chăn nuôi phổ biến ở 1 1 C1b C12 Việt Nam.
  4. Vận dụng cao: - Đề xuất được phương thức chăn nuôi lợn phổ biến hiện nay ở nước ta. Nhận biết: - Trình bày được đặc điểm cơ bản của một số ngành nghề phổ biến trong 1 C6 1.4. Ngành nghề chăn nuôi. trong chăn nuôi Thông hiểu: - Nhận thức được sở thích và sự phù hợp của bản thân với các ngành nghề trong chăn nuôi Nhận biết: - Nêu được vai trò việc vệ sinh chuồng 1.5. Bảo vệ môi trại trong chăn nuôi. trường trong chăn Thông hiểu: nuôi - Nêu được những việc nên làm và không nên làm đề bảo vệ môi trường 1 C13 trong chăn nuôi. 2 Nhận biết: Nội dung - Trình bày được vai trò của việc nuôi 1 C7 2: Nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi. dưỡng, - Nêu được các công việc cơ bản trong 1 C8 chăn sóc 2.1. Nuôi dưỡng, nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non, vật và phòng, chăm sóc vật nuôi nuôi đực giống, vật nuôi cái sinh sản. trị bệnh Thông hiểu: cho vật - Trình bày được kĩ thuật nuôi, chăm sóc 2 C3,C4 nuôi cho một loại vật nuôi phổ biến. - So sánh được kĩ thuật nuôi dưỡng, 1 C14
  5. chăm sóc vật nuôi non, vật nuôi đực giống và vật nuôi cái sinh sản. Vận dụng: Vận dụng thực tế, chăm sóc vật nuôi 1 C2a theo từng giai đoạn phù hợp. Nhận biết: - Trình bày được vai trò của việc phòng, 1 C9 trị bệnh cho vật nuôi. - Nêu được các nguyên nhân chính gây 1 C10 bệnh cho vật nuôi. Thông hiểu: 2.2. Phòng, trị bệnh - Giải thích được ý nghĩa của các biện 1 C15 cho vật nuôi pháp phòng bệnh cho vật nuôi. - Trình bày được kĩ thuật phòng, trị bệnh cho một số loại vật nuôi phổ biến. - Nêu được những việc nên làm, không 1 C16 nên làm để phòng,trị bệnh cho vật nuôi. Vận dụng: - Vận dụng được kiến thức phòng trị bệnh cho vật nuôi vào thực tiễn gia đình, 1 C2b địa phương.
  6. PHÒNG GD & ĐT PHÚ NINH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN NĂM HỌC: 2023 – 20234 MÔN CÔNG NGHỆ 7 MÃ ĐỀ A Thời gian: 45 phút (Không kể phát đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Chọn chữ cái (A, B, C, D) trước câu trả lời đúng nhất rồi ghi vào giấy bài làm I.Trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1: Vai trò nào dưới đây không phải của chăn nuôi? A. Cung cấp nguồn lương thực cho con người sử dụng B. Cung cấp nguồn thực phẩm cho con người sử dụng. C. Cung cấp nguyên liệu cho xuất khẩu và chế biến. D. Cung cấp nguồn phân bón hữu cơ quan trọng cho trồng trọt. Câu 2: Con vật nào dưới đây thuộc nhóm gia cầm? A. Dê B. Lợn C. Gà D. Trâu Câu 3: Đặc điểm chung của vật nuôi non là A. Sức đề kháng tốt B. Khả năng điều tiết thân nhiệt chưa tốt C. Lớn nhanh, ít bệnh D. Chức năng các cơ quan hoàn chỉnh Câu 4: Khi nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non cần chú ý cho chúng uống sữa đầu ngay vì sữa đầu có chất dinh dưỡng và … A. Vitamin B. Chất béo C. Kháng thể D. Đề kháng Câu 5: Có mấy phương thức chăn nuôi chính ở nước ta? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 6: Nhiệm vụ của bác sĩ thú y là A. Chọn và nhân giống vật nuôi B. Chế biến thức ăn C. Khám và chữa bệnh cho vật nuôi D. Chăm sóc, phòng bệnh cho vật nuôi Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Chăm sóc vật nuôi không quan trọng trong quá trình chăn nuôi B. Nuôi dưỡng là cung cấp cho vật nuôi đủ chất dinh dưỡng, đủ lượng C. Không cần quan tâm đến các yếu tố môi trường, chỉ cần cho vật nuôi ăn thật nhiều D. Nuôi dưỡng và chăm sóc không ảnh hưởng đến hiệu quả chăn nuôi. Câu 8: Gia súc cái sinh sản trải qua mấy giai đoạn? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 9: Đâu không phải là biểu hiện bệnh ở vật nuôi ? A. Buồn bã, chậm chạp B. Chảy nước mắt, nước mũi C. Ăn nhiều, nhanh nhẹn D. Tiêu chảy, ho Câu 10: Đâu không phải là nguyên nhân gây bệnh ở vật nuôi ? A. Do nguồn nước bẩn B. Do thừa hoặc thiếu chất dinh dưỡng C. Do môi trường quá nóng D. Do vi sinh vật gây bệnh (virus, vi khuẩn) Câu 11: Đặc điểm đặc trưng của lợn cỏ là A. Da và lông màu trắng B. Nhanh lớn, đẻ nhiều
  7. C. Da và lông màu vàng D. Chậm lớn, ít đẻ Câu 12: Nhược điểm của phương pháp chăn nuôi nông hộ là A. Chi phí đầu tư thấp B. Năng suất chăn nuôi cao C. Nguy cơ dịch bệnh cao D. Số lượng vật nuôi lớn Câu 13: Đâu không phải là một biện pháp xử lý chất thải chăn nuôi? A. Sử dụng công nghệ biogas B. Ủ làm phân bón hữu cơ C. Thu gom và xử lý đúng nơi quy định D. Vứt ra cống rãnh Câu 14: Đâu là kĩ thuật chăm sóc, nuôi dưỡng vật nuôi đực giống? A. Tập cho vật nuôi ăn sớm B. Cho ăn thức ăn giàu đạm C. Tập bú sữa đầu D. Cho ăn thức ăn mềm, dễ tiêu hoá. Câu 15: “Cần…cho vật nuôi bằng cách tiêm vaccine, giữ vệ sinh sạch sẽ”. Từ còn thiếu trong dấu “…” là A. Chăm sóc B. Phòng bệnh C. Bổ sung D. Tăng cường Câu 16: Đâu là việc không nên làm khi phát hiện vật nuôi bị bệnh? A. Nhanh chóng bán đi để tránh bị lỗ B. Báo ngay với cán bộ thú y gần nhất C. Nhanh chóng cách ly vật nuôi bị bệnh ra khỏi đàn D. Vệ sinh, khử khuẩn chuồng trại II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 1 (3 điểm): a) (2 điểm) Nêu vai trò triển vọng của ngành chăn nuôi b) (1 điểm) Trình bày ưu – nhược điểm của phương pháp chăn nuôi nông hộ. Câu 2 (3 điểm): a) (2 điểm) Nhà bạn An đang nuôi một đàn lợn con để khi trưởng thành bán và kiếm thêm thu nhập. Em hãy giúp bạn bằng cách đề xuất các biện pháp để chăm sóc đàn lợn một cách tốt nhất qua những kiến thức đã được học. b) (1 điểm) Vào một ngày, phát hiện ra một trong những con lợn đó bỗng chán ăn, buồn bã và chảy nước mắt. Em sẽ giúp Bạn An xử lý như thế nào? …………………………………..HẾT………………………………………….. (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
  8. PHÒNG GD & ĐT PHÚ NINH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN NĂM HỌC: 2023 – 2024 MÔN CÔNG NGHỆ 7 MÃ ĐỀ B Thời gian: 45 phút (Không kể phát đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Chọn chữ cái (A, B, C, D) trước câu trả lời đúng nhất rồi ghi vào giấy bài làm Câu 1: Vai trò nào dưới đây là của chăn nuôi? A. Cung cấp nguồn lương thực cho con người sử dụng B. Cung cấp nguồn oxygen cho con người sử dụng. C. Cung cấp lúa gạo cho xuất khẩu và chế biến. D. Cung cấp nguồn phân bón hữu cơ cho trồng trọt. Câu 2: Con vật nào dưới đây thuộc nhóm gia súc? A. Dê B. Ngỗng C. Gà D. Vịt Câu 3: Đặc điểm chung của vật nuôi đực giống là A. Dùng để phối giống trực tiếp hoặc gián tiếp B. Khả năng điều tiết thân nhiệt chưa tốt C. Ít vận động, miễn dịch kém D. Gồm 3 giai đoạn : Hậu bị, chửa và đẻ con. Câu 4: “Khi nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi… cần chú ý cho chúng uống sữa đầu ngay vì sữa đầu có chất dinh dưỡng và kháng thể”. Trong dấu “…” là A. Cái sinh sản B. Đực giống C. Non D. Cái mang thai Câu 5: Có mấy phương thức chăn nuôi chính ở nước ta? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 6: Nhiệm vụ của kĩ sư chăn nuôi là A. Khám bệnh cho vật nuôi B. Nghiên cứu thuốc C. Nghiên cứu, thử nghiệm vaccine D. Chọn và nhân giống vật nuôi Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai ? A. Chăm sóc vật nuôi rất quan trọng trong quá trình chăn nuôi B. Nuôi dưỡng là cung cấp cho vật nuôi đủ chất dinh dưỡng, đủ lượng C. Không cần quan tâm đến các yếu tố môi trường, chỉ cần cho vật nuôi ăn thật nhiều D. Nuôi dưỡng và chăm sóc ảnh hưởng đến hiệu quả chăn nuôi. Câu 8: Gia cầm cái sinh sản trải qua mấy giai đoạn ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 9: Đâu không phải biểu hiện của bệnh ở vật nuôi ? A. Buồn bã, chậm chạp B. Ăn nhiều, mau lớn C. Bỏ ăn, sốt D. Tiêu chảy, ho Câu 10:Đâu không phải là nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi ? A. Do môi trường quá lạnh B. Do thừa hoặc thiếu chất dinh dưỡng C. Do môi trường quá nóng D. Do số lượng vật nuôi nhiều Câu 11: Đặc điểm đặc trưng của bò vàng là
  9. A. Tầm vóc nhỏ, chậm lớn B. Khó nuôi C. Da và lông màu trắng D. Nhanh lớn, đẻ nhiều Câu 12: Nhược điểm của phương pháp chăn nuôi trang trại là A. Chi phí đầu tư cao B. Năng suất chăn nuôi cao C. Nguy cơ dịch bệnh cao D. Số lượng vật nuôi thấp Câu 13: Đâu không phải là một biện pháp xử lý chất thải chăn nuôi ? A. Sử dụng công nghệ biogas B. Ủ làm phân bón hữu cơ C. Thu gom và xử lý đúng nơi quy định D. Vứt ra cống rãnh Câu 14: Đâu là kĩ thuật chăm sóc, nuôi dưỡng vật nuôi non? A. Cho ăn vừa đủ (không quá béo hoặc gầy) B. Cho ăn thức ăn giàu đạm C. Tắm chải và vận động thường xuyên D. Cho ăn thức ăn mềm, dễ tiêu hoá. Câu 15: “Cần phòng bệnh cho vật nuôi bằng cách…, giữ vệ sinh sạch sẽ”. Từ còn thiếu trong dấu “…” là A. Chăm sóc B. Cho vận động C. Tiêm vaccine D. Cho ăn Câu 16: Đâu là việc nên làm khi phát hiện vật nuôi bị bệnh? A. Nhanh chóng bán đi để tránh bị lỗ B. Mổ thịt những con ốm C. Nhanh chóng cách lý vật nuôi bị bệnh ra khỏi đàn D. Vứt xác vật nuôi ở chỗ vắng người. II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 1 (3 điểm): a) (2 điểm) Nêu vai trò triển vọng của ngành chăn nuôi b) (1 điểm) Trình bày ưu – nhược điểm của phương pháp chăn nuôi trang trại. Câu 2 (3 điểm): a) (2 điểm) Nhà bạn Bình đang nuôi một đàn lợn để làm đực giống và kiếm thêm thu nhập. Em hãy giúp bạn bằng cách đề xuất các biện pháp để chăm sóc đàn lợn một cách tốt nhất qua những kiến thức đã được học. b) (1 điểm) Vào một ngày, phát hiện ra một trong những con lợn đó bỗng chán ăn, buồn bã và chảy nước mắt. Em sẽ giúp Bạn Bình xử lý như thế nào? …………………………………..HẾT………………………………………….. (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
  10. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ A A. Trắc nghiệm (4 điểm): Mỗi ý đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 hỏi Đáp A C B C A C B B C A D C D B B A án B. Tự luận (6 điểm) Câu Nội dung đáp án Điểm 1 * Vai trò, triển vọng của ngành chăn nuôi (2 điểm) (3 - Chăn nuôi có vai trò quan trọng đối với con người và nền kinh tế. điểm) 0,25đ + Cung cấp thực phẩm. + Cung cấp nguồn nguyên liệu cho xuất khẩu và chế biến. 0,25đ + Cung cấp phân bón hữu cơ trong trồng trọt. 0,25đ + Cung cấp sức kéo. 0,25đ + Làm cảnh, canh giữ nhà. - Triển vọng của chăn nuôi: Đang hướng tới phát triển chăn nuôi 1,0đ công nghệ cao, chăn nuôi bền vững để cung cấp nhiều thực phẩm sạch hơn, an toàn hơn cho nhu cầu tiêu dùng trong nước và xuất khẩu, đồng thời bảo vệ môi trường tốt hơn. * Ưu- nhược điểm của chăn nuôi nông hộ (1 điểm) - Ưu điểm: Chi phí đầu tư thấp 0,5đ - Nhược điểm: + Năng suất không cao 0,5đ + Xử lý chất thải không tốt, nguy cơ dịch bệnh, ảnh hưởng đến vật nuôi, con người và môi trường. 2 * Các biện pháp để nuôi dưỡng chăm sóc giúp bạn An gồm: (3 - Giữ ấm cho lợn con, chăm sóc chu đáo 0,25đ - Chuồng nuôi phải luôn được làm vệ sinh sạch sẽ, khô ráo, yên điểm) tĩnh 0,25đ - Cho lợn tập vận động và tiếp xúc với ánh nắng vào buổi sáng. 0,25đ - Tập cho lợn con ăn các thức ăn mềm, dễ tiêu hoá (hoặc sữa 0,25đ ngoài) để bổ sung chất dinh dưỡng. * Khi bất ngờ phát hiện một con lợn có dấu hiệu bệnh: - Lập thức nhốt riêng con lợn có dấu hiệu khác thường để theo dõi 1,0đ - Báo ngay cho cán bộ thú y gần nhất để được kịp thời hỗ trợ - Vệ sinh, khử khuẩn chuồng trại.
  11. ĐỀ B A. Trắc nghiệm (4 điểm): Mỗi ý đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 hỏi Đáp D A A C A D C A B D A A D D C C án B. Tự luận (6 điểm) Câu Nội dung đáp án Điểm 1 * Vai trò, triển vọng của ngành chăn nuôi (2 điểm) (3 - Chăn nuôi có vai trò quan trọng đối với con người và nền kinh tế. điểm) 0,25đ + Cung cấp thực phẩm. + Cung cấp nguồn nguyên liệu cho xuất khẩu và chế biến. 0,25đ + Cung cấp phân bón hữu cơ trong trồng trọt. 0,25đ + Cung cấp sức kéo. 0,25đ + Làm cảnh, canh giữ nhà. - Triển vọng của chăn nuôi: Đang hướng tới phát triển chăn nuôi 1,0đ công nghệ cao, chăn nuôi bền vững để cung cấp nhiều thực phẩm sạch hơn, an toàn hơn cho nhu cầu tiêu dùng trong nước và xuất khẩu, đồng thời bảo vệ môi trường tốt hơn. * Ưu- nhược điểm của chăn nuôi trang trại (1 điểm) - Ưu điểm: 0,5đ + Năng suất cao, ít bị bệnh + Ít ảnh hưởng tới môi trường và sức khoẻ con người 0,5đ - Nhược điểm: Đầu tư lớn về chuồng trại, thức ăn, vệ sinh phòng bệnh. 2 * Các biện pháp để nuôi dưỡng chăm sóc giúp bạn Bình gồm: (3 - Cho lợn ăn thức ăn chất lượng cao, giàu chất đạm. Lượng thức ăn 0,25đ vừa đủ, không quá gầy cũng không quá béo. điểm) - Tắm chải và cho lợn vận động thường xuyên. 0,25đ - Chuồng nuôi rộng rãi, phù hợp, vệ sinh sạch sẽ, khô ráo. 0,25đ - Khai thác tinh hoặc cho giao phối khoa học. 0,25đ * Khi bất ngờ phát hiện một con lợn có dấu hiệu bệnh: - Lập thức nhốt riêng con lợn có dấu hiệu khác thường để theo dõi - Báo ngay cho cán bộ thú y gần nhất để được kịp thời hỗ trợ 1,0đ - Vệ sinh, khử khuẩn chuồng trại.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2