
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Thúc Duyện, Điện Bàn
lượt xem 1
download

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Thúc Duyện, Điện Bàn’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Thúc Duyện, Điện Bàn
- PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ ĐIỆN BÀN GIÁO VIÊN RA ĐỀ: PHẠM THỊ THANH LỘC TRƯỜNG THCS PHAN THÚC DUYỆN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: CÔNG NGHỆ 7 Vận dụng Tên chủ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Cộng thấp đề Bài học TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Bài 9: Giới - Phân biệt vật nuôi - Cách xử lí chất thiệu về thuộc nhóm gia thải để bảo vệ chăn nuôi súc, gia cầm môi trường. - Triển vọng của - Biện pháp nên chăn nuôi và một số ngành nghề chăn và không nên nuôi. làm để bảo vệ - Đặc điểm chăn môi trường? nuôi nông hộ. - Nêu được vai trò của ngành chăn nuôi. - Tìm hiểu vật nuôi theo vùng miền. - Bảo vệ môi trường trong chăn nuôi. Số câu 6 1 7 Số 3đ 2đ 4đ điểm 30% 20% 40% Tỉ lệ % Bài 10: - Vai trò của việc - Những điều Nuôi nuôi dưỡng và cần chú ý khi dưỡng và chăm sóc vật nuôi. nuôi dưỡng và chăm sóc - Các giai đoạn cần chăm sóc vật giống vật chú ý khi chăm sóc nuôi non, giống nuôi đực, cái sinh sản. - Đặc điểm không phải của vật nuôi non. - Chăm sóc, nuôi dưỡng vật nuôi gồm các công việc nào Số câu 4 2 1 7 Số 1.33đ 0.67đ 1đ 3đ điểm 13.3% 6.7% 10% 30% Tỉ lệ %
- Bài 11: - Nguyên nhân gây - Cách trị bệnh Đề xuất - Nêu mục Phòng, trị bệnh cho vật nuôi. cho vật nuôi. bệnh cho - Triệu chứng những biện đích của từng vật nuôi không đúng vật pháp phòng biện pháp. nuôi bị bệnh. bệnh cho vật nuôi ở gia đình hoặc địa phương em. Số câu 2 1 1/2 1/2 4 Số 0.67đ 0.33đ 1đ 1 3,0đ điểm 6.7% 3.3% 10% 10% 30% Tỉ lệ % Tổng 12 2 1/2 1/2 18 3 số câu Tổng số 4đ 1đ 3đ 1đ 1đ 10đ điểm Tỉ lệ % 40% 40% 10% 10% 100% BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA I. Trắc nghiệm: (5 điểm) Câ Mức Nội dung Điểm u độ 1 NB Phân biệt vật nuôi thuộc nhóm gia súc, gia cầm 0.33 2 NB Vai trò của ngành chăn nuôi về viêc cung cấp thức ăn và 0.33 cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp, thí nghiệm 3 TH Đặc điểm không phải của vật nuôi non 0.33 4 NB Vai trò của việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi 0.33 5 NB Nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi 0.33 6 NB Triệu chứng không đúng vật nuôi bị bệnh 0.33 7 NB Cách trị bệnh cho vật nuôi 0.33 8 NB Đặc điểm chăn nuôi nông hộ 0.33 9 NB Triển vọng của chăn nuôi 0.33 10 NB Tìm hiểu vật nuôi theo vùng miền 0.33 11 NB Một số ngành nghề chăn nuôi 0.33
- 12 TH Chăm sóc, nuôi dưỡng vật nuôi gồm các công việc nào 0.33 13 NB Bảo vệ môi trường trong chăn nuôi 0.33 14 TH Những điều cần chú ý khi nuôi gà mùa đông 0.33 15 NB Những điều cần chú ý khi nuôi dưỡng và chăm sóc vật 0.33 nuôi non, giống đực, cái sinh sản. II. Tự luận: (5 điểm) Câ Mức Nội dung Điểm u độ 1 TH - Chăm sóc, nuôi dưỡng vật nuôi gồm các công việc nào 1 2 TH - Biện pháp nên và không nên làm để bảo vệ môi trường 2 3a VDT - Đề xuất những biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi ở gia 1 đình hoặc địa phương em 3b VDC - Nêu mục đích của từng biện pháp. 1
- TRƯỜNG THCS KIỂM TRA GIỮA KỲ II - NĂM HỌC 2023-2024 PHAN THÚC DUYỆN Môn: Công nghệ Lớp 7 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể giao đề) (Học sinh làm bài vào tờ giấy riêng) (Đề gồm 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm). Hãy chọn ý đúng trong các câu sau Câu 1: Vật nuôi nào sau đây thuộc nhóm gia súc? A. Gà B. Lợn (Heo) C. Vịt D. Ngỗng. Câu 2: Vai trò của chăn nuôi là gì? A. Cung cấp thực phẩm, phân bón, nguyên liệu xuất khẩu. B. Cung cấp thực phẩm, nguyên liệu cho chế biến, chăn nuôi. C. Cung cấp thực phẩm, phân bón, nguyên liệu cho chế biến, xuất khẩu. D. Cung cấp thực phẩm, nguyên liệu cho sản chế và xuất khẩu. Câu 3: Đặc điểm nào dưới đây KHÔNG phải của vật nuôi non? A. Hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh. C. Có khả năng giao phối. B. Khả năng thích nghi kém. D. Hệ miễn dịch chưa hoàn thiện. Câu 4: Vai trò của việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi là gì? A. Tăng năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi. B. Tăng kích thước vật nuôi. C. Tăng chất lượng sản phẩm. D. Giúp vật nuôi khỏe mạnh. Câu 5: Đâu là nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi do sinh vật? A. Vi khuẩn. C. Thức ăn không an toàn. B. Rận. D. Quá nóng. Câu 6: Triệu chứn.g KHÔNG ĐÚNG của vậy nuôi khi bị nhiễm bệnh ? A. Chán ăn, mệt mỏi. C. Ho, bại liệt.
- B. Liên tục hoạt động. D. Chảy nước mũi, nước mắt. Câu 7: Trị bệnh cho vật nuôi bằng cách nào? A. Dùng thuốc. C. Tiêm vắc xin. B. Phẫu thuật. D. Cả A và B đều đúng. Câu 8: Đặc điểm chăn nuôi nông hộ là gì? A. Số lượng vật nuôi ít. C. Phổ biến ở Việt Nam. B. Chăn nuôi tại hộ gia đình. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 9: Triển vọng của ngành chăn nuôi là gì ? A. Chăn nuôi công nghệ cao, chăn nuôi bềnh vững. B. Cung cấp nhiều thực phẩm hơn. C. Đảm bảo nhu cầu tiêu dùng và xuất khẩu . D. Bảo vệ môi trường sinh thái. Câu 10: Bò vàng được nuôi ở vùng nào? A. Miền Bắc B. Miền Trung C. Tây Nguyên D. Cả 3 đáp án trên Câu 11: Đâu là ngành nghề phổ biến trong chăn nuôi ? A. Kĩ sư xây dựng chuồng trại. C. Kĩ sư trồng trọt. B. Kĩ sư chăn nuôi. D. Kĩ sư khoa học. Câu 12: Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi cần chú ý đến việc gì là ĐÚNG ? A. Hướng chuồng hợp phong thủy. C. Thức ăn, nhiệt độ, ánh sáng, độ ẩm. B. Màu sắc của chuồng nuôi. D. Hướng gió. Câu 13: Hoạt động nào trong chăn nuôi dưới đây có thể gây ô nhiễm môi trường? A. Thường xuyên vệ sinh chuồng nuôi sạch sẽ. B. Thu gom, xử lí triệt để chất thải chăn nuôi càng sớm càng tốt. C. Xây hầm biogas để xử lí chất thải cho các trang trại chăn nuôi. D. Thả rông vật nuôi, nuôi vật nuôi dưới gầm nhà sàn . Câu 14: Nuôi gà vào ngày gió rét cần chú ý đến điều gì ? A. Cho vật nuôi tắm nắng mỗi ngày. B. Cho ăn thức ăn nhiều hơn thường ngày. C. Giữ ấm cho cơ thể và chăm sóc chu đáo. D. Không cần để ý nhiều về ngày rét lạnh . Câu 15: Chăm sóc vật nuôi đực giống cần phải làm gì ? A. Giữ vệ sinh hằng ngày và tăng cường tiêm vaccine. B. Cung cấp thức ăn đủ năng lượng. C. Cung cấp thức ăn giàu đạm, vitamin. D. Chỉ cần cho ăn đủ bữa. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm ) Câu 1 (1,0 điểm). Em hãy cho biết nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi bao gồm những công việc gì? Câu 2 (2,0 điểm). Em hãy nêu ít nhất bốn biện pháp nên và không nên làm để bảo vệ môi trường?
- Câu 3 (2,0 điểm). Đề xuất những biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi ở gia đình hoặc địa phương em. Nêu mục đích của từng biện pháp. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 7 I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,33đ. 2 câu : 0,67đ. 3 câu 1đ Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án B C C A A B D D A B B C D C A II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm Chăm sóc, nuôi dưỡng vật 1 nuôi gồm các công việc 0,25đ (1đ) như: 0,25đ - Cung cấp thức ăn đầy đủ 0,25đ 0,25đ - Vệ sinh chuồng trại sạch
- sẽ - Giữ ấm vật nuôi - Kiểm tra sức khỏe định kì cho vật nuôi Biện pháp nên làm để 2 (2đ) bảo vệ môi trường trong 0,25đ chăn nuôi là: 0,25đ - Thường xuyên vệ sinh 0,25đ 0,25đ chuồng nuôi sạch sẽ. - Thu gom chất thải triệt để và sớm nhất có thể. 0,25đ 0,25đ - Thu phân để ủ làm phân 0,25đ bón hữu cơ 0,25đ - Xây hầm biogas để xử lí chất thải cho trại chăn nuôi * Biện pháp không nên làm để bảo vệ môi trường trong chăn nuôi là: - Thả rông vật nuôi, cho vật nuôi đi vệ sinh bừa bãi. - Nuôi vật nuôi dưới gầm nhà sàn hay quá gần nơi ở. - Xả thẳng chất thải chăn nuôi ra ao, hồ, sông, suối, … - Vứt xác vật nuôi chết xuống ao, hồ, sông, suối, Đối với Gia đình có biện 3 0,25đ (2đ) pháp: - Nuôi dưỡng tốt: cho ăn 0,25đ uống đầy đủ, đảm bảo vệ 0,25đ sinh - Chuồng nuôi thông thoáng, phù hợp với các 0,25đ mùa.
- - Đảm bải đủ chất dinh dưỡng, có sức đề kháng tốt 0.2đ chống chọi với bệnh. Nhằm mục đích: 0.2đ - Tạo không gian thoáng, 0.2đ đảm bảo ấm áp về mùa đông, mát mẻ về mùa hè. 0.2đ Đối với địa phương có biện pháp: 0.2đ - Có chính sách tiêm phòng văc xin cho vật nuôi đầy đủ - Có phương án cụ thể khi dịch bệnh xảy ra - Đào tạo cán bộ thú y Nhằm mục đích: - Tránh được một số bệnh nguy hiểm. - Tránh chủ quan, lúng túng khi diễn biến dịch bệnh phức tạp. - Đảm bảo đáp ứng nhu cầu tư vấn, chữa trị khi người dân cần. (học sinh trả lời ý khác nhưng đảm bảo nội dung vẫn ghi điểm tối đa) ĐỐI VỚI HỌC SINH KHUYẾT TẬT - Phần trắc nghiệm (5đ): Mỗi câu trả lời đúng 1đ - Phân tự luận: (5đ) + Câu 1: 2đ + Câu 2: 3đ TỔ TRƯỞNG DUYỆT ĐỀ GIÁO VIÊN RA ĐỀ Trần Thị Thùy Trang Phạm Thị Thanh Lộc

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
86 p |
183 |
18
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
64 |
7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p |
67 |
6
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
81 |
6
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p |
77 |
5
-
Bộ 13 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
77 p |
63 |
4
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
65 |
4
-
Bộ 11 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
64 p |
73 |
4
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
61 p |
71 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
44 p |
56 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
79 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p |
58 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
71 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p |
63 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p |
68 |
3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
73 |
3
-
Bộ 14 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
76 p |
87 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p |
73 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
