intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Duy Xuyên

Chia sẻ: Hoangnhanduc | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:12

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Duy Xuyên” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Duy Xuyên

  1. UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA GIỮA HK 2, Điểm: Lời phê: TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN NĂM HỌC 2023-2024 MÔN CÔNG NGHỆ 7 Họ và tên: .……………………………. Thời gian: 45 phút Lớp: 7/ (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ A I. Trắc nghiệm (5,0 điểm) Khoanh vào câu trả lời đúng Câu 1. Nuôi vịt không cung cấp những sản phẩm nào sau đây? A. Cung cấp thịt. B. Cung cấp sữa. C. Cung cấp lông làm nguyên liệu cho sản xuất chăn. D. Cung cấp trứng. Câu 2. Trong các sản phẩm chăn nuôi sau đây, sản phẩm nào không phảicủa bò? A. Trứng. B. Thịt. C. Sữa. D. Da. Câu 3. Con vật nào dưới đây thường không cung cấp sức kéo? A. Trâu. B. Bò. C. Lợn. D. Ngựa. Câu 4. Đặc điểm nào sau đây không phải là của vật nuôi đặc trưng vùng miền ở nước ta? A. Được nuôi ở hầu hết các địa phương. B. Được nuôi tại một số địa phương nhất định. C. Sản phẩm thơm ngon, được nhiều người yêu thích. D. Sản phẩm dễ bán, giá cao, góp phần đem lại thu nhập cao cho người lao động. Câu 5.Hoạt động nào trong chăn nuôi dưới đây có thể gây ô nhiễm môi trường? A. Xây hầm biogas để xử lí chất thải cho các trang trại chăn nuôi. B. Thường xuyên vệ sinh chuồng nuôi sạch sẽ. C. Thu chất thải để ủ làm phân hữu cơ. D. Thả rông vật nuôi, nuôi vật nuôi dưới gầm nhà sàn. Câu 6. Đâu là định nghĩa đúng về “sữa đầu”? A. Sữa đầu là sữa được con mẹ tiết ra ngay sau khi sinh và kéo dài trong khoảng 1 tuần. B. Sữa đầu là sữa chỉ được tiết ra khi con mẹ đã sinh con được 1 tuần và kéodài trong khoảng 1 tuần tiếp theo. C. Sữa đầu là sữa được con mẹ tiết ra ngay sau khi sinh và kéo dài khoảng2 tuần. D. Sữa đầu là sữa do con mẹ tiết ra ngay sau khi sinh và kéo dài khoảng 3 tuần. Câu 7. Biện pháp kĩ thuật nào dưới đây không phù hợp với việc nuôi dưỡng,chăm sóc vật nuôi non? A. Chăm sóc và nuôi dưỡng con mẹ tốt. B. Kiểm tra năng suất thường xuyên. C. Giữ ấm cơ thể. D. Giữ vệ sinh, phòng bệnh cho vật nuôi non. Câu 8.Khi phát hiện vật nuôi bị ốm, hành động nào sau đây của người chăn nuôi là đúng? A. Tiếp tục theo dõi thêm một vài hôm. B. Bán ngay khi có thể. C. Báo ngay cho cán bộ thú y đến khám để điều trị kịp thời. D. Tự mua thuốc về điều trị. Câu 9.Biện pháp nào sau đây không đúng khi phòng bệnh cho gà? A. Chuồng trại cách li với nhà ở; thoáng mát, hợp vệ sinh. B. Ăn uống đủ chất, đủ lượng. C. Tiêm phòng vaccine đầy đủ. D. Cho uống thuốc kháng sinh định kì. Câu 10.Trong chăn nuôi gà thịt, việc thay lớp độn chuồng và làm tổng vệ sinh nền chuồng khi nào là phù hợp nhất? A. Sau khi nuôi được 1 tháng. B. Sau khi nuôi được 2 tháng. C. Sau khi nuôi được 3 tháng. D. Sau mỗi lứa gà. Câu 11. Chuồng nuôi gà thịt phải đảm bảo các điều kiện nào sau đây? A. Càng kín càng tốt, mát về mùa đông, ấm về mùa hè. B. Có độ ẩm cao, ấm về mùa đông, mát về mùa hè.
  2. C. Thông thoáng, ấm về mùa đông, mát về mùa hè. D. Có độ ẩm thấp, mát về mùa đông, ấm về mùa hè. Câu 12.Loại thức ăn tự nhiên của gà có chứa chất đạm là ? A. Rau muống. B. Giun. C. Bắp. D. Lúa. Câu 13. Để phòng bệnh cho gà hiệu quả cần thực hiện tốt nội dung nào sau đây? A. Thường xuyên vệ sinh chuồng trại sạch sẽ.B. Cho ăn càng nhiều tinh bột càng tốt. C. Sử dụng thuốc đúng liều lượng.D. Cho gà ăn thức ăn hỏng, mốc. Câu 14. Khi gà có các biểu hiện “bỏ ăn, hay nằm, sã cánh, ngoẹo cổ, diều nhão, uốngnhiều nước, chảy nước dãi, phân trắng” là có khả năng gà bị bệnh nào sau đây? A. Bệnh nhiễm trùng đường hô hấp. B. Bệnh cúm gà. C. Bệnh dịch tả gà. D. Bệnh tiêu chảy. Câu 15. Nguyên nhân gây ra bệnh gà rù (Newcastle) ở gà do A. vi khuẩn. B. virus. C. suy dinh dưỡng. D. môi trường nóng hay lạnh quá. II. Tự luận (5,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Biện pháp chăm sóc vật nuôi non? Câu 2. (2,0 điểm) Để tránh cho gà không bị mắc các bệnh do vi khuẩn, vi rút thì cần phải làm gì? Câu 3. (1,0 điểm)Nhà bạn Lan đang nuôi đàn gà ri lấy thịt. Gần đây ở địa phương đang xuất hiện một số bệnh dịch ở gà. Em hãy đề xuất cho bạn Lan những biện pháp phòng bệnh cho đàn gà đó? Bài làm. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ....................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ........................................................................................................................ .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................
  3. I. Trắc nghiệm (5,0 điểm) UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA GIỮA HK 2, Điểm: Lời phê: TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN NĂM HỌC 2023-2024 MÔN CÔNG NGHỆ 7 Họ và tên: .……………………………. Thời gian: 45 phút Lớp: 7/ (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ B Khoanh vào câu trả lời đúng Câu 1. Nuôi vịt không cung cấp những sản phẩm nào sau đây? A. Cung cấp thịt. B. Cung cấp sữa. C. Cung cấp lông làm nguyên liệu cho sản xuất chăn. D. Cung cấp trứng. Câu 2. Trong các sản phẩm chăn nuôi sau đây, sản phẩm nào không phảicủa bò? A. Trứng. B. Thịt. C. Sữa. D. Da. Câu 3. Con vật nào dưới đây thường không cung cấp sức kéo? A. Trâu. B. Bò. C. Lợn. D. Ngựa. Câu 4. Đặc điểm nào sau đây không phải là của vật nuôi đặc trưng vùng miền ở nước ta? A. Được nuôi ở hầu hết các địa phương. B. Được nuôi tại một số địa phương nhất định. C. Sản phẩm thơm ngon, được nhiều người yêu thích. D. Sản phẩm dễ bán, giá cao, góp phần đem lại thu nhập cao cho người lao động. Câu 5.Hoạt động nào trong chăn nuôi dưới đây có thể gây ô nhiễm môi trường? A. Xây hầm biogas để xử lí chất thải cho các trang trại chăn nuôi. B. Thường xuyên vệ sinh chuồng nuôi sạch sẽ. C. Thu chất thải để ủ làm phân hữu cơ. D. Thả rông vật nuôi, nuôi vật nuôi dưới gầm nhà sàn. Câu 6. Đâu là định nghĩa đúng về “sữa đầu”? A. Sữa đầu là sữa được con mẹ tiết ra ngay sau khi sinh và kéo dài trong khoảng 1 tuần. B. Sữa đầu là sữa chỉ được tiết ra khi con mẹ đã sinh con được 1 tuần và kéo dài trong khoảng 1 tuần tiếp theo. C. Sữa đầu là sữa được con mẹ tiết ra ngay sau khi sinh và kéo dài khoảng 2 tuần. D. Sữa đầu là sữa do con mẹ tiết ra ngay sau khi sinh và kéo dài khoảng 3 tuần. Câu 7. Biện pháp kĩ thuật nào dưới đây không phù hợp với việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non? A. Chăm sóc và nuôi dưỡng con mẹ tốt. B. Kiểm tra năng suất thường xuyên. C. Giữ ấm cơ thể. D. Giữ vệ sinh, phòng bệnh cho vật nuôi non. Câu 8.Khi phát hiện vật nuôi bị ốm, hành động nào sau đây của người chăn nuôi là đúng? A. Tiếp tục theo dõi thêm một vài hôm. B. Bán ngay khi có thể. C. Báo ngay cho cán bộ thú y đến khám để điều trị kịp thời. D. Tự mua thuốc về điều trị. Câu 9.Biện pháp nào sau đây không đúng khi phòng bệnh cho gà? A. Chuồng trại cách li với nhà ở; thoáng mát, hợp vệ sinh. B. Ăn uống đủ chất, đủ lượng. C. Tiêm phòng vaccine đầy đủ. D. Cho uống thuốc kháng sinh định kì. Câu 10.Trong chăn nuôi gà thịt, việc thay lớp độn chuồng và làm tổng vệ sinh nền chuồng khi nào là phù hợp nhất? A. Sau khi nuôi được 1 tháng. B. Sau khi nuôi được 2 tháng. C. Sau khi nuôi được 3 tháng. D. Sau mỗi lứa gà. Câu 11. Chuồng nuôi gà thịt phải đảm bảo các điều kiện nào sau đây? A. Càng kín càng tốt, mát về mùa đông, ấm về mùa hè.
  4. B. Có độ ẩm cao, ấm về mùa đông, mát về mùa hè. C. Thông thoáng, ấm về mùa đông, mát về mùa hè. D. Có độ ẩm thấp, mát về mùa đông, ấm về mùa hè. Câu 12. Loại thức ăn tự nhiên của gà có chứa chất đạm là ? A. Rau muống. B. Giun. C. Bắp. D. Lúa. Câu 13. Để phòng bệnh cho gà hiệu quả cần thực hiện tốt nội dung nào sau đây? A. Thường xuyên vệ sinh chuồng trại sạch sẽ.B. Cho ăn càng nhiều tinh bột càng tốt. C. Sử dụng thuốc đúng liều lượng.D. Cho gà ăn thức ăn hỏng, mốc. Câu 14. Khi gà có các biểu hiện “bỏ ăn, hay nằm, sã cánh, ngoẹo cổ, diều nhão, uống nhiều nước, chảy nước dãi, phân trắng” là có khả năng gà bị bệnh nào sau đây? A. Bệnh nhiễm trùng đường hô hấp. B. Bệnh cúm gà. C. Bệnh dịch tả gà. D. Bệnh tiêu chảy. Câu 15. Nguyên nhân gây ra bệnh gà rù (Newcastle) ở gà do A. vi khuẩn. B. virus. C. suy dinh dưỡng. D. môi trường nóng hay lạnh quá. II. Tự luận (5,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Nguyên nhân sinh ra bệnh cho vật nuôi? Câu 2. (2,0 điểm) Để tránh cho gà không bị mắc các bệnh do vi khuẩn, vi rút thì cần phải làm gì? Câu 3. (1,0 điểm)Nhà bạn Hoa đang nuôi đàn gà ri lấy thịt. Gần đây ở địa phương đang xuất hiện một số bệnh dịch ở gà. Em hãy đề xuất cho bạn Hoa những biện pháp phòng bệnh cho đàn gà đó? Bài làm. .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ....................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ........................................................................................................................ .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................
  5. .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ....................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... UBND HUYỆN DUY XUYÊN TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN CÔNG NGHỆ 7, NH 2023-2024 I.Trắc nghiệm (5,0 điểm). Mỗi đáp án đúng được 0,33 điểm, 3 câu đúng1,0điểm II. Tự luận ( 5,0 điểm). Câu hỏi Nội dung trả lời Điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án B A C A D A B C D D B B A C B Câu 1 (2,0 điểm) Biện pháp chăm sóc vật nuôi non: Giữ ấm, làm vệ sinh, cho bú sữa đầu, tập ăn sớm và cho vận động. Đề B)Nguyên nhân sinh ra bệnh: 2,0 điểm - Do vi sinh vật - Do vật kí sinh - Do thừa hoặc thiếu dinh dưỡng - Do môi trường sống ko thuận lợi Câu 2 (2,0 điểm) - Tiêm vaccine đầy đủ và kịp thời. 0,5 điểm - Vệ sinh chuồng trại sạch sẽ, đảmbảo ba sạch: ăn sạch, ở 1,0 điểm sạch, uống sạch. - Đảm bảo mậtđộ chăn nuôi hợp lí. 0,5 điểm Câu 3 (1,0 điểm) - Đảm bảo dinh dưỡng:…….. 0,25 điểm - Chăm sóc: ……… 0,25 điểm - Vệ sinh chăn nuôi: ….. 0,25 điểm - Cách li và tiêm phòng: ……… 0,25 điểm (Học sinh ghi có ý đúng cho mỗi biện pháp vẫn ghi điểm tối đa). Duyệt Duyệt của Nhóm chuyên môn ra đề của nhà trường TT/TPCM
  6. Huỳnh Thà Đặng Thị Tuyến MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN: CÔNG NGHỆ, LỚP: 7, THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút T Nội Đơn vị kiến Mức độ nhận thức Tổng % T dung thức tổng kiến điểm
  7. thức Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng cao Số Thời hiểu C gian H (phú t) Sô Thời Số Th Số Thời Số Thời gian (Phút) T T C gian C ời CH gian C N L H (Phú H gia (Phút H t) n ) (Ph út) 1 I. 1.1 . Vai trò, 2 1,5 3 6 0 0 7,5 16,7 Giới triển vọng 5 % thiệu của chăn vềch nuôi ănnu ôi 1.2. Vật nuôi 0 0 0 0 1.3. Một số 0 0 0 0 0 phương thức chăn nuôi phổ biến ở Việt Nam 1.4. Một số 0 0 0 0 0 ngành nghề phổ biến trong chăn nuôi 5. Một số 0 0 0 0 0 biện pháp bảo vệ môi trường trong chăn nuôi 2 II. 2.1. Vai trò 1 7,5 0 0 0 7,5 20,0 Nu của nuôi 0 1 % dưỡng và ôid chăm sóc vật ưỡ nuôi ng, 2.2. Nuôi 1 0,75 1 2 0 0 2,75 6,7 ch dưỡng và 2 % ăm chăm sóc vật nuôi non sóc và 2.3. Nuôi 0 0 0 0 0 dưỡng và ph chăm sóc vật nuôi đực
  8. òn giống g,t 2.4. Nuôi 0 0 0 0 0 rịb dưỡng và ện chăm sóc vật nuôi cái sinh h sản chov ậtnu ôi III. 3.1. Vai trò 1 0,75 0 0 0 1 0,75 3,33 Phò của phòng % ng trị bệnh cho và vật nuôi trị bệnh 3.2. Một số 0 1 2 0 0 1 2 3,33 cho nguyên nhân % vật gây bệnh nuôi cho vật nuôi 3.3. Một số 0 1 2 0 0 1 2 3,33 biện pháp % phòng, trị bệnh cho vật nuôi IV. 4.1. Chuồng 2 1,5 0 0 0 2 1,5 6,7 Chă nuôi % n nuôi 4.2. Thức ăn 0 0 0 0 0 gà và cho ăn thịt 4.3. Chăm 0 0 0 1 5 0 1 5 10,0 tron sóc cho gà % g nông 4.4. Phòng, 0 1 2 0 0 1 2 3,33 hộ trị bệnh cho % gà 4.5. Một số 0 2 4 1 10 0 2 1 14 26,7 bệnh phổ % biến ở gà Tổng 7 12 9 18 1 10 1 5 1 3 45 5 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 5 5 100 100 0 0 Tỉ lệ chung (%) 70 30 100 100 BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮAHỌC KÌ II
  9. MÔN: CÔNG NGHỆ, LỚP: 7, THỜI GIAN 45 PHÚT Sốcâuhỏitheo T Nội Đơnvịki Mứcđộkiếnthức, kĩ năngcần mứcđộnhậnthức T ếnthức kiểmtra,đánhgiá Nhậnbiết Thôn V Vận dun gkiế ghiể ận dụngc nth u dụ ao ức ng ( (2) (3) (4) (5) (6) (7) ( 1 8 ) ) CHĂ NNU ÔI 1 I. Mở Vai Nhậnbiết: 1.1. đầu vềchănnuôi trò, - Trình bày được vait triểnvọ 3 ròcủachănnuôiđốivớiđờisốngconngười ngcủac vànềnkinhtế. hănnuô i - Nêuđượctriểnvọng củachănnuôiởViệtnam. 1.2. Nhậnbiết: Các - Nhậnbiếtđượcmộtsốvậtnuôiđượcnu loại ôinhiềuởnướcta(giasúc,giacầm…). vậtnuôi đặc - Nhậnbiếtđượcmộtsốvậtnuôiđặctrưn trưng gvùngmiềnởnướcta(giasúc,giacầm… 1 ởnướct ). a Thônghiểu: - Sosánhđượccácđặcđiểmcơbảncủacác loạivật nuôiđặctrưng vùng miềnởnước ta. 1.3.Phư Nhậnbiết: ơngthứ - Nêuđượccácphươngthứcchănnuôip cchănn hổbiếnởnướcta. uôi Thônghiểu: - Nêuđượcưuvànhượcđiểmcủacácph ươngthứcchănnuôiphổ biếnởViệt Nam. Vậndụngcao: - Đềxuấtđượcphươngthứcchănnuôip hùhợpchomộtsốđốitượngvậtnuôiphổb iếnởđịa phương.
  10. 1.4.Ngà Nhậnbiết: nhnghềt - Trìnhbàyđượcđặcđiểmcơbảncủamộ rongchă tsốngànhnghềphổbiếntrongchănnuôi. nnuôi Thônghiểu: - Nhậnthứcđượcsởthíchvàsựphùhợpc ủabảnthânvớicácngànhnghềtrongchă nnuôi. 2 II. Nuôidưỡng,Nhậnbiết: 2.1.Nuô chă idưỡng, - Trình bày được vai trò của việc msó chămsó 1 nuôi dưỡng, chămsóc vậtnuôi. cvàp cvậtnuô hòn i - Nêu được các công việc cơ bản g,trị bệnh trong nuôi dưỡng,chăm sóc vật nuôi cho vậtnuôi non, vật nuôi đực giống, vật nuôicáisinhsản. Thônghiểu: - Trìnhbàyđượckĩthuậtnuôi,chămsócc homộtloạivậtnuôiphổbiến. 2 - Sosánhđượckĩthuậtnuôidưỡng,chăm sócvậtnuôinon,vậtnuôiđựcgiốngvàvật nuôicáisinhsản. Vậndụng: - Vậndụngđượckiếnthứcvềnuôidưỡng vàchămsócvậtnuôivàothựctiễncủagia đình,địaphương. 2.2. Nhậnbiết: Phòng,t Trìnhbàyđượcvaitròcủaviệcphòng,trị rịbệnhc bệnhchovậtnuôi. hovật - Nêuđượccácnguyênnhânchínhgâyb nuôi ệnhchovậtnuôi. Thônghiểu: 1 - Giảithíchđượcýnghĩacủacácbiệnph ápphòngbệnhchovậtnuôi. 3 - Trìnhbàyđượckĩthuậtphòng,trịbệnh
  11. chomộtsốloạivậtnuôiphổbiến. - Nêuđượcnhữngviệcnênlàm,khôngn 1 ênlàmđểphòngbệnhchovậtnuôi. Vậndụng: 1 - Vậndụngđượckiếnthứcphòngtrịbện hchovậtnuôivàothựctiễngiađình,địap hương. Vậndụngcao: Lập được kế hoạch, tính toán được chi phí cho việcnuôi dưỡng và chăm sóc, phòng, trị bệnh một loại 2 2.3.Bảo vậtnuôitronggiađình. vệmôitr Nhậnbiết: 1 ườngtr - Nêuđượccácvaitròviệcvệsinhchuồn ongchă gtrạitrongchănnuôi. nnuôi Thônghiểu: - Nêuđượcnhữngviệcnênlàmvàkhông nênlàmđềbảovệmôitrườngtrongchănn uôi. Vậndụng: Có ý thức vận dụng kiến thức vào thực tiễn và bảovệmôitrườngtrongchăn nuôiởgiađìnhvàđịaphương.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2