Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Hội Xuân, Cai Lậy
lượt xem 1
download
Tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Hội Xuân, Cai Lậy” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Hội Xuân, Cai Lậy
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 7 Thời điểm kiểm tra: Tuần 28 Thời gian làm bài: 45 phút - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 70% trắc nghiệm, 30% tự luận) - Cấu trúc: + Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao + Phần trắc nghiệm: 7.0 điểm (Nhận biết: 4.0 điểm, thông hiểu: 3.0 điểm) + Phần tự luận: 3.0 điểm (Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1.0 điểm) + Nội dung nửa đầu học kì 2: 100% (10.0 điểm gồm chủ đề: 4, 5) BẢNG ĐẶC TẢ Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ đánh giá Nội dung Đơn vị kiến thức, kĩ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TT kiến thức thức năng cần ( Chương ) ( Bài học ) kiểm tra, đánh giá 1 Nội dung 1: 1.1Vai trò, Nhận biết: Mở đầu về triển vọng -Trình bày chăn nuôi của chăn được vai trò nuôi. của chăn nuôi đối với đời 4 sống con và Câu 1,2,3,4 nền kinh tế - Nêu được triển vọng của ngành chăn nuôi ở Việt Nam 1.2 Các loại Nhận biết: 3 vật nuôi đặc -Nhận biết Câu 5,6,7 trưng ở nước được một số 1
- ta vật nuôi được nuôi nhiều ở nước ta (gia súc, gia cầm) -Nhận biết một số vật nuôi đặc trưng vùng miền ở nước ta (gia súc, gia cầm..) Thông hiểu: So sánh được các đặc điểm cơ bản của các loại vật nuôi đặc trưng vùng miền ở nước ta. 1.3 Phương Nhận biết: thức chăn -Nêu được các nuôi phương thức 1 chăn nuôi phổ Câu 8 biến ở nước ta hiện nay. Thông hiểu: 3 Nêu được các Câu 9, 10,11 ưu và nhược điểm của các phương thức chăn nuôi phổ biến ở Việt 2
- Nam. Vận dụng cao: Đề xuất được cải tiến 1 trong chăn Câu 2(tự luận) nuôi ở địa phương 1.4 Ngành Nhận biết nghề trong -Trình bày đặc chăn nuôi điểm cơ bản của một số ngành nghề phổ biến trong chăn nuôi Thông hiểu: -Nhận thức 1 được một số Câu 28 sở thích và sự phù hợp của bản thân với các ngành nghề trong chăn nuôi. Nhận biết: 4 -Trình bày Câu 2 Nội dung 2: được vai trò 12,13,14,15 Nuôi dưỡng, 2.1 Nuôi của việc nuôi chăm sóc vật dưỡng, chăm dưỡng, chăm nuôi sóc vật nuôi sóc vật nuôi. -Nêu được các công việc 3
- cơ bản trong nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non, nuôi đực giống, vật nuôi cái sinh sản. Thông hiểu: 3 -Trình bày Câu 16,17,18 được kĩ thuật nuôi, chăm sóc cho một loại vật nuôi phổ biến - So sánh được kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non, vật nuôi đực giống và vật nuôi cái sinh sản. Vận dụng: Vận dụng được kiến thức về nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi vào thực tiễn của gia 4
- đình, địa phương. 2.2 Phòng, trị Nhận biết: 4 bệnh cho vật -Trình bày Câu nuôi. được vai trò 20,21,22,23 của việc phòng, trị bệnh cho vật nuôi. - Nêu được nguyên nhân chính gây bệnh cho vật nuôi Thông hiểu: 4 -Giải thích Câu được ý nghĩa 24,25,26,27 của các biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi. -Trình bày được kĩ thuật phòng, trị bệnh cho một số loại vật nuôi phổ biến - Nêu được những việc nên làm, không nên làm để phòng 5
- bệnh cho vật nuôi. Vận dụng: 1 Vận dụng được kiến thức phòng và trị bệnh cho vật nuôi vào thực tiễn gia định, địa phương Vận dụng cao: -Lập được kế hoạch, tính toán chi phí cho việc nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng trị bệnh một loại vật nuôi trong gia đình. 2.3 Bảo vệ - Nhận biết: môi trường -Nêu được các trong chăn vai trò việc vệ nuôi sinh chuồng trại trong chăn nuôi Thông hiểu: 1 Nêu được Câu 19 những việc 6
- nên làm và không nên làm để bảo vệ môi trường trong chăn nuôi. Vận dụng: Có ý thức vận dụng kiến thức vào thực tiễn và bảo vệ môi trường trong chăn nuôi ở gia đình và địa phương. Tổng 16 1 MA TRẬN TT Nội dung kiến thức Đơn vị kiến thức Mức độ Tổng % ( Chương ) ( Bài ) nhận tổng thức điểm Nhận Thông Vận Vận Số Thời biết hiểu dụng dụng CH gian cao (phút) Số Thời Số Thời Số Thời Số Thời TN TL CH gian CH gian CH gian CH gian (phút) (phút) (phút) (phút) 1 Nội 1.1Vai 4 3 4 3 10 dung trò, 7
- 1: Mở triển đầu về vọng chăn của nuôi chăn nuôi. 1.2.Cá 3 2.25 3 2.25 7.5 c loại vật nuôi đặc trưng ở nước ta 1.3 1 0.75 3 4.5 1 10 4 1 15.25 20 Phươn g thức chăn nuôi 1.4 1 1.5 1 1.5 5 Ngành nghề trong chăn nuôi 2 Nội 2.1. 4 3 3 4.5 7 7.5 17.5 Nuôi 8
- dung dưỡng 2: , chăm Nuôi sóc vật nuôi dưỡng 2.2. 8 1 14 37.5 , chăm Phòng sóc vật , trị nuôi bệnh 4 3 4 6 1 5 cho vật nuôi. 2.3 1 1.5 2.5 Bảo vệ môi trườn 1 1.5 g trong chăn nuôi Tổng 16 12 12 18 28 2 45 100 Tỉ lệ 40 30 20 10 70 30 (%) Tỉ lệ chung (%) 70 30 100 100 UBND HUYỆN CAI LẬY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II TRƯỜNG THCS HỘI XUÂN NĂM HỌC 2023 - 2024 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: CÔNG NGHỆ - Lớp 7 9
- (Đề có 04 trang) Ngày kiểm tra: 30 tháng 3 năm 2024 Thời gian làm bài: 45 phút PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm): Học sinh chọn và khoanh tròn vào đáp án đúng nhất Câu 1. Việc nào không phải là việc làm để bảo vệ môi trường trong chăn nuôi. A. Vệ sinh chuồng và dụng cụ chăn nuôi. B. Chăn thả gia súc, gia cầm tự do. C. Vệ sinh thân thể thường xuyên cho vật nuôi. D. Vệ sinh thức ăn, nước uống cho vật nuôi. Câu 2. Kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi đực giống khác với vật nuôi cái sinh sản là A. cho vật nuôi vận động hằng ngày, thường xuyên. B. cho vật nuôi ăn dầy đủ chất dinh dưỡng đáp ứng nhu cầu. C. giữ vệ sinh chuồng trại sạch sẻ. D. tiêm vắc xin đầy đủ. Câu 3. Vật nuôi cái sinh sản ở giai đoạn mang thai cần cung cấp: A. Protein B. Chất khoáng C. Vitamin D. Cả 3 đáp án trên Câu 4. Đâu là biện pháp xử lý chất thải triệt để trong chăn nuôi: A. Có hệ thống thoát chất thải ra sông, hồ B. Xây thêm hầm chứa C. Lắp đặt hầm chứa khí biogas và lót nền chuồng bằng đệm sinh học D. Lót nền chuồng bằng đệm sinh học. Câu 5. Chọn giống gà như thế nào đạt hiệu quả cao? A. Khỏe mạnh, nhanh nhẹn. B. Nhanh nhẹn, sáng mắt C. Cho năng suất cao dễ nuôi, gà con giống khỏe mạnh, nhanh nhẹn sáng mắt. D. Lớn con, nhiều màu sắc Câu 6. Nhận định nào đúng? 10
- A. Chuồng nuôi, bãi chăn thả phải đảm bảo khô ráo, thoáng mát, dễ dọn dẹp vệ sinh, máng uống để dễ dàng ăn và uống nước B. Chỉ cần chuồng nuôi, bãi chăn thả khô ráo. C. Chuẩn bị máng ăn đẹp, chuồng nuôi ẩm ướt. D. Chuẩn bị chuồng nuôi, bãi thả khô ráo, không cần máng ăn. Câu 7. Quy trình chăn nuôi nào đúng nhất? A. Chuẩn bị và xây dựng chuồng trại; Chọn giống và con giống phù hợp với mục tiêu chăn nuôi; Nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi; B. Chuẩn bị và xây dựng chuồng trại; nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi; tiêm phòng cho vật nuôi. C. Chuẩn bị và xây dựng chuồng trại; chọn giống và con giống phù hợp với mục tiêu chăn nuôi; Nuôi dưỡng, chăm sóc; Tiêm phòng cho vật nuôi. D. Chuẩn bị và xây dựng chuồng trại; tiêm phòng cho vật nuôi. Câu 8. Để phòng bệnh cần thực hiện những điều kiện nào? A. Giữ vệ sinh chuồng, giữ ấm cơ thể. B. Tiêu độc khử trùng, giữ vệ sinh chuồng. C. Bổ sung vitamin. D. Tiêu độc, khử trùng, giữ vệ sinh chuồng và tiêm ngừa cho gà theo định kì, bổ sung vitamin để nâng cao sức đề kháng. Câu 9. Vườn chăn thả có tác dụng gì đối với gà? A. Để gà nghỉ ngơi, tránh mưa nắng. B. Để gà vận động. C. Nơi để cho gà ăn uống. D. Để giúp cho gà phát triển tốt. Câu 10. Để chăn nuôi hiệu quả cao người chăn nuôi cần thực hiện các bước nào trong quy trình chăn nuôi: A. Chuồng trại, vệ sinh môi trường, phòng bệnh. B. Chọn giống, nuôi dưỡng, trị bệnh. C. Chăm sóc, nuôi dưỡng, phòng bệnh. D. Chuồng trại, chọn giống, nuôi dưỡng, vệ sinh, phòng trị bệnh. Câu 11. Cần chọn gà con như thế nào để nuôi phát triển tốt? 11
- A. Chọn màu sắc của lông. B. Chọn con to, bụng to, mỏ dài. C. Chọn con to, mắt sáng, nhanh nhẹn. D. Chọn con to, cánh dài. Câu 12. Đề phòng bệnh cho gà cần phải: A. Cho gà ăn sạch, uống sạch, tiêm phòng đầy đủ. B. Tiêm phòng, chuồng sạch, ăn uống đầy đủ, không tiếp xúc với gà láng giềng. C. Nhốt trong chuồng và tiêm phòng. D. Cho ăn uống đầy đủ, tiêm phòng. Câu 13. Bạn An có đam mê nghiên cứu về giống vật nuôi, kĩ thuật chăm sóc, phòng trị bệnh cho vật nuôi. Vậy bạn An là nhà A. bác sĩ thú y B. nhà nuôi trồng thủy sản C. nhà nông nghiệp D. nhà chăn nuôi. Câu 14. Vai trò của chăn nuôi là A. cung cấp thực phẩm, phân bón, nguyên liệu xuất khẩu. B. cung cấp thực phẩm, sức kéo, nguyên liệu cho chế biến. C. cung cấp thực phẩm, sức kéo, phân bón, nguyên liệu cho chế biến, xuất khẩu. D. cung cấp thực phẩm, nguyên liệu cho sản chế và xuất khẩu. Câu 15. Đâu không phải là sản phẩm của ngành chăn nuôi? A. Thịt lợn. B. Da cá sấu. C. Sữa đậu nành. D. Trứng gà. Câu 16. Đâu không phải là triển vọng của ngành chăn nuôi ở Việt Nam? A. Phát triển chăn nuôi trang trại. B. Phát triển chăn nuôi nông hộ. C. Chăn nuôi hữu cơ. D. Liên kiết giữa các khâu chăn nuôi, giết mổ và phân phối. Câu 17. Đặc điểm cơ bản của nghề chăn nuôi là A. nhà chăn nuôi, bác sĩ thú y. B. bác sĩ thú y, nhà tư vấn nuôi trồng thủy sản. C. nhà chăn nuôi, nhà tư vấn nuôi trồng thủy sản và bác sĩ thú y. D. nhà chăn nuôi lợn, nhà tư vấn nuôi trồng thủy sản và bác sĩ thú y Câu 18. Việt Nam có những gia súc ăn cỏ phổ biến là A. bò vàng, bò sữa Hà Lan, bò lai Sind, trâu B. bò lai Sind, thỏ, bò vàng, bò sữa Hà Lan 12
- C. gấu, bò vàng, bò lai Sind, sóc D. chuột, thỏ, bò vàng, Bò sữa Hà Lan Câu 19. Em hãy cho biết đặc điểm ngoại hình giống nhau giữa lợn Landrace và lợn Yorkshire là gì ? A. Có thân dài, màu trắng. B. Có thân dài, màu đen. C. Có thân ngắn, màu trắng. D. Có thân ngắn, màu đen. Câu 20. Một số giống Gia cầm được nuôi ở Việt Nam là A. vịt Cỏ, vịt Xiêm, thiên nga, gà Hồ B. gà Đông Tảo, vịt Xiêm, le le, vịt Cỏ C. gà Ri, gà Hồ, vịt Cỏ, vịt Bầu D. đà điểu, vịt Bầu, gà Hồ, gà ri Câu 21. Một số phương thức chăn nuôi phổ biến ở Việt Nam là A. nuôi nhốt, chăn thả, thả rong kết hợp bán chăn thả B. chăn thả, nuôi nhốt, bán chăn thả C. chăn thả, thả rong kết hợp bán chăn thả, nuôi nhốt D. chăn thả, thả rong, bán chăn thả Câu 22. Phương thức chăn nuôi trang trại ở nước ta hiện nay có các đặc điểm sau: A. Chi phí đầu tư thấp, năng suất cao, ít dịch bệnh. B. Chi phí đầu tư cao, năng suất cao, ít dịch bệnh. C. Chi phí đầu tư thấp, năng suất thấp, nguy cơ dịch bệnh cao. D. Chi phí đầu tư cao, năng suất thấp, nguy cơ dịch bệnh cao. Câu 23. Phương thức chăn nuôi bán thả có đặc điểm gì? A. Vật nuôi đi lại tự do, không có chuồng trại. B. Vật nuôi kiếm thức ăn có trong tự nhiên. C. Vật nuôi sử dụng thức ăn công nghiệp kết hợp thức ăn tự tìm kiếm. D. Vật nuôi chỉ sử dụng thức ăn, nước uống do người chăn nuôi cung cấp. Câu 24. Chăn nuôi theo phương thức nuôi nhốt (công nghiệp) là A. vật nuôi sử dụng thức ăn do người chăn nuôi cung cấp. B. vật nuôi sử dụng nước uống do người chăn nuôi cung cấp C. vật nuôi sử dụng thức ăn và tự tìm kiếm thức ăn. D. vật nuôi sử dụng thức ăn, nước uống do người chăn nuôi cung cấp và được kiểm soát dịch bệnh. Câu 25. Chăm sóc, phòng và trị bệnh cho vật nuôi có ảnh hưởng như thế nào đến vật nuôi? A. Vật nuôi khoẻ mạnh, phát triển toàn diện B. Vật nuôi thích nghi với điều kiện sống. C. Vật nuôi dễ dàng tiêu thụ thức ăn. D. Vật nuôi phát triển cân đối về ngoại hình. 13
- Câu 26. Đặc điểm cơ thể ảnh hưởng đến quá trình sinh trưởng của vật nuôi non như thế nào? A. Ảnh hưởng đến khả năng giữ ấm, miễn dịch của vật nuôi non. B. Ảnh hưởng đến khả năng bú sữa mẹ của vật nuôi non. C. Ảnh hưởng đến khả năng vận động của vật nuôi non. D. Ảnh hưởng đến thời gian vật nuôi non ngủ trong ngày. Câu 27. Đối với gà, vịt, con trống cần đạt tiêu chuẩn như thế nào? A. Lông óng mượt, màu sặc sỡ. B. Cơ thể không quá béo hay quá gầy, nhanh nhẹn. C. Chức năng miễn dịch tốt. D. Tăng trọng tốt. Câu 28. Đối với lợn, bò, dê, yêu cầu đối với vật nuôi cái sinh sản là gì? A. Cơ thể không béo quá hay gầy quá. B. Sữa đủ để nuôi con và có thành phần dinh dưỡng tốt C. Có chức năng miễn dịch tốt, sức đề kháng cao. D. Cơ thể khoẻ mạnh, nhanh nhẹn. PHẦN 2: TỰ LUẬN (3.0 ĐIỂM) Câu 1. (2.0 điểm) Hãy liệt kê những công việc cần làm để nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi? Câu 2. (1.0 điểm) Em hãy nêu ít nhất bốn biện pháp nên làm để bảo vệ môi trường? -------------------------------------------------- HẾT -------------------------------------------------- 14
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 49 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 69 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn