intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Đức Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

16
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Đức Giang

  1. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II          MÔN CÔNG NGHỆ 8  Năm học 2021 ­ 2022 Thời gian làm bài: 45 phút Trắc nghiệm: 10 điểm Em hãy trả lời câu hỏi bằng cách chọn câu trả lời đúng nhất Câu 1: Đơn vị điện trở là: A. Ampe B. Oát C. Ôm D. Vôn Câu 2: Có mấy yêu cầu kĩ thuật của dây đốt nóng? A. 2                  B. 3                 C. 4         D. 5 Câu 3: Quạt điện có mấy bộ phận chính? A. 2                  B. 3                 C. 4         D. 5 Câu 4: Đế bàn là được làm từ vật liệu nào? A. Sắt                      B. Gang C. Bạc              D.Vàng Câu 5: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về dây đốt nóng của nồi cơm điện? A. Dây đốt nóng chính công suất lớn, dây đốt nóng phụ công suất nhỏ B. Dây đốt nóng chính dùng ở chế độ nấu cơm C. Dây đốt nóng chính đặt ở thành nồi D. Dây đốt nóng phụ dùng ở chế độ ủ cơm Câu 6: Năng lượng đầu ra của bàn là điện là: A. Cơ năng            B. Quang năng C. Nhiệt năng               D.Điện năng Câu 7: Trên quạt điện có ghi 220V – 70W. Hãy cho biết 220V nghĩa là? A. Điện áp định mức của quạt điện B. Dòng điện định mức của quạt điện C. Công suất định mức của quạt điện D. Kích thước sải cánh Câu 8: Nồi cơm điện có mấy bộ phận chính? A. 2                  B. 3                 C. 4         D. 5 Câu 9: Dây đốt nóng của nồi cơm điện được làm từ vật liệu nào? A. Nhôm B. Đồng C. Vonfram D.Niken ­ Crom Câu 10: Vỏ nồi cơm điện có mấy lớp? A. 2                  B. 3                 C. 4         D. 5 Câu 11: Phát biểu nào sau đây sai? A. Nồi cơm điện ngày càng được sử dụng nhiều B. Cần sử dụng đúng với điện áp định mức của nồi cơm điện C. Sử dụng nồi cơm điện không tiết kiệm điện năng bằng bếp điện D. Cần bảo quản nồi cơm điện nơi khô ráo Câu 12: Phát biểu nào sau đây đúng về dây quấn máy biến áp 1 pha?
  2. A. Dây quấn thứ cấp nối với nguồn điện B. Dây quấn sơ cấp đưa điện ra C. Dây quấn sơ cấp lấy điện áp vào, dây quấn thứ cấp đưa điện áp ra D. Dây quấn thứ cấp lấy điện áp vào, dây quấn sơ cấp đưa điện áp ra Câu 13: Có mấy biện pháp sử dụng hợp lí và tiết kiệm điện? A. 2                          B. 3                          C. 4                                     D. 5 Câu 14: Giờ cao điểm dùng điện là: A. Từ 0h đến 18h B. Từ 18h đến 22h C. Từ 22h đến 24h D. Từ 12h đến 18h Câu 15: Công dụng của máy biến áp 1 pha là: A. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều 1 pha                        B. Biến đổi điện áp của dòng điện 1 chiều C. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều 3 pha                            D. Cả 3 đáp án đề sai Câu 16: Lõi thép của máy biến áp 1 pha được làm bằng lá thép kĩ thuật điện có  chiều dày: A. Dưới 0,35 mm B. Trên 0,5 mm C. Từ 0,35 ÷ 0,5 mm D. Trên 0,35 mm Câu 17: Trên nồi cơm điện có ghi 127V – 400W. Hãy cho biết 400W có nghĩa là? A. Điện áp định mức của nồi cơm điện B. Dòng điện định mức của nồi cơm điện C. Công suất định mức của nồi cơm điện D. Dung tích của soong Câu 18: Máy biến áp một pha có mấy loại dây quấn? A. 2                          B. 3                          C. 4                                     D. 5 Câu 19: Vì sao trong công sở, trường học người ta hay sử dụng đèn huỳnh quang  thay đèn sợi đốt? A. Đèn huỳnh quang tiêu thụ nhiều điện năng hơn đèn sợi đốt 5 lần B. Đèn huỳnh quang tiêu thụ ít điện năng hơn đèn sợi đốt 5 lần C. Đèn huỳnh quang không gây mỏi mắt cho người dùng D. Đèn huỳnh quang đẹp, có thể dùng để trang trí Câu 20: Bộ phận chuyển điện năng thành nhiệt năng của bàn là điện là: A. Đế bàn là B. Nắp bàn là C. Rơ le nhiệt D. Dây  đốt nóng Câu 21: Nhóm đồ dùng loại điện – cơ là : A. Máy hút bụi, quạt điện B. Quạt điện, bàn là điện C. Quạt điện, nồi cơm điện    D. Đèn sợi đốt, bàn là điện
  3. Câu 22: Bạn Nam dùng bút thử điện để thử vào đế bàn là khi đang cắm điện và thấy  đèn báo của bút thử điện sáng. Đó là trường hợp nào dưới đây? A. Có điện vào bàn là điện do đang cắm vào nguồn điện B. Bàn là không bị rò điện ra vỏ C. Bàn là điện bị rò điện ra vỏ D. Cả ba đáp án kia đều sai Câu 23: : Để tiết kiệm điện năng, khi chọn nồi cơm điện ta cần chú ý điều gì? A. Điện áp định mức của nồi phù hợp B. Chọn loại dung tích soong  nhỏ C. Chọn dung tích soong phù hợp với người ăn D. Chọn loại có dung tích  soong lớn Câu 24: Khi điện áp mạng điện bị giảm hãy cho biết tốc độ quay của quạt sẽ thay  đổi như thế nào?  A. Nhanh hơn B. Chậm hơn C. Không thay đổi D. Lúc nhanh lúc chậm Câu 25: Máy sấy tóc là kết hợp của các loại đồ dùng điện nào? A. Điện – nhiệt và điện – quang B. Điện – nhiệt và điện –  cơ C. Điện – quang và điện­ cơ D. Tất cả các đáp án đều sai Câu 26: Nhóm đồ dùng điện – nhiệt A. Nồi cơm điện, bình nóng lạnh B. Máy xay sinh tố, nồi cơm điện C. Đèn sợi đốt, nồi cơm điện D. Đèn sợi đốt, quạt điện Câu 27: Tính điện năng tiêu thụ của máy bơm nước 220V – 750W trong 1 tháng (30  ngày), biết mỗi ngày sử dụng 2 giờ ? A. 1 500Wh B. 1 500kWh C. 45 000kWh D. 45 000Wh Câu 28: Số tiền phải trả để mua số điện năng mà máy bơm trên sử dụng, biết  1kWh giá 1500 đồng? A. 67 500 000 đồng B. 675 000 đồng C. 67 500 đồng D. 6 750 đồng Câu 29: Biện pháp nào sau đây là tiết kiệm điện?  A. Tan học không tắt đèn phòng học B. Bật đèn phòng tắm, phòng vệ sinh suốt ngày đêm C. Khi ra khỏi nhà tắt điện các phòng D. Bật bình nóng lạnh cả ngày Câu 30: Chọn đáp án sai: Tiết kiệm điện năng có lợi ích gì cho gia đình, xã hội, môi  trường? A. Tiêu tốn nhiều tiền hơn B. Bảo vệ môi trường
  4. C. Tiết kiệm năng lượng quốc gia D. Bảo vệ sức khỏe
  5. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II          MÔN CÔNG NGHỆ 8  Năm học 2021 ­ 2022 Thời gian làm bài: 45 phút MỤC TIÊU: Kiểm tra đánh giá chất lượng học sinh trong quá trình học. Qua đó  giáo viên đánh giá, điều chỉnh phương pháp dạy cho phù hợp. 1. Kiến thức ­ Kiểm tra kiến thức về đồ dùng điện – nhiệt, đồ dùng điện – cơ, máy biến áp  1 pha, sử dụng hợp lí điện năng và tính điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện 2. Năng lực ­ Năng lực tự học, năng lực tư duy, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sử  dụng ngôn ngữ 3. Phẩm chất ­    Có ý thức, trách nhiệm với bản thân, tự tin, trung thực A.  MA TRẬN ĐỀ  Các mức độ đánh giá Nội dung Vận dụng  Tổng Biết Hiểu Vận dụng cao 1.Đồ dùng  6 câu 5 câu 3 câu 1 câu điện –        5.05đ nhiệt            2.1đ          1.75đ            0.9đ            0.3đ 2. Đồ dùng  1 câu 1 câu 1 câu   điện ­ cơ                                    1đ          0.35đ          0.35đ            0.3đ 3. Máy biến  2 câu 2 câu   áp 1 pha               1.4đ            0.7đ            0.7đ 4. Sử dụng  2 câu 1 câu 3 câu hợp lí điện                   1.95đ năng            0.7đ          0.35đ            0.9đ 5. Tính điện  2 câu năng tiêu     0.6đ thụ            0.6đ 55. Tổng 3.85đ 3.15đ 3đ                                 10đ
  6. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II          MÔN CÔNG NGHỆ 8  Năm học 2021 ­ 2022 Thời gian làm bài: 45 phút HƯỚNG DẪN CHẤM Từ câu 1 đến câu 20 mỗi câu 0.35 điểm. Từ câu 21 đến câu 30 mỗi câu 0.3 điểm. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 1 15 0 1 2 3 4 C A A B C C A B D A C C B B A 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 30 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 C C A B D A C C B B A D C C A Người ra đề Tổ Trưởng duyệt    BGH duyệt Đăng Thị Huyền Nguyễn Thị Vân Thủy   Nguyễn Thị Thanh  Huyền
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2