Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Khao Mang
lượt xem 2
download
"Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Khao Mang" hỗ trợ các em học sinh hệ thống kiến thức cho học sinh, giúp các em vận dụng kiến thức đã được học để giải các bài tập được ra. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Khao Mang
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG PTDTBT THCS KHAO MANG NĂM HỌC 2022- 2023 Môn: Công nghệ 8 Thời gian làm bài: 45 phút Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TN TNKQ TL TL Tên chủ đề KQ Biết được Nêu được Đọc Đọc Giải thích cấu tạo, các bộ phận được được được vì sao công dụng chính của các số các số phải tiết của một số động cơ liệu kĩ liệu kĩ kiệm điện Đồ dùng điện đồ dùng điện thuật thuật năng trong gia đình điện trong trên trên đồ gia đình. đồ dùng dùng điện điện 5 0,5 2 0,5 1 9 Số câu hỏi 2,5 1 1 1 1 6,5 Số điểm Tỉ lệ% 25% 10% 10% 10% 10% 65% Biết sử dụng tiết kiệm - Hiểu được các Sử dụng hợp điện BP tiết kiệm lí điện năng điện năng 1 1 2 Số câu hỏi 0,5 3 3,5 Số điểm Tỉ lệ% 5% 30% 35% 6 0,5 1 2 0,5 1 11 Tổng số câu 3 1 3 1 1 1 10 Tổng số điểm Tỉ lệ% 30% 10% 30% 10% 10% 10% 100%
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG PTDTBT THCS KHAO MANG NĂM HỌC 2022- 2023 Môn: Công nghệ 8 Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên: ………………………………………… . . Lớp: 8……… Điểm Điểm (Bằng số) (Bằng chữ) Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất (mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm). Câu 1. Trên một nồi cơm điện ghi 750W, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó là gì? A. Điện áp định mức của nồi cơm điện. B. Công suất định mức của nồi cơm điện. C. Cường độ định mức của nồi cơm điện. D. Dung tích nồi nấu của nồi cơm điện. Câu 2. Vì sao người ta thường dùng đèn huỳnh quang hơn đèn sợi đốt? A. Ánh sáng liên tục, tuổi thọ cao B. Tiết kiệm điện, ánh sáng liên tục C. Tiết kiệm điện, tuổi thọ cao. D. Tuổi thọ cao. Câu 3. Hành động nào sau đây làm lãng phí điện năng? A. Tan học tắt đèn, quạt trong phòng học. B. Bật đèn ở phòng tắm, phòng vệ sinh khi không có nhu cầu. C. Khi đi xem ti vi tắt đèn ở bàn học tập. D. Đi làm tắt tivi ở nhà. Câu 4. Máy biến áp 1 pha là thiết bị điện dùng để làm gì? A. Biến đổi cường độ của dòng điện. B. Biến đổi điện áp của dòng điện 1 chiều. C. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều 1 pha. D. Biến điện năng thành cơ năng. Câu 5. Trên bóng đèn dây tóc có ghi 200V – 60W số đó có ý nghĩa gì? A. Điện áp định mức, dòng điện định mức. B. Dòng điện định mức, công suất định mức. C. Cho biết điện áp định mức, công suất định mức. D. Trị số thực bóng đèn. Câu 6. Nhóm đồ dùng điện nào dưới đây là đồ dùng loại điện - nhiệt? A. Bàn là, tủ lạnh, đèn sợi đốt, nồi cơm điện. B. Bàn là, quạt điện, bếp điện, ấm điện. C. Bàn là, ấm điện, máy xay sinh tố, lò sưởi điện. D. Bàn là, ấm điện, bếp điện, nồi cơm điện.
- Câu 7. Stato còn được gọi là gì? A. Phần đứng yên. B. Hình chữ nhật và tam giác đều. C. Bộ phận điều khiển. D. Phần quay. Câu 8. Đèn ống huỳnh quang có cấu tạo gồm mấy bộ phận chính? A. 1 B. 3 C. 2 D. 5 Phần II. Tự luận (6 điểm). Câu 1. (3 điểm). Cấu tạo của động cơ điện có mấy bộ phận chính? Một động cơ điện có ghi 100VA và 220V hãy giải thích ý nghĩa của các số liệu đó? Câu 2. (1,0 điểm). Vì sao phải tiết kiệm điện năng? Câu 3. (2,0 điểm). Nêu các biện pháp tiết kiệm điện năng? Là một học sinh em cần làm gì để tiết kiệm điện năng? ....................................................................................................................... ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. .................................................................................................................................
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG PTDTBT THCS KHAO MANG BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ II Môn: Công nghệ 8 Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm) Mỗi câu trả lới đúng được 0,5 điểm. 1-B 2-C 3-B 7-A 4-C 5-B 6-D 8-C Phần II: Tự luận (6 điểm). Câu Đáp án Điểm - Cấu tạo gồm 2 bộ phận chính là Stato và Roto. 1 Câu 1 - 100 VA: Công suất định mức (3 điểm) - 220V: Điện áp định mức 1 1 - Tiết kiệm tiền điện phải trả, giảm chi phí xây dựng nhà 0,5 Câu 2 máy điện, nhập khẩu điện. (1 điểm) - Giảm bớt khí thải, chất gây ô nhiễm môi trường. 0,5 * Các biện pháp tiết kiệm điện năng: - Giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm. 0,5 - Sử dụng các đồ dùng điện có hiệu suất cao để tiết kiệm 0,5 điện năng. Câu 3 - Không sử dụng lãng phí điện năng. 0,5 (2 điểm) * Là một học sinh để tiết kiệm điện năng em cần làm những việc sau: - Tắt đèn quạt trước khi ra khỏi lớp. 0,25 - Không bật các thiết bị điện khi không cần thiết. 0,25 Duyệt của chuyên môn trường Tổ trưởng chuyên môn Giáo viên ra đề Hà Trần Hồng Giàng A Dê Nguyễn Việt Phương
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 49 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 69 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn