Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Tập, Nam Trà My
lượt xem 1
download
Với “Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Tập, Nam Trà My” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Tập, Nam Trà My
- PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II- NĂM HỌC: 2022-2023 TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ TẬP MÔN: CÔNG NGHỆ 8 Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian giao đề) Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Cộng Nội dung TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Truyền và Cấu tạo của bộ truyền động Hiểu được cơ cấu tay quay – con Định hướng chuyển động của biến đổi đai. trượt thuộc cơ cấu gì? kim máy khâu Vận dụng tính tỉ số chuyển truyền i trong động cơ. động Số câu 1 1 1 1 4 Số điểm 0,33 0,33 0,33 1,0 2,0 Tỉ lệ 3,33% 3,33% 3,33% 10% 20% Vai trò của Nhận biết vai trò của điện Hiểu được cách nối cầu chì Vận dụng cách xử lí khi cứu điện năng năng. Hiểu cách tiết kiệm điện năng. người bị tai nạn điện và an toàn Vì sao xảy ra tai nạn điện? Vì sao khi cứu người bị tai nạn điện điện Nêu các bước cứu người bị tai phải rất thận trọng nhưng cũng phải nạn điện. rất nhanh chóng? Số câu 2 1 2 1 2 8 Số điểm 0,67 2,0 0,67 1,0 0,67 5,0 Tỉ lệ 6,67% 20% 6,67% 10% 6,67% 50% Đồ dùng Nhận biết động cơ điện phần Hiểu nguyên lí làm việc của đồ dùng Giải thích được các số liệu kĩ điện gia quay là Rô to. điện biến điện năng thành các dạng thuật trên đồ dùng điện. đình Biết được đặc điểm của đèn năng lượng cụ thể nào. sợi đốt, đèn huỳnh quang. Hiểu năng lượng đầu vào của các dụng cụ điện. Hiểu được các tác dụng của dòng điện. Số câu 3 3 1 7 Số điểm 1,0 1,0 1,0 3,0 Tỉ lệ 10% 10% 10% 30% TS câu 7 7 4 1 19 TS điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100%
- Họ và tên:……………………………………Lớp:………………..Số báo danh:……… Điểm : Lời phê của giáo viên : I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau. Câu 1. Cấu tạo của bộ truyền động đai gồm mấy bộ phận? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 2. Cơ cấu tay quay – con trượt thuộc cơ cấu gì? A. Biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến. B. Biến chuyển động tịnh tiến thành chuyển động quay. C. Biến chuyển động quay thành chuyển động lắc. D. Biến chuyển dộng lắc thành chuyển động quay. Câu 3. Trong máy khâu, muốn may được vải thì kim máy phải chuyển động A. thẳng lên xuống B. thẳng từ dưới lên theo một chiều C. thẳng từ trên xuống theo một chiều D. tròn Câu 4. Điện được sử dụng trong những lĩnh vực nào? A. Giáo dục. B. Sản xuất. C. Giao thông vận tải. D. Mọi lĩnh vực. Câu 5. Vì sao xảy ra tai nạn điện? A. Chạm trực tiếp vào vật mang điện. B. Vi phạm khoảng cách an toàn đối với lưới điện cao áp và trạm biến áp. C. Do đến gần dây dẫn có điện bị đứt rơi xuống đất. D. Chạm trực tiếp vào vật mang điện, vi phạm khoảng cách an toàn đối với lưới. điện cao áp và trạm biến áp, do đến gần dây dẫn có điện bị đứt rơi xuống đất. Câu 6. Khi dây chì trong cầu chì bị đứt, ta nên dùng dây dẫn nào để nối lại? A. Đồng. B. Thép. C. Nhôm. D. Chì. Câu 7. Trong động cơ điện Roto còn gọi là A. phần quay. B. bộ phận bị điều khiển. C. bộ phận điều khiển. D. phần đứng yên. Câu 8. Nguyên lí làm việc của đồ dùng điện – cơ là biến điện năng thành A. nhiệt năng. B. quang năng. C. cơ năng. D. hóa năng. Câu 9. Hãy chọn đáp án sai khi nói về đèn sợi đốt. A. Khi đèn làm việc, sợi đốt bị đốt nóng ở nhiệt độ cao nên nhanh hỏng. B. Nếu sờ vào bóng đèn đang làm việc sẽ thấy nóng và có thể bị bỏng. C. Sử dụng đèn sợi đốt để chiếu sáng giúp tiết kiệm điện năng. D. Tuổi thọ đèn sợi đốt chỉ khoảng 1000 giờ. Câu 10. Hai điện cực của đèn huỳnh quang được làm bằng chất liệu gì? A. Đồng B. Nhôm C. Dây tóc D. Vonfram Câu 11. Một người bị dây điện trần(không bọc cách điện) của lưới điện hạ áp 220V bị đứt đè lên người. Nêu cách xử lý bằng cách an toàn nhất? A. Lót tay bằng vải khô, dùng sào tre (gỗ) khô hất dây điện ra khỏi nạn nhân. B. Đứng trên ván gỗ khô, lót tay bằng vải khô dùng sào tre (gỗ) khô hất dây điện ra khỏi nạn nhân. C. Nắm áo nạn nhân kéo khỏi dây điện. D. Nắm tóc nạn nhân kéo ra khỏi dây điện. Câu 12. Sau khi cứu nạn nhân bị điện giật: Nạn nhân ngất, không thở hoặc thở không đều, co giật: A. đưa đi viện ngay lập tức. B. hô người đến giúp đỡ. C. hô hấp nhân tạo cho tới khi thở được, tỉnh lại và đưa đi viện.
- D. hô hấp nhận tạo cho tới khi thở được. Câu 13. Năng lượng đầu vào của bàn là điện là gì? A. điện năng B. quang năng C. nhiệt năng. D. cơ năng. Câu 14. Trong hoạt động bình thường của các đồ dùng điện nào sau đây, dòng điện vừa có tác dụng nhiệt vừa có tác dụng phát sáng: A. nồi cơm điện. B. rađio. C. đèn sợi đốt. D. ấm điện. Câu 15. Hành động nào sau đây làm lãng phí điện năng? A. Tan học không tắt đèn, quạt trong phòng học. B. Bật đèn ở phòng tắm, phòng vệ sinh khi có nhu cầu. C. Khi đi xem ti vi tắt đèn ở bàn học tập. D. Ban ngày khi trời sáng ta nên tắt hết các bóng điện không cần thiết. II. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) Nêu các bước cứu người bị tai nạn điện? Câu 2: (1,0 điểm) Vì sao khi cứu người bị tai nạn điện phải rất thận trọng nhưng cũng phải rất nhanh chóng? Câu 3. (1,0 điểm) Trên bàn là có ghi 1000W - 220V, trên bóng đèn có ghi 6V-3W. Em giải thích ý nghĩa của số liệu kĩ thuật có ghi trên bàn là, bóng đèn. Câu 4: (1,0 điểm) Đĩa xích của xe đạp có 50 răng, đĩa líp có 20 răng. Tính tỉ số truyền i và cho biết chi tiết nào quay nhanh hơn? --------------------------------Hết-------------------------------- BÀI LÀM ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................
- PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKII TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ TẬP NĂM HỌC: 2022-2023 MÔN: CÔNG NGHỆ 8 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (5,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,33 điểm, ứng với 3 câu 1,0 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B A A D D A A C C D Câu 11 12 13 14 15 Đáp án B C B C A II. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 Các bước cứu người bị tai nạn điên (2,0 điểm) Bước 1: Tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện (tìm ngay cầu dao, cầu chì để cắt nguồn điện) Bước 2: Sơ cứu nạn nhân 2,0 Bước 3: Đưa nạn nhân đến trạm y tế, hoặc gọi nhân viên y tế đến giúp. 2 - Nguy hiểm đến tính mạng bản thân người cứu 0.5 (1,0 điểm) - Nguy hiểm tính mạng của nạn nhân 0.5 3 Trên bàn là có ghi 1000W - 220V (1,0 điểm) - 1000W: Công suất định mức của bàn là. 0,25 - 6V: điện áp định mức của bàn là. 0,25 Trên bóng đèn có ghi 6V-3W - 3 W: Công suất định mức của bóng đèn. 0,25 - 220V: điện áp định mức của bóng đèn 0,25 4 n2 Z1 - Viết được tỉ số truyền: i = n = Z (1,0 điểm) 1 2 0.25 50 0.25 = (0,5 điểm) 20 0.25 = 2,5 (0,5 điểm) Như vậy trục của líp sẽ quay nhanh hơn trục của đĩa 2,5 lần. 0.25 Duyệt đề của tổ KHTN Giáo viên ra đề Nguyễn Đại Sơn Nguyễn Thị Mẫn Duyệt đề của BLĐ
- PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ TẬP MÔN: CÔNG NGHỆ - KHỐI 8 NĂM HỌC 2022-2023 Chủ đề Mức độ Nội dung Nhận biết Biết cấu tạo của bộ truyền động đai. Truyền và biến Hiểu được cơ cấu tay quay – con trượt. đổi chuyển Thông hiểu động Vận dụng Định hướng chuyển động của kim máy khâu Vận dụng cao Tính được tỉ số truyền i trong động cơ. Nhận biết Nhận biết vai trò của điện năng. Vai trò của Vì sao xảy ra tai nạn điện? điện năng và Nêu các bước cứu người bị tai nạn điện. an toàn điện Hiểu được cách nối cầu chì Thông hiểu Hiểu cách tiết kiệm điện năng. Vì sao khi cứu người bị tai nạn điện phải rất thận trọng nhưng cũng phải rất nhanh chóng? Vận dụng Vận dụng cách xử lí khi cứu người bị tai nạn điện Nhận biết Nhận biết động cơ điện phần quay là Rô to. Đồ dùng điện Biết được đặc điểm của đèn sợi đốt, đèn huỳnh quang. Hiểu nguyên lí làm việc của đồ dùng điện biến điện Thông hiểu năng thành các dạng năng lượng cụ thể nào. Hiểu năng lượng đầu vào của các dụng cụ điện. Hiểu được các tác dụng của dòng điện. Vận dụng Giải thích được các số liệu kĩ thuật trên đồ dùng điện.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 160 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 49 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 69 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn