intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đăk Rve, Kon Rẫy

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:22

10
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đăk Rve, Kon Rẫy” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đăk Rve, Kon Rẫy

  1. PHÒNG GD&ĐT KON RẪY MA TRẬN, ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS ĐẮK RVE NĂM HỌC: 2022-2023 Môn: Công nghệ MA TRẬN, ĐẶC TẢ CHÍNH THỨC Lớp: 8 I. KHUNG MA TRẬN: TT Nội Đơn vị kiến Mức độ nhận thức Tổng dung thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Số CH kiến cao Tổng điểm thức Số CH Số CH Số CH Số CH TN TL (TN) (TN) (TL) (TL) 1 Đồ dùng 1.1. Đồ dùng 5 1 6 1,5 điện gia loại điện - đình nhiệt. 1.2. Đồ dùng 5 1 7 2,5 loại điện – cơ. 1.3. Máy biến 2 1 3 1,5 áp một pha 1.4. Sử dụng 3 2 1 4 1 2,0 hợp lí điện năng 1.5. Thực hành 1 1 1 2 1 2,5 tính toán tiêu thụ điện năng trong gia đình Tổng 16 6 1 1 22 2 10,0 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 Tỉ lệ chung (%) 70 30
  2. II. BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ. Mức độ kiến thức, kĩ năng cần Số câu hỏi theo mức độ đánh giá TT Nội dung Đơn vị kiến thức kiểm tra, đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Đồ dùng Đồ dùng loại Nhận biết: 5 điện gia điện - nhiệt. - Biết được đơn vị, điện trở dây đình đốt nóng, năng lượng đầu ra của bàn là điện. Thông hiểu: 1 - Hiểu được ứng dụng của nồi cơm điện. Vận dụng: - Chọn được những đồ dùng loại điện nhiệt phù hợp với điện áp 220 V Đồ dùng loại Nhận biết: 5 điện – cơ. - Biết ưu điểm, ứng dụng của động cơ điện 1 pha. - Biết các bộ phận của stato. Thông hiểu: 1 - Hiểu được nguyên lí làm việc của động cơ điện 1 pha. Vận dụng: - Đưa ra được các ví dụ về động cơ điện một pha được ứng dụng trong một số máy. Máy biến áp Nhận biết: 2 một pha - Biết cấu tạo, chức năng của Máy biến áp máy biến áp. một pha Thông hiểu: 1
  3. - Hiểu được cấu tạo của lõi thép và dây quấn. Vận dụng: - Xác định điện áp đầu ra của dây quấn thứ cấp U2. Sử dụng hợp lí Nhận biết: 3 điện năng - Biết nhu cầu tiêu thụ điện năng và giờ cao điểm tiêu thụ điện năng. Thông hiểu: 2 - Hiểu cách tiết kiệm điện năng. Vận dụng: 1 - Giải thích được lợi ích của tiết kiệm điện năng cho gia đình, xã hội, môi trường. Thực hành tính Nhận biết: 1 toán tiêu thụ - Biết công thức tính điện năng điện năng trong tiêu thụ. gia đình Thông hiểu: 1 - Hiểu được cách đổi kwh sang wh. Vận dụng: 1 - Vận dụng tính điện năng tiêu thụ trong gia đình. Tổng 16 6 1 1
  4. PHÒNG GD&ĐT KON RẪY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THCS ĐẮK RVE NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Công nghệ - Lớp 8 Mã đề: 801 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm) I. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện được tính bằng công thức sau: A. A= t.h B. A=P.w C. A= P.t D. A= t.w Câu 2. Trên 1 quạt điện có ghi các số liệu kĩ thuật sau 220V, 40W ý nghĩa của 2 số liệu trên là gì? A. 220V là điện áp định mức, 40W là công suất định mức. B. 220V là công suất định mức, 40W là điện áp định mức. C. 220V là công suất định mức, 40W là dòng điện định mức. D. 220V là điện áp định mức, 40W là điện năng tiêu thụ. Câu 3. Động cơ điện một pha có trong: A. Nồi cơm điện. B. Bóng đèn huỳnh quang. C. Bóng đèn sợi đốt. D. Quạt điện. Câu 4. Chọn đồ dùng điện có số liệu kĩ thuật phù hợp với điện áp định mức của mạng điện trong nhà ở nước ta: A. 220V - 1000W B. 250V - 1000W C. 127V - 1000W D. 227V - 1000W Câu 5. Điện trở của dây đốt nóng: A. Tỉ lệ thuận với tiết diện dây đốt nóng. B. Tỉ lệ thuận với chiều dài dây đốt nóng. C. Tỉ lệ nghịch với điện trở suất. D. Tỉ lệ nghịch với chiều dài dây đốt nóng. Câu 6. Dây niken – crom có nhiệt độ làm việc là bao nhiêu độ? A. 850 B. 1000 – 1100 C. 950 D. 2000
  5. Câu 7. Ưu điểm của động cơ điện một pha là: A. Cấu tạo đơn giản, không bị hư hỏng. B. Ít tốn điện. C. Sử dụng dễ dàng, cấu tạo đơn giản, ít hỏng. D. Cấu tạo đơn giản. Câu 8. Lõi thép của máy biến áp một pha được làm bằng lá thép kĩ thuật điện có chiều dày: A. Trên 0,5 mm. B. Từ 0,35 - 0,5 mm. C. Dưới 0,35 mm. D. Trên 0,35 mm. Câu 9. Giờ cao điểm dùng điện là: A. Từ 18h đến 22h. B. Từ 0h đến 18h. C. Từ 22h đến 24h. D. Từ 12h đến 22h. Câu 10. Sử dụng lãng phí điện năng là: A. Bật đèn phòng tắm khi sử dụng. B. Tan học không tắt đèn, điện trong lớp học. C. Khi ra khỏi nhà tắt điện phòng. D. Tan học tắt đèn phòng học. Câu 11. Đơn vị điện trở có kí hiệu là: A. V B. Ω C. W D. A Câu 12. Phát biểu nào sau đây sai? A. Cần sử dụng đúng với điện áp định mức của nồi cơm điện. B. Nồi cơm điện ngày càng được sử dụng nhiều. C. Sử dụng nồi cơm điện không tiết kiệm điện năng bằng bếp điện. D. Cần bảo quản nồi cơm điện nơi khô ráo. Câu 13. Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Sử dụng đồ dùng điện hiệu suất cao sẽ ít tốn điện năng. B. Sử dụng đồ dùng điện hiệu suất thấp sẽ ít tốn điện năng. C. Sử dụng đồ dùng điện có công suất lớn sẽ ít tốn điện năng. D. Sử dụng đồ dùng điện có công suất nhỏ sẽ rất tốn điện. Câu 14. Động cơ điện một pha có mấy bộ phận chính? A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
  6. Câu 15. Năng lượng đầu ra của đồ dùng loại điện nhiệt là: A. Cơ năng. B. Hóa năng. C. Thủy năng. D. Nhiệt năng. Câu 16. 1 kWh =....... Wh. A. 100 B. 10.000 C. 1000 D. 10 Câu 17. Chức năng của máy biến áp một pha? A. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều một pha. B. Biến đổi điện áp của dòng điện một chiều. C. Biến đổi dòng điện. D. Biến đổi điện áp. Câu 18. Giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm bằng cách: A. Bật tất cả các bóng đèn cho sáng. B. Bật điện bình nước nóng. C. Là quần áo. D. Tắt tất cả các thiết bị điện, đèn khi không sử dụng tới. Câu 19. Stato có cấu tạo từ: A. Dây quấn và dây điện từ. B. Lõi thép và dây quấn. C. Lõi thép và các lá thép kĩ thuật điện. D. Dây quấn làm bằng đồng. Câu 20. Đặc điểm của giờ cao điểm là: A. Điện năng tiêu thụ lớn trong khi khả năng cung cấp điện của các nhà máy điện không đáp ứng đủ. B. Các đồ dùng điện hoạt động tốt hơn. C. Điện áp mạng điện bị giảm xuống, ảnh hưởng xấu đến chế độ làm việc của đồ dùng điện. D. Điện năng tiêu thụ lớn, điện áp của mạng điện giảm. II . Hãy nối một cụm từ ở cột A với cụm từ ở cột B để được câu trả lời đúng. (1,0 điểm) A B 1. Lõi thép dùng để a. Dây điện từ. 2. Dây quấn nối với nguồn điện b. Dẫn từ cho máy biến áp.
  7. 3. Dây quấn lấy điện ra sử dụng c. Gọi là dây quấn thứ cấp. 4. Dây quấn làm bằng d. Gọi là dây quấn sơ cấp. III. Em hãy điền vào chỗ trống sao cho đúng nhất nói về nguyên lí làm việc của động cơ điện một pha: cảm ứng, từ, dây quấn stato, rôto. (1,0 điểm) Khi đóng điện, sẽ có dòng điện chạy trong (1).........................................và dòng điện (2)......................................chạy trong dây quấn rôto, tác dụng (3)......................................... của dòng điện làm cho (4).............................................. động cơ quay. B. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Thời gian làm bài:15 phút Câu 1: (2,0 điểm) Tính điện năng tiêu thụ và số tiền phải trả của một quạt điện 220V – 100W, trong vòng 1 tháng (30 ngày). Biết quạt điện làm việc 4 giờ trong 1 ngày và 1kWh có giá tiền 1500 đồng. Câu 2: (1,0 điểm) Tiết kiệm điện năng có lợi ích gì cho gia đình, cho xã hội, cho môi trường? ...................................Hết................................... (Giám thị coi kiểm tra không giải thích gì thêm)
  8. PHÒNG GD&ĐT KON RẪY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THCS ĐẮK RVE NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Công nghệ - Lớp 8 Mã đề: 802 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm) I. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Giờ cao điểm dùng điện là: A. Từ 12h đến 22h. B. Từ 0h đến 18h. C. Từ 18h đến 22h. D. Từ 22h đến 24h. Câu 2. Điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện được tính bằng công thức sau: A. A= t.w B. A= P.t C. A=P.w D. A= t.h Câu 3. Động cơ điện một pha có mấy bộ phận chính? A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 Câu 4. Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Sử dụng đồ dùng điện hiệu suất thấp sẽ ít tốn điện năng. B. Sử dụng đồ dùng điện có công suất nhỏ sẽ rất tốn điện. C. Sử dụng đồ dùng điện hiệu suất cao sẽ ít tốn điện năng. D. Sử dụng đồ dùng điện có công suất lớn sẽ ít tốn điện năng. Câu 5. Chọn đồ dùng điện có số liệu kĩ thuật phù hợp với điện áp định mức của mạng điện trong nhà ở nước ta: A. 127V - 1000W B. 227V - 1000W C. 250V - 1000W D. 220V - 1000W Câu 6. Giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm bằng cách: A. Bật tất cả các bóng đèn cho sáng. B. Bật điện bình nước nóng. C. Là quần áo. D. Tắt tất cả các thiết bị điện, đèn khi không sử dụng tới. Câu 7. Đơn vị điện trở có kí hiệu là:
  9. A. Ω B. A C. W D. V Câu 8. 1 kWh =....... Wh. A. 1000 B. 10.000 C. 100 D. 10 Câu 9. Trên 1 quạt điện có ghi các số liệu kĩ thuật sau 220V, 40W ý nghĩa của 2 số liệu trên là gì? A. 220V là điện áp định mức, 40W là điện năng tiêu thụ. B. 220V là công suất định mức, 40W là điện áp định mức. C. 220V là công suất định mức, 40W là dòng điện định mức. D. 220V là điện áp định mức, 40W là công suất định mức. Câu 10. Chức năng của máy biến áp một pha? A. Biến đổi dòng điện. B. Biến đổi điện áp của dòng điện một chiều. C. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều một pha. D. Biến đổi điện áp. Câu 11. Điện trở của dây đốt nóng: A. Tỉ lệ thuận với chiều dài dây đốt nóng. B. Tỉ lệ nghịch với điện trở suất. C. Tỉ lệ nghịch với chiều dài dây đốt nóng. D. Tỉ lệ thuận với tiết diện dây đốt nóng. Câu 12. Đặc điểm của giờ cao điểm là: A. Điện áp mạng điện bị giảm xuống, ảnh hưởng xấu đến chế độ làm việc của đồ dùng điện. B. Các đồ dùng điện hoạt động tốt hơn. C. Điện năng tiêu thụ lớn, điện áp của mạng điện giảm. D. Điện năng tiêu thụ lớn trong khi khả năng cung cấp điện của các nhà máy điện không đáp ứng đủ. Câu 13. Ưu điểm của động cơ điện một pha là: A. Sử dụng dễ dàng, cấu tạo đơn giản, ít hỏng. B. Cấu tạo đơn giản. C. Ít tốn điện.
  10. D. Cấu tạo đơn giản, không bị hư hỏng. Câu 14. Dây niken – crom có nhiệt độ làm việc là bao nhiêu độ? A. 2000 B. 1000 – 1100 C. 950 D. 850 Câu 15. Động cơ điện một pha có trong: A. Nồi cơm điện. B. Bóng đèn huỳnh quang. C. Quạt điện. D. Bóng đèn sợi đốt. Câu 16. Stato có cấu tạo từ: A. Dây quấn làm bằng đồng. B. Dây quấn và dây điện từ. C. Lõi thép và dây quấn. D. Lõi thép và các lá thép kĩ thuật điện. Câu 17. Phát biểu nào sau đây sai? A. Cần sử dụng đúng với điện áp định mức của nồi cơm điện. B. Cần bảo quản nồi cơm điện nơi khô ráo. C. Nồi cơm điện ngày càng được sử dụng nhiều. D. Sử dụng nồi cơm điện không tiết kiệm điện năng bằng bếp điện. Câu 18. Sử dụng lãng phí điện năng là: A. Khi ra khỏi nhà tắt điện phòng. B. Bật đèn phòng tắm khi sử dụng. C. Tan học tắt đèn phòng học. D. Tan học không tắt đèn, điện trong lớp học. Câu 19. Năng lượng đầu ra của đồ dùng loại điện nhiệt là: A. Hóa năng. B. Nhiệt năng. C. Cơ năng. D. Thủy năng. Câu 20. Lõi thép của máy biến áp một pha được làm bằng lá thép kĩ thuật điện có chiều dày: A. Trên 0,5 mm. B. Dưới 0,35 mm. C. Trên 0,35 mm. D. Từ 0,35 - 0,5 mm. II . Hãy nối một cụm từ ở cột A với cụm từ ở cột B để được câu trả lời đúng. (1,0 điểm) A B
  11. 1. Lõi thép dùng để a. Dây điện từ. 2. Dây quấn nối với nguồn điện b. Dẫn từ cho máy biến áp. 3. Dây quấn lấy điện ra sử dụng c. Gọi là dây quấn thứ cấp. 4. Dây quấn làm bằng d. Gọi là dây quấn sơ cấp. III. Em hãy điền vào chỗ trống sao cho đúng nhất nói về nguyên lí làm việc của động cơ điện một pha: cảm ứng, từ, dây quấn stato, rôto. (1,0 điểm) Khi đóng điện, sẽ có dòng điện chạy trong (1).........................................và dòng điện (2)......................................chạy trong dây quấn rôto, tác dụng (3)......................................... của dòng điện làm cho (4).............................................. động cơ quay. B. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) Tính điện năng tiêu thụ và số tiền phải trả của một quạt điện 220V – 100W, trong vòng 1 tháng (30 ngày). Biết quạt điện làm việc 4 giờ trong 1 ngày và 1kWh có giá tiền 1500 đồng. Câu 2: (1,0 điểm) Tiết kiệm điện năng có lợi ích gì cho gia đình, cho xã hội, cho môi trường? ...................................Hết................................... (Giám thị coi kiểm tra không giải thích gì thêm)
  12. PHÒNG GD&ĐT KON RẪY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THCS ĐẮK RVE NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Công nghệ - Lớp 8 Mã đề: 803 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm) Thời gian làm bài: 30 phút I. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Đơn vị điện trở có kí hiệu là: A. V B. Ω C. A D. W Câu 2. Ưu điểm của động cơ điện một pha là: A. Sử dụng dễ dàng, cấu tạo đơn giản, ít hỏng. B. Cấu tạo đơn giản. C. Ít tốn điện. D. Cấu tạo đơn giản, không bị hư hỏng. Câu 3. Trên 1 quạt điện có ghi các số liệu kĩ thuật sau 220V, 40W ý nghĩa của 2 số liệu trên là gì? A. 220V là công suất định mức, 40W là dòng điện định mức. B. 220V là công suất định mức, 40W là điện áp định mức. C. 220V là điện áp định mức, 40W là công suất định mức. D. 220V là điện áp định mức, 40W là điện năng tiêu thụ. Câu 4. Năng lượng đầu ra của đồ dùng loại điện nhiệt là: A. Thủy năng. B. Hóa năng. C. Nhiệt năng. D. Cơ năng. Câu 5. Động cơ điện một pha có trong: A. Bóng đèn huỳnh quang. B. Quạt điện. C. Bóng đèn sợi đốt. D. Nồi cơm điện. Câu 6. Chọn đồ dùng điện có số liệu kĩ thuật phù hợp với điện áp định mức của mạng điện trong nhà ở nước ta: A. 250V - 1000W B. 220V - 1000W C. 227V - 1000W D. 127V - 1000W
  13. Câu 7. Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Sử dụng đồ dùng điện hiệu suất thấp sẽ ít tốn điện năng. B. Sử dụng đồ dùng điện hiệu suất cao sẽ ít tốn điện năng. C. Sử dụng đồ dùng điện có công suất nhỏ sẽ rất tốn điện. D. Sử dụng đồ dùng điện có công suất lớn sẽ ít tốn điện năng. Câu 8. Sử dụng lãng phí điện năng là: A. Tan học tắt đèn phòng học. B. Bật đèn phòng tắm khi sử dụng. C. Khi ra khỏi nhà tắt điện phòng. D. Tan học không tắt đèn, điện trong lớp học. Câu 9. Dây niken – crom có nhiệt độ làm việc là bao nhiêu độ? A. 1000 – 1100 B. 950 C. 850 D. 2000 Câu 10. Đặc điểm của giờ cao điểm là: A. Điện áp mạng điện bị giảm xuống, ảnh hưởng xấu đến chế độ làm việc của đồ dùng điện. B. Điện năng tiêu thụ lớn, điện áp của mạng điện giảm. C. Điện năng tiêu thụ lớn trong khi khả năng cung cấp điện của các nhà máy điện không đáp ứng đủ. D. Các đồ dùng điện hoạt động tốt hơn. Câu 11. Stato có cấu tạo từ: A. Dây quấn và dây điện từ. B. Dây quấn làm bằng đồng. C. Lõi thép và các lá thép kĩ thuật điện. D. Lõi thép và dây quấn. Câu 12. Lõi thép của máy biến áp một pha được làm bằng lá thép kĩ thuật điện có chiều dày: A. Dưới 0,35 mm. B. Trên 0,5 mm. C. Từ 0,35 - 0,5 mm. D. Trên 0,35 mm. Câu 13. Giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm bằng cách: A. Tắt tất cả các thiết bị điện, đèn khi không sử dụng tới. B. Bật tất cả các bóng đèn cho sáng.
  14. C. Bật điện bình nước nóng. D. Là quần áo. Câu 14. Phát biểu nào sau đây sai? A. Cần bảo quản nồi cơm điện nơi khô ráo. B. Cần sử dụng đúng với điện áp định mức của nồi cơm điện. C. Nồi cơm điện ngày càng được sử dụng nhiều. D. Sử dụng nồi cơm điện không tiết kiệm điện năng bằng bếp điện. Câu 15. Chức năng của máy biến áp một pha? A. Biến đổi điện áp. B. Biến đổi điện áp của dòng điện một chiều. C. Biến đổi dòng điện. D. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều một pha. Câu 16. 1 kWh =....... Wh. A. 10.000 B. 100 C. 1000 D. 10 Câu 17. Điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện được tính bằng công thức sau: A. A= t.h B. A= t.w C. A= P.t D. A=P.w Câu 18. Động cơ điện một pha có mấy bộ phận chính? A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 19. Giờ cao điểm dùng điện là: A. Từ 0h đến 18h. B. Từ 22h đến 24h. C. Từ 12h đến 22h. D. Từ 18h đến 22h. Câu 20. Điện trở của dây đốt nóng: A. Tỉ lệ thuận với tiết diện dây đốt nóng. B. Tỉ lệ thuận với chiều dài dây đốt nóng. C. Tỉ lệ nghịch với điện trở suất. D. Tỉ lệ nghịch với chiều dài dây đốt nóng. II . Hãy nối một cụm từ ở cột A với cụm từ ở cột B để được câu trả lời đúng. (1,0 điểm) A B 1. Lõi thép dùng để a. Dây điện từ. 2. Dây quấn nối với nguồn điện b. Dẫn từ cho máy biến áp. 3. Dây quấn lấy điện ra sử dụng c. Gọi là dây quấn thứ cấp.
  15. 4. Dây quấn làm bằng d. Gọi là dây quấn sơ cấp. III. Em hãy điền vào chỗ trống sao cho đúng nhất nói về nguyên lí làm việc của động cơ điện một pha: cảm ứng, từ, dây quấn stato, rôto. (1,0 điểm) Khi đóng điện, sẽ có dòng điện chạy trong (1).........................................và dòng điện (2)......................................chạy trong dây quấn rôto, tác dụng (3)......................................... của dòng điện làm cho (4).............................................. động cơ quay. B. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) Tính điện năng tiêu thụ và số tiền phải trả của một quạt điện 220V – 100W, trong vòng 1 tháng (30 ngày). Biết quạt điện làm việc 4 giờ trong 1 ngày và 1kWh có giá tiền 1500 đồng. Câu 2: (1,0 điểm) Tiết kiệm điện năng có lợi ích gì cho gia đình, cho xã hội, cho môi trường? ...................................Hết................................... (Giám thị coi kiểm tra không giải thích gì thêm)
  16. PHÒNG GD&ĐT KON RẪY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THCS ĐẮK RVE NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Công nghệ - Lớp 8 Mã đề: 804 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm) Thời gian làm bài: 30 phút I. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Giờ cao điểm dùng điện là: A. Từ 18h đến 22h. B. Từ 0h đến 18h. C. Từ 22h đến 24h. D. Từ 12h đến 22h. Câu 2. Sử dụng lãng phí điện năng là: A. Khi ra khỏi nhà tắt điện phòng. B. Tan học tắt đèn phòng học. C. Bật đèn phòng tắm khi sử dụng. D. Tan học không tắt đèn, điện trong lớp học. Câu 3. Năng lượng đầu ra của đồ dùng loại điện nhiệt là: A. Nhiệt năng. B. Hóa năng. C. Thủy năng. D. Cơ năng. Câu 4. Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Sử dụng đồ dùng điện hiệu suất cao sẽ ít tốn điện năng. B. Sử dụng đồ dùng điện hiệu suất thấp sẽ ít tốn điện năng. C. Sử dụng đồ dùng điện có công suất lớn sẽ ít tốn điện năng. D. Sử dụng đồ dùng điện có công suất nhỏ sẽ rất tốn điện. Câu 5. Phát biểu nào sau đây sai? A. Cần bảo quản nồi cơm điện nơi khô ráo. B. Sử dụng nồi cơm điện không tiết kiệm điện năng bằng bếp điện. C. Nồi cơm điện ngày càng được sử dụng nhiều. D. Cần sử dụng đúng với điện áp định mức của nồi cơm điện. Câu 6. Động cơ điện một pha có trong: A. Quạt điện. B. Bóng đèn sợi đốt.
  17. C. Bóng đèn huỳnh quang. D. Nồi cơm điện. Câu 7. Chức năng của máy biến áp một pha? A. Biến đổi dòng điện. B. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều một pha. C. Biến đổi điện áp. D. Biến đổi điện áp của dòng điện một chiều. Câu 8. Dây niken – crom có nhiệt độ làm việc là bao nhiêu độ? A. 850 B. 950 C. 1000 – 1100 D. 2000 Câu 9. Điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện được tính bằng công thức sau: A. A= P.t B. A= t.h C. A= t.w D. A=P.w Câu 10. 1 kWh =....... Wh. A. 1000 B. 100 C. 10.000 D. 10 Câu 11. Giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm bằng cách: A. Là quần áo. B. Tắt tất cả các thiết bị điện, đèn khi không sử dụng tới. C. Bật tất cả các bóng đèn cho sáng. D. Bật điện bình nước nóng. Câu 12. Trên 1 quạt điện có ghi các số liệu kĩ thuật sau 220V, 40W ý nghĩa của 2 số liệu trên là gì? A. 220V là điện áp định mức, 40W là công suất định mức. B. 220V là điện áp định mức, 40W là điện năng tiêu thụ. C. 220V là công suất định mức, 40W là điện áp định mức. D. 220V là công suất định mức, 40W là dòng điện định mức. Câu 13. Điện trở của dây đốt nóng: A. Tỉ lệ thuận với chiều dài dây đốt nóng. B. Tỉ lệ nghịch với điện trở suất. C. Tỉ lệ thuận với tiết diện dây đốt nóng. D. Tỉ lệ nghịch với chiều dài dây đốt nóng. Câu 14. Động cơ điện một pha có mấy bộ phận chính?
  18. A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 15. Ưu điểm của động cơ điện một pha là: A. Sử dụng dễ dàng, cấu tạo đơn giản, ít hỏng. B. Cấu tạo đơn giản, không bị hư hỏng. C. Cấu tạo đơn giản. D. Ít tốn điện. Câu 16. Lõi thép của máy biến áp một pha được làm bằng lá thép kĩ thuật điện có chiều dày: A. Từ 0,35 - 0,5 mm. B. Dưới 0,35 mm. C. Trên 0,35 mm. D. Trên 0,5 mm. Câu 17. Đặc điểm của giờ cao điểm là: A. Điện áp mạng điện bị giảm xuống, ảnh hưởng xấu đến chế độ làm việc của đồ dùng điện. B. Điện năng tiêu thụ lớn trong khi khả năng cung cấp điện của các nhà máy điện không đáp ứng đủ. C. Điện năng tiêu thụ lớn, điện áp của mạng điện giảm. D. Các đồ dùng điện hoạt động tốt hơn. Câu 18. Stato có cấu tạo từ: A. Lõi thép và dây quấn. B. Dây quấn và dây điện từ. C. Dây quấn làm bằng đồng. D. Lõi thép và các lá thép kĩ thuật điện. Câu 19. Chọn đồ dùng điện có số liệu kĩ thuật phù hợp với điện áp định mức của mạng điện trong nhà ở nước ta: A. 227V - 1000W B. 250V - 1000W C. 127V - 1000W D. 220V - 1000W Câu 20. Đơn vị điện trở có kí hiệu là: A. A B. Ω C. W D. V II . Hãy nối một cụm từ ở cột A với cụm từ ở cột B để được câu trả lời đúng. (1,0 điểm) A B 1. Lõi thép dùng để a. Dây điện từ. 2. Dây quấn nối với nguồn điện b. Dẫn từ cho máy biến áp. 3. Dây quấn lấy điện ra sử dụng c. Gọi là dây quấn thứ cấp.
  19. 4. Dây quấn làm bằng d. Gọi là dây quấn sơ cấp. III. Em hãy điền vào chỗ trống sao cho đúng nhất nói về nguyên lí làm việc của động cơ điện một pha: cảm ứng, từ, dây quấn stato, rôto. (1,0 điểm) Khi đóng điện, sẽ có dòng điện chạy trong (1).........................................và dòng điện (2)......................................chạy trong dây quấn rôto, tác dụng (3)......................................... của dòng điện làm cho (4).............................................. động cơ quay. B. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) Tính điện năng tiêu thụ và số tiền phải trả của một quạt điện 220V – 100W, trong vòng 1 tháng (30 ngày). Biết quạt điện làm việc 4 giờ trong 1 ngày và 1kWh có giá tiền 1500 đồng. Câu 2: (1,0 điểm) Tiết kiệm điện năng có lợi ích gì cho gia đình, cho xã hội, cho môi trường? ...................................Hết................................... (Giám thị coi kiểm tra không giải thích gì thêm)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1