Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quán Toan
lượt xem 2
download
‘Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quán Toan’ là tài liệu tham khảo được TaiLieu.VN sưu tầm để gửi tới các em học sinh đang trong quá trình ôn thi giữa học kì 2, giúp học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học và nâng cao kĩ năng giải đề thi. Chúc các em học tập và ôn thi hiệu quả!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quán Toan
- UBND QUẬN HỒNG BÀNG HỘI ĐỒNG BỘ MÔN CÔNG NGHỆ Ngày tháng năm 2023 MA TRẬN VÀ MA TRẬN ĐẶC TẢ GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Công nghệ 8 I.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: TT Nội Đơn vị Mức Tổng % dung kiến độ Tổng điểm kiến thức nhận thức thức Nhận Thông Vận Vận Số CH biết hiểu dụng dụng cao Số Thời Số Thời Số Thời Số Thời TN TL CH gian CH gian CH gian CH gian (phút) (phút) (phút) (phút) Đồ Đồ dùng dùng 1 2 3,0 2 6,0 1 10,0 4 1 19,0 3,0 điện điện gia quang đình Đồ dùng 2 2 3,0 2 6,0 4 9,0 2,0 điện nhiệt Máy biến 3 2 3,0 2 6,0 4 9,0 2,0 áp 1 pha 4 Sử 2 3,0 1 5,0 2 1 8,0 3,0 dụng hợp lí điện
- năng & Tính toán tiêu thụ điện năng trong gia đình. Tổng 8 12 6 18 1 10 1 5 14 2 45,0 10,0 Tỉ lệ 40 30 20 10 100 (%) Tỉ lệ chung (%) 100 II.BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA: TT Nội dung kiến Đơn vị kiến thức Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ đánh giá
- thức Thông hiểu V Vận dụng cao Đồ dùng Nhận biết: ậ điện quang - Nhận biết cấu tạo, nguyên lí làm việc của đèn sợi đốt; đèn ống huỳnh Thông hiểu: 2 - Phân biệt cao:đặc điểm của đèn sợi đốt, đèn huỳnh quang. Vận dụng các 1 Đồ dùng -Xác định các số liệu KT trên đèn. Sử dụng và lựa chọn đèn hợp lí. Nhận biết: 2 điện nhiệt - Nhận biết được: Nguyên lý làm việc của đồ dùng điệncơm điện tạo, Thông hiểu: -Hiểu được cách sử dụng bàn là điện, nồi nhiệt; cấu 2
- Nhận biết: 1 1 3 Máy biến áp 1 - Nhận biết Thông hiểu: 1 1 pha.dụng hợp Sử Hiểu nguyên lí Nhận biết: 1 lí điện năng+ - Nhậnhiểu: sử Thông biết 1 4 Tính toán tiêu - Tạodụng quen, Vận thói 1 Tổng thụ điện năng - Khai thác sử 8 1 TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 Họ và tên:……………………… NĂM HỌC 2022 - 2023 Lớp: 8A…… Môn Công nghệ 8 (Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề) Điểm Lời cô phê
- (Lưu ý: Đề gồm 02 trang, học sinh làm trực tiếpvào bài kiểm tra) I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm). Em hãy khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Cấu tạo đèn sợi đốt gồm mấy bộ phận? A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 2. Điện năng biến đổi thành quang năng ở bộ phận nào của đèn sợi đốt? A. Đuôi đèn. B. Bóng thủy tinh. C.Điện cực. D. Sợi đốt. Câu 3.Trên đèn sợi đốt có ghi 220V- 60W có nghĩa là A.điện áp định mức của đèn là 220, công suất định mức là 60W. B. đèn có công suất tiêu thụ là 60W. C. đèn sử dụng ở nguồn điện 220V. D. đèn không sử dụng được ở nguồn điện 220V. Câu 4.Chọn phát biểu đúng về đèn huỳnh quang? A. Hiệu suất phát quang cao (20-25 %). C. Không cần mồi phóng điện. B. Không có hiện tượng nhấp nháy. D. Hiệu suất phát quang thấp (khoảng 5-6%). Câu 5.Nguyên lí làm việc của đồ dùng loại điện-nhiệt dựa vào tác dụng gì? A. Tác dụng từ. B. Tác dụng điện. C. Tác dụng nhiệt. D. Tác dụng nhiệt- điện. Câu 6.Khi hoạt động, các đồ dùng loại điện nhiệt đã biến đổi như thế nào? A. Nhiệt năng thành điện năng. C. Điện năng thành quang năng. B. Điện năng thành nhiệt năng. D.Điện năng thành cơ năng. Câu 7.Dây đốt nóng được làm từ vật liệu nào? A. Hợp kim thép – crom. C. Hợp kim Đồng – Niken. B. Hợp kim niken – crom. D. Hợp kim Sắt- Niken. Câu 8.Em sẽ lựa chọn nồi cơm điện nào với mức điện áp 220V cho gia đình gồm 4 thành viên? A. 110V-630W-1,8L. B. 220V-500W-1,5L. C. 150V– 300W– 8L. D. 220V-450W-2,5L. Câu 9.Phát biểu nào sau đây sai? A. Nồi cơm điện ngày càng được sử dụng nhiều.
- B. Cần sử dụng đúng với điện áp định mức của nồi cơm điện. C. Sử dụng nồi cơm điện không tiết kiệm điện năng bằng bếp điện. D. Cần bảo quản nồi cơm điện nơi khô ráo. Câu 10. Dây đốt nóng của bàn là điện có chức năng? A. Thu nhiệt. B. Tỏa nhiệt. C. Cách điện. D. Cách nhiệt. Câu 11. Chức năng của máy biến áp một pha? A. Biến đổi dòng điện. B. Biến đổi điện áp. C. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều một pha D. Biến đổi điện áp của dòng điện một chiều. Câu 12. Phát biểu nào sau đây đúng về cấu tạo của máy biến áp 1 pha? A. Dây quấn sơ cấp và thứ cấp lấy điện áp vào. B. Dây quấn sơ cấp và thứ cấp đưa điện áp ra. C. Dây quấn sơ cấp lấy điện áp vào, dây quấn thứ cấp đưa điện áp ra. D. Dây quấn thứ cấp lấy điện áp vào, dây quấn sơ cấp đưa điện áp ra. Câu 13. Giờ cao điểm dùng điện trong ngày nằm trong khoảng thời gian nào? A. Từ 0h đến 18h. B. Từ 18h đến 22h. C. Từ 22h đến 24h. D. Từ 12h đến 18h. Câu 14.Hành động nào sau đây sử dụng hợp lý điện năng trong giờ cao điểm? A. Bật điều hòa trong phòng khi không có người sử dụng. B. Cắt điện bình nước nóng. C. Để điện một số đèn không cần thiết. D. Sử dụng máy giặt quần áo. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (1,0 điểm).Với nhu cầu sử dụng phòng ngủ có diện tích 14, em hãy lựa chọn hợp lý 1 trong 3 loại đèn đã được học (đèn sợi đốt, đèn huỳnh quang, đèn compact huỳnh quang) để chiếu sáng trong phòng đó. Loại đèn đó có đặc điểm gì? Câu 2(2,0 điểm).Một gia đình hằng ngày sử dụng một số đồ dùng điện sau:1 tivi (220V-50W) trong 4 giờ, 1 bếp điện (220V-600W) trong 2 giờ, 1 tủ lạnh (220V-120W) trong 24 giờ. Tính: a. Điện năng tiêu thụ của các đồ dùng điện đó trong một tháng (30 ngày). b. Số tiền phải trả trong một tháng (30 ngày), nếu giá điện là 1.500đ/kWh (giá bình quân). BÀI LÀM
- …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… UBND QUẬN HỒNG BÀNG TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN BIỂU ĐIỂM, HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Công nghệ 8 I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)Mỗi câu ý đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án C D A A A B B Câu 8 9 10 11 12 13 14
- Đáp án B C B C C B B II. TỰ LUẬN(3,0 điểm) Câ Hướng dẫn chấm Biểu u điểm - Chọn: đèn huỳnh quang Vì: 1 - Chiếu sáng được khoảng không gian 14m2 0,25 1,0đ - Tuổi thọ cao so với đèn sợi đốt; Hiệu suất cao 0,25 - Tiết kiệm điện 0,25 - Tuy nhiên ánh sáng phát ra không liên tục và cần mồi phóng 0,25 điện 2 a. Tính điện năng tiêu thụ của gia đình trong một tháng: 2,0đ Áp dụng công thức: A=P×t 0,25 -Điện năng tiêu thụ của tivi là: Atv= (50×4)x30= 6000Wh 0,25 0,25 -Điện năng tiêu thụ của bếp điện là: Abđ= (600×2)x30= 36000Wh 0,25 -Điện năng tiêu thụ của tủ lạnh là: Atl= (120×8)x30= 28800Wh Tổng điện năng tiêu thụ một tháng là: 0,5 Atháng=Atv+Abđ+Atl=708000Wh=70,8kWh 0,5 b. Số tiền điện phải trả trong một tháng là:70,8x1500= 106,200 đồng NGƯỜI RA ĐỀ TỔ TRƯỞNG BAN GIÁM HIỆU Nhóm Công nghệ 8 Bùi Thị Thuận Nguyễn Thị Chà
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 160 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 49 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 69 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn