intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Châu Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Châu Đức” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Châu Đức

  1. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO MÔN: CN 8 - NĂM HỌC 2022-2023 (Thời gian làm bài: 45 phút) MA TRẬN, ĐẶC TẢ, ĐỀ, ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022- 2023 Môn: Công nghệ 8 - Thời gian: 45 phút I. MỤC TIÊU 1. Năng lực : - Năng lực tự chủ và tự học. kiến - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo. - Năng lực phân tích và tổng hợp. 2. Phẩm chất: Trung thực, chăm chỉ, trách nhiệm. II. HÌNH THỨC Đề kiểm tra: Trắc nghiệm: 30%, tự luận: 70% Thời gian: 45 phút III. KHUNG MA TRẬN , BẢN ĐẶC TẢ 1. MA TRẬN Chủ đề MỨC ĐỘ Điểm số Tổng số câu Nhận Biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1
  2. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1.1 Đồ 1 3 1 2.75 dùng điện 2 quang-đèn [C14] [C1,2,3] sợi đốt, đèn 2đ huỳnh 0.75đ quang 1 0.25 1 1.2. Đồ dùng loại [C4,] điện - nhiệt 0.25đ 1 1 0.25 1.3. Nồi [C5] cơm điện 0.25đ 1.4. Máy 1 1 0.5 0.5 7 1 6.75 biến áp 1 [C13] [C9,10,11,1 [C15a] [C15b] pha - sử [C6,,7,8] 2,] dụng hợp lí 2đ 2đ 1đ điện năng 0.75đ 1đ 2
  3. Số câu 8 1 4 1 0 0.5 0 0.5 12 3 15c Số điểm 2đ 2đ 1đ 2đ 0đ 2đ 0đ 1đ 3đ 7đ 10đ 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 10 điểm 10 điểm Tổng số đi điểm ể m 3
  4. 2. Bản đặc tả: Mức độ Yêu cầu cần đạt Số câu / số ý Câu hỏi Nội dung TN TL TN TL Nhận biết Nhận biết được nguyên lí hoạt động đèn huỳnh quang, sợi đốt, ý nghĩa số liệu kĩ thuật. 1.1 Đồ dùng điện So sánh được ý nghĩa khi dùng từng loại đèn. 3 quang-đèn sợi đốt, đèn 1 C1,2,3 C14 huỳnh quang Nhận biết nắm nguyên lí làm việc đồ dùng loại điện nhiệt 1.2. Đồ dùng loại điện 1 C4 - nhiệt 4
  5. Nhận biết: Nguyên tắc làm việc nồi cơm điện 1.3. Nồi cơm điện 1 C5 1.4. Máy biến áp 1 pha Nhận biết - Nhận biết khi sử dụng điện an toàn, đặc điểm giờ cao điểm, - sử dụng hợp lí điện sử dụng hợp lì điện năng 7 năng Vận dụng - Vận dụng giải quyết bài ập về máy biến áp C6,7,8,9 C13, vận dụng cao 2 ,10,11,12 15 5
  6. IV. ĐỀ Phần A. Trắc nghiệm (3,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (đúng mỗi câu 0.25 đ). Câu 1: Đặc điểm của đèn sợi đốt là: A. Sáng liên tục. B. Sáng nhấp nháy. C. Hiệu suất phát quang cao. D. Tuổi thọ cao. Câu 2: Trên bóng đèn có ghi 220V có nghĩa là cho biết: A. Cường độ dòng điện định mức. B. Công suất định mức. C. Điện áp định mức. D. Điện trở định mức. Câu 3: Đặc điểm của đèn huỳnh quang là: A. Có hiện tượng nhấp nháy. B. Sáng liên tục. C.Hiệu suất phát quang thấp. D. Tuổi thọ thấp. Câu 4: Nguyên lý làm việc của đồ dùng loại điện nhiệt là: A. Dựa vào tác dụng nhiệt của dòng điện. B. Dựa vào tác dụng phát sáng của dòng điện. C. Dựa vào tác dụng từ của dòng điện. D. Dựa vào tác dụng hóa học của dòng điện. Câu 5: Nồi cơm điện hoạt động dựa vào : A. Dựa vào tác dụng hóa học của dòng điện. B. Dựa vào tác dụng từ của dòng điện. C. Dựa vào tác dụng phát sáng của dòng điện. D. Dựa vào tác dụng nhiệt của dòng điện. Câu 6: Công thức liên hệ giữa điện áp và dây quấn của máy biến áp 1 pha là : A. U1N1 = U2 N2. B. U1U2 =N1N2. C. U1N2 =U2N1. Câu 7: Máy biến áp có U1 >U2 gọi là : A. Máy tăng áp. B. Máy giảm áp . C. Không tăng không giảm. Câu 8: Đơn vị của công suất định mức có kí hiệu là : A. W. B. KW. C. V. D.VA. Câu 9: Để U2 không đổi khi U1 tăng thì phải : A. Giảm N2. B. Giảm cả N1 v à N2. C. Tăng N2. D. Tăng cả N1 v à N2. Câu 10: Giờ cao điểm là khoảng: A. 8h-10h. B. 11h-12h. C. 16h-18h. D. 18h-22h. Câu 11: Công thức tính điện năng tiêu thụ trong gia đình là: A. P=A.t. B. P=A/t C.A=P.t. D.A=P/t. Câu 12: Đơn vị của điên năng tiêu thụ được tính bằng: A. W. B. KW. C. KV. D. Wh. II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 13 (2 điểm): a/ Hãy cho biết đặc điểm của giờ cao điểm ? b/ Để sử dụng hợp lí và tiết kiệm điện năng ta cần phải làm gì? Câu 14 (2 điểm): So sánh sự khác biệt khi sử dụng đèn huỳnh quang và đèn sợi đốt? Câu 15 (3 điểm): 6
  7. a/ 2 máy lạnh làm việc như nhau loại 150W mỗi ngày 12 giờ. Tính tiền điện phải trả trong 30 ngày. biết 1KWh là 1500 đồng? b/ Một máy biến áp có hiệu điện thế đầu vào U1= 220V có số vòng dây quấn sơ cấp là 120 vòng. tính số vòng dây thứ cấp N2 để điện áp đầu ra U2 = 110V? HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA MÔN CÔNG NGHỆ 8 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A C A A D C B D C D C D II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu hỏi Nội dung Điểm Câu 13 a/ Giờ cao điểm từ 18h-22h - Đi ện n ăng tiêu thụ lớn trong khi khả năng cung cấp điện không đủ. 1,0 - Điện áp của mạng điện giảm ảnh hưởng đến chế độ làm việc của đồ dùng điện. b/-Giảm bớt tiêu thụ trong giờ cao điểm. 1,0 -Sử dụng đồ dùng điện hiệu suất cao để tiết kiệm điện năng. -Không sử dụng lãng phí điện năng. Câu 14 Đèn sợi đốt Đèn huỳnh quang -Không cần ch ấn l ưu -C ần chấn lưu -Tuổi thọ thấp - Tuổi thọ cao -Không tiết kiệm điện -Tiết kiện điện -Hiệu suất phát quang thấp - Ánh sáng không liên tục - Sáng liên tục -Hiệu suất phát quang cao Câu 15 a/ Tóm tắt 2 P=150W Áp dụng công thức t=12x2x30 A=P.t = 150.2.30.12 = 108000Wh = 108Kwh Tiền phải trả 108x1500 = 240000 đ A=? Đ/S 240000 đ 1 b) Tóm tắt Áp dụng công thức U1= 220V N2=U2N1/U1 N1 = 120 vòng = (120x110): 220=60 vòng U2= 110V N2=? ĐS. N2 = 60 vòng 7
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2