Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Võ Thị Sáu, Tiên Phước
lượt xem 3
download
Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Võ Thị Sáu, Tiên Phước’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Võ Thị Sáu, Tiên Phước
- Trường THCS …………………………… KIỂM TRA GIỮA KỲ II, NĂM HỌC 2022 - 2023 Họ và tên:..................................................... MÔN: CÔNG NGHỆ 8 Lớp 8/…. Điểm Nhận xét của giáo viên ĐỀ VÀ PHẦN LÀM BÀI A. TRẮC NGHIỆM (5 điểm): I. Chọn ý đúng nhất trong mỗi câu và khoanh tròn câu được chọn (3 điểm) Câu 1. Cấu tạo bộ truyền động đai gồm: A. Bánh dẫn, bánh bị dẫn B. Bánh bị dẫn, dây đai C. Bánh dẫn, dây đai D. Bánh dẫn, bánh bị dẫn, dây đai Câu 2. Cơ cấu tay quay- con trượt thuộc loại biến đổi chuyển động: A. Chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến B. Chuyển động quay thành chuyển động lắc C. Chuyển động tịnh tiến thành chuyển động lắc D. Chuyển động tịnh tiến thành chuyển động quay Câu 3. Trong các nguyên nhân sau, nguyên nhân nào Không gây tai nạn điện: A. Chạm trực tiếp vào vật mang điện. B. Vi phạm khoảng cách an toàn đối với lưới điện cao áp và trạm biến áp. C. Dùng găng tay cao su khi sửa chữa điện năng. D. Đến gần đường dây có điện bị đứt rơi xuống đất. Câu 4. Tỉ số truyền động đai là: A. i = B. i = C. i = D. i = Câu 5. Trong các vật liệu sau đây vật liệu nào là vật liệu dẫn từ? A. Crôm. B. Nhựa ebonit. C. Than chì. D. Anico Câu 6. Điện năng không được sản xuất tại: A. Nhà máy nhiệt điện B. Nhà máy cơ khí điện C. Nhà máy điện nguyên tử D. Nhà máy thủy cơ điện II. Điền từ, cụm tự thích hợp vào ô trống (2 điểm) Câu 7. Dựa vào đặc điểm của mỗi loại đèn, em hãy chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ (…) trong bảng bên dưới - không cần chấn lưu - cần chấn lưu - tuổi thọ thấp - tuổi thọ cao - ánh sáng liên tục - ánh sáng không liên tục - tiết kiệm điện - không tiết kiệm điện Các loại đèn Ưu điểm Nhược điểm …………………………………. …………………………….… Đèn sợi đốt …………………………………. ……………………………… ………………………………….. ………………………………. Đèn huỳnh quang …………………………………. ………………………………. B. TỰ LUẬN:(5 điểm) Câu 8 (2 điểm). a) Đĩa xích của xe đạp có 50 răng, đĩa líp có 20 răng. Tính tỉ số truyền i và cho biết chi tiết nào quay nhanh hơn? b) Tính điện năng tiêu thụ và số tiền phải trả của bóng đèn trong 1 phòng học 220V – 100W trong 1 tháng 30 ngày mỗi ngày bật 5 giờ. Biết giá tiền 1.536đ/kWh.
- ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................ Câu 9 (2 điểm). a) Tiết kiệm điện năng có lợi ích gì? b) Hãy nêu một số biện pháp an toàn điện trong khi sử dụng điện? ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... Câu 10 (1 điểm). Nêu nguyên lí làm việc của đồ dùng loại điện nhiệt? ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II, NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: CÔNG NGHỆ 8 Vận dụng Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Cộng cao TN TN TN TN TL TL TL TL KQ KQ KQ Chủ đề -Biết -Hiểu -Biết được được vận cách cấu tạo, dụng phân nguyên công loại chi lý làm thức về tiết việc và truyền máy. ứng động -Nhận dụng ma sát, biết của một truyền được số cơ động ăn nhiệm cấu biến khớp để 1. vụ của đổi giải bài Truyền các bộ chuyển tập. và biến truyền động đổi chuyển thường chuyển động. dùng. động -Biết -Hiểu được được tại công sao cần thức về phải truyền truyền động chuyển bánh ăn động. khớp, truyền động bánh răng. Số câu: 2 câu 0 1 câu 1 câu Số câu: 4 4 1đ 0,5đ 1đ điểm:2,5 Số Tỉ lệ:25 % điểm:2,5 Tỉ lệ: 25 %
- -Nhận -Biết Vận biết được dụng được nguyên các biện các nhà nhân pháp an máy xảy ra toàn điện. tai nạn điện -Biết điện. trong được -Hiểu thực tế. 2. Vai quá được trò của trình các biện điện sản xuất pháp an năng- và toàn An toàn truyền điện. điện tải điện -Hiểu năng. được vai trò của điện năng trong sản xuất và đời sống. Số câu: 1 câu 0 1 câu 1 câu Số câu: 3 3 0,5đ 0,5đ 1đ điểm:2 điểm: 2 Tl:20 % Tỉ lệ:20 % 3. Sử dụng -Nêu được lợi ích Tính toán toàn hợp lý điện của tiết kiệm điện bộ điện năng năng-Tính năng. tiêu thụ trong toán điện năng một gia đình. tiêu thụ Số câu: 0 1 câu 1 câu Số câu: 2 2 1đ 1đ Điểm: 2 Số Tỉ lệ 20 % điểm:2 Tỉ lệ: 20 % Biết Hiểu được được các loại nguyên VLKT lý làm Đ. việc của 4. Đồ Nhận đồ dùng dùng biết điện điện được nhiệt; trong các đặc gia đình điểm của đèn sợi đốt, đèn huỳnh quang. Số câu: 2 câu 0 1 câu Số câu: 3 3 2,5 đ 1đ Điểm:3,5 Số điểm: Tỉ lệ 35 % 3,5 Tỉ lệ: 35 %
- Số câu: 5 Số câu: 4 Số câu: 2 Số câu: 1 TS câu: TS câu: 12 Số điểm: 4 Số điểm: 3 Số điểm: 2 Số điểm: 1 12 TS điểm: 10 Tỉ lệ 100% Điểm: 10 TL 100% ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KỲ II, NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: CÔNG NGHỆ 8 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm). I. Khoanh tròn câu trả lời đúng (3 điểm). (Khoanh đúng mỗi câu là 0,5 điểm). Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D A C A D B II. Điền từ, cụm tự thích hợp vào ô trống (2 điểm) Câu 7. Dựa vào đặc điểm của mỗi loại đèn, em hãy chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ (…) trong bảng bên dưới (Mỗi ý điền đúng được 0,25 điểm). Các loại đèn Ưu điểm Nhược điểm -Không cần chấn lưu -Không tiết kiệm điện Đèn sợi đốt -Ánh sáng liên tục -Tuổi thọ thấp - Tiết kiệm điện -Cần chấn lưu Đèn huỳnh quang -Tuổi thọ cao -Ánh sáng không liên tục B. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm). Nêu được những nội dung cơ bản như sau: Câu Đáp án Biểu điểm a) Viết được tỉ số truyền: . i = = = 2,5 0,5 => n2=2,5n1 Như vậy trục của líp sẽ quay nhanh hơn đĩa xích 2,5 lần. 0,25 b) Công suất của bóng đèn là 100W 0,25 Thời gian sử dụng bóng đèn trong 1 tháng t = 5 x 30 = 150 h 8 Điện năng tiêu thụ của bóng đèn trong 1 thàng là. 0,25 A =P.t = 100 x 150 = 15000 Wh A = 15 KWh. 0,25 Tiền điện phải trả: T = 15x 1536 = 23.040đ 0,25 (Học sinh thực hiện đúng theo cách khác vẫn cho điểm tối đa) 0,25 a) Tiết kiệm điện năng có lợi: - Đối với gia đình: Tiết kiệm tiền. 0,25 - Đối với xã hội: Giảm bớt chi phí xây dựng nhà máy sản xuất điện, 0,25 hạn chế việc cắt điện luân phiên do thiếu điện… - Đối với môi trường: hạn chế ô nhiễm môi trường do khí thải nhà máy 0,5 9 nhiệt điện thải ra… b) - Thực hiện tốt cách điện 0,25 - Kiểm tra an toàn điện 0,25 - Thực hiện nối đất 0,25 - Không vi phạm khoảng cách an toàn điện 0,25 Nguyên lí làm việc của đồn dùng loại điện nhiệt: 10 + dựa vào tác dụng nhiệt của dòng điện chạy trong dây đốt nóng 0,5 + biến đổi điện năng thành nhiệt năng. 0,5 Ghi chú: Câu 8. Câu a. (1 điểm); Câu b. (1 điểm). Câu 9. Câu a. (1 điểm); Câu b. (1 điểm). Câu 10 (1 điểm). Giáo viên ra đề
- Nguyễn Văn Hùng
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 49 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 69 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn