intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Đức Giang, Long Biên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:17

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Đức Giang, Long Biên” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Đức Giang, Long Biên

  1. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II Môn: Công Nghệ 8 Đề 01 Năm học: 2023 - 2024 Thời gian: 45 phút Phần I. Trắc nghiệm (5 điểm) Chọn đáp án đúng và tô vào phiếu trả lời trắc nghiệm Câu 1. Đâu không phải dụng cụ đo và kiểm tra? A. Thước cuộn B. Mũi vạch C. Thước cặp D. Thước lá Câu 2. Mặt phẳng cần dũa cách mặt ê tô: A. Đáp án khác B. Dưới 10 mm C. Từ 10 – 20 mm D. Trên 20 mm Câu 3. Đâu là dụng cụ kiểm tra thiết bị điện? A. Tua vít điện B. Kìm tuốt dây C. Đồng hồ đo điện D. Kìm điện Câu 4. Ở nước ta mạng điện dân dụng có điện áp là: A. 220KV B. 110V C. 127V D. 220V Câu 5. Khoảng cách an toàn chiều rộng khi ở gần lưới điện 22kV với dây trần là bao m? A. 2 m B. 1,5 m C. 0,5 m D. 1 m Câu 6. Độ dài của thước lá: A. 10 – 25 mm B. 100 – 500 mm C. 15 – 50 mm D. 150 – 1000 mm Câu 7. Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào không phải là dụng cụ gia công? A. Đục B. Tua vít C. Cưa D. Dũa Câu 8. Thành phần nào làm cho dòng điện qua bút thử điện không gây nguy hiểm cho người sử dụng? A. Đèn báo B. Kẹp kim loại C. Đầu bút thử điện D. Điện trở Câu 9. Khoảng cách an toàn về chiều cao khi ở gần lưới điện 220kV là bao nhiêu? A. 4 m B. 6 m C. 2 m D. 3 m Câu 10. Cấu tạo cưa tay không có bộ phận nào ? A. Lưỡi cưa B. Khung cưa C. Ổ trục D. Chốt Câu 11. Đâu là hành động không được phép làm để đảm bảo an toàn điện? A. Không chơi đùa, trèo lên cột điện cao áp B. Không xây nhà gần sát đường dây điện cao áp C. Không buộc trâu bò vào cột điện cao áp D. Tắm mưa dưới đường dây điện cao áp Câu 12. Công dụng của dũa là: A. Cắt bỏ phần thừa B. Cắt kim loại thành từng phần C. Xác định vị trí tương quan các bề mặt D. Làm phẳng các bề mặt nhỏ
  2. Câu 13. Để đo đường kính trong của một kích thước không lớn lắm, cần sử dụng dụng cụ nào? A. Thước lá B. Dụng cụ lấy dấu C. Ê ke D. Thước cặp Câu 14. Khi cầm đục cần để đầu đục cách ngón tay trỏ một khoảng bao nhiêu ? A. 20 – 30 mm B. 10 – 20 mm C. Bất kì vị trí nào D. 20 – 30 cm Câu 15. Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào không có tác dụng đàm bảo an toàn điện? A. Giày cao su cách điện B. Kìm không có chuôi cách điện C. Thảm cách điện D. Giá cách điện Câu 16. Đâu là nguyên nhân gây tại nạn điện do tiếp xúc với vật mang điện? A. Sử dụng nhiều đồ dùng điện có công suất lớn trên cùng ổ cắm điện B. Đến gần đường dây điện cao áp, trạm biến áp C. Lại gần khu vực mưa bão to có dây điện bị đứt rơi xuống đất D. Chạm vào máy giặt có vỏ kim loại dùng lâu ngày hỏng vỏ cách điện Câu 17. Hãy cho biết tên gọi của vật dụng sau? A. Găng tay cách điện B. Kìm điện C. Ủng cách điện D. Mũ bảo hộ Câu 18. Quan sát hình ảnh và cho biết đây là nguyên nhân gây tai nạn điện nào? A. Vi phạm khoảng cách an toàn đối với lưới điện cao áp B. Tiếp xúc trực tiếp với vật mang điện C. Đến gần vị trí dây dẫn có điện bị đứt rơi xuống đất D. Thiết bị dùng quá tải, cháy nổ Câu 19. Trong tư thế đứng đục, chân thuận hợp với trục ngang ê tô một góc khoảng bao nhiêu? A. 900 B. 600 C. 450 D. 750 Câu 20. Kìm điện thường có số ghi ở tay cầm như hình dưới (vị trí mũi tên). Hãy cho biết ý nghĩa của chỉ số này?
  3. A. Ngưỡng công suất đạt được B. Ngưỡng điện áp đạt được C. Ngưỡng điện áp cho phép D. Ngưỡng dòng điện cho phép Phần II. Tự luận (5 điểm) Câu 1 (1.5 điểm): Quan sát hình hãy chỉ ra nguyên nhân gây mất an toàn điện và đề xuất các công việc cần làm để đảm bảo an toàn điện khi sửa chữa ở tình huống trên? Câu 2 ( 1 điểm): Bạn An làm sứt vỏ phích cắm điện. Bạn lấy một mảnh nilon quấn chỗ sứt lại và cứ tiếp tục sử dụng. Bạn làm như vậy có đúng không? Tại sao? Cần phải làm gì trong trường hợp đó? Câu 3 ( 2.5 điểm) : a/ Để đảm bảo an toàn điện khi sử dụng ta cần phải làm gì? (2đ) b/Khi sử dụng bút thử điện, làm thế nào để biết vị trí cần kiểm tra có điện hay không? (0.5đ)
  4. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II Môn: Công Nghệ 8 Đề 02 Năm học: 2023 - 2024 Thời gian: 45 phút Phần I. Trắc nghiệm (5 điểm) Chọn đáp án đúng và tô vào phiếu trả lời trắc nghiệm Câu 1. Đâu không phải dụng cụ đo và kiểm tra? A. Mũi vạch B. Thước cuộn C. Thước lá D. Thước cặp Câu 2. Để đo đường kính trong của một kích thước không lớn lắm, cần sử dụng dụng cụ nào? A. Ê ke B. Thước cặp C. Thước lá D. Dụng cụ lấy dấu Câu 3. Đâu là nguyên nhân gây tại nạn điện do tiếp xúc với vật mang điện? A. Sử dụng nhiều đồ dùng điện có công suất lớn trên cùng ổ cắm điện B. Đến gần đường dây điện cao áp, trạm biến áp C. Chạm vào máy giặt có vỏ kim loại dùng lâu ngày hỏng vỏ cách điện D. Lại gần khu vực mưa bão to có dây điện bị đứt rơi xuống đất Câu 4. Quan sát hình ảnh và cho biết đây là nguyên nhân gây tai nạn điện nào? A. Đến gần vị trí dây dẫn có điện bị đứt rơi xuống đất B. Vi phạm khoảng cách an toàn đối với lưới điện cao áp C. Thiết bị dùng quá tải, cháy nổ D. Tiếp xúc trực tiếp với vật mang điện Câu 5. Ở nước ta mạng điện dân dụng có điện áp là: A. 220V B. 110V C. 220KV D. 127V Câu 6. Hãy cho biết tên gọi của vật dụng sau? A. Kìm điện B. Mũ bảo hộ C. Ủng cách điện D. Găng tay cách điện
  5. Câu 7. Đâu là dụng cụ kiểm tra thiết bị điện? A. Tua vít điện B. Kìm tuốt dây C. Đồng hồ đo điện D. Kìm điện Câu 8. Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào không phải là dụng cụ gia công? A. Cưa B. Tua vít C. Dũa D. Đục Câu 9. Đâu là hành động không được phép làm để đảm bảo an toàn điện? A. Không xây nhà gần sát đường dây điện cao áp B. Tắm mưa dưới đường dây điện cao áp C. Không buộc trâu bò vào cột điện cao áp D. Không chơi đùa, trèo lên cột điện cao áp Câu 10. Thành phần nào làm cho dòng điện qua bút thử điện không gây nguy hiểm cho người sử dụng? A. Kẹp kim loại B. Điện trở C. Đầu bút thử điện D. Đèn báo Câu 11. Kìm điện thường có số ghi ở tay cầm như hình dưới (vị trí mũi tên). Hãy cho biết ý nghĩa của chỉ số này? A. Ngưỡng điện áp cho phép B. Ngưỡng điện áp đạt được C. Ngưỡng công suất đạt được D. Ngưỡng dòng điện cho phép Câu 12. Công dụng của dũa là: A. Cắt bỏ phần thừa B. Làm phẳng các bề mặt nhỏ C. Xác định vị trí tương quan các bề mặt D. Cắt kim loại thành từng phần Câu 13. Khoảng cách an toàn về chiều cao khi ở gần lưới điện 220kV là bao nhiêu? A. 6 m B. 2 m C. 3 m D. 4 m Câu 14. Trong tư thế đứng đục, chân thuận hợp với trục ngang ê tô một góc khoảng bao nhiêu? A. 750 B. 600 C. 900 D. 450 Câu 15. Cấu tạo cưa tay không có bộ phận nào ? A. Lưỡi cưa B. Ổ trục C. Chốt D. Khung cưa Câu 16. Khoảng cách an toàn chiều rộng khi ở gần lưới điện 22kV với dây trần là bao m? A. 1,5 m B. 0,5 m C. 1 m D. 2 m
  6. Câu 17. Khi cầm đục cần để đầu đục cách ngón tay trỏ một khoảng bao nhiêu ? A. Bất kì vị trí nào B. 20 – 30 mm C. 20 – 30 cm D. 10 – 20 mm Câu 18. Mặt phẳng cần dũa cách mặt ê tô: A. Trên 20 mm B. Từ 10 – 20 mm C. Đáp án khác D. Dưới 10 mm Câu 19. Độ dài của thước lá: A. 100 – 500 mm B. 150 – 1000 mm C. 10 – 25 mm D. 15 – 50 mm Câu 20. Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào không có tác dụng đàm bảo an toàn điện? A. Giày cao su cách điện B. Thảm cách điện C. Giá cách điện D. Kìm không có chuôi cách điện Phần II. Tự luận (5 điểm) Câu 1 (1.5 điểm): Quan sát hình hãy chỉ ra nguyên nhân gây mất an toàn điện và đề xuất các công việc cần làm để đảm bảo an toàn điện khi sửa chữa ở tình huống trên? Câu 2 ( 1 điểm): Bạn An làm sứt vỏ phích cắm điện. Bạn lấy một mảnh nilon quấn chỗ sứt lại và cứ tiếp tục sử dụng. Bạn làm như vậy có đúng không? Tại sao? Cần phải làm gì trong trường hợp đó? Câu 3 ( 2.5 điểm) : a/ Để đảm bảo an toàn điện khi sử dụng ta cần phải làm gì? (2đ) b/Khi sử dụng bút thử điện, làm thế nào để biết vị trí cần kiểm tra có điện hay không? (0.5đ)
  7. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II Môn: Công Nghệ 8 Đề 03 Năm học: 2023 - 2024 Thời gian: 45 phút Phần I. Trắc nghiệm (5 điểm) Chọn đáp án đúng và tô vào phiếu trả lời trắc nghiệm A. Khung cưa B. Ổ trục C. Lưỡi cưa D. Chốt Câu 2. Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào không có tác dụng đàm bảo an toàn điện? A. Giá cách điện B. Kìm không có chuôi cách điện C. Thảm cách điện D. Giày cao su cách điện Câu 3. Đâu là nguyên nhân gây tại nạn điện do tiếp xúc với vật mang điện? A. Chạm vào máy giặt có vỏ kim loại dùng lâu ngày hỏng vỏ cách điện B. Sử dụng nhiều đồ dùng điện có công suất lớn trên cùng ổ cắm điện C. Lại gần khu vực mưa bão to có dây điện bị đứt rơi xuống đất D. Đến gần đường dây điện cao áp, trạm biến áp Câu 4. Công dụng của dũa là: A. Cắt bỏ phần thừa B. Cắt kim loại thành từng phần C. Làm phẳng các bề mặt nhỏ D. Xác định vị trí tương quan các bề mặt Câu 5. Ở nước ta mạng điện dân dụng có điện áp là: A. 220V B. 127V C. 220KV D. 110V Câu 6. Hãy cho biết tên gọi của vật dụng sau? A. Mũ bảo hộ B. Kìm điện C. Ủng cách điện D. Găng tay cách điện Câu 7. Thành phần nào làm cho dòng điện qua bút thử điện không gây nguy hiểm cho người sử dụng? A. Đầu bút thử điện B. Đèn báo C. Kẹp kim loại D. Điện trở Câu 8. Khoảng cách an toàn chiều rộng khi ở gần lưới điện 22kV với dây trần là bao m? A. 2 m B. 1 m C. 0,5 m D. 1,5 m
  8. Câu 9. Đâu là hành động không được phép làm để đảm bảo an toàn điện? A. Không buộc trâu bò vào cột điện cao áp B. Không xây nhà gần sát đường dây điện cao áp C. Không chơi đùa, trèo lên cột điện cao áp D. Tắm mưa dưới đường dây điện cao áp Câu 10. Khoảng cách an toàn về chiều cao khi ở gần lưới điện 220kV là bao nhiêu? A. 3 m B. 6 m C. 2 m D. 4 m Câu 11. Mặt phẳng cần dũa cách mặt ê tô: A. Đáp án khác B. Dưới 10 mm C. Trên 20 mm D. Từ 10 – 20 mm Câu 12. Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào không phải là dụng cụ gia công? A. Cưa B. Tua vít C. Đục D. Dũa Câu 13. Đâu là dụng cụ kiểm tra thiết bị điện? A. Tua vít điện B. Kìm tuốt dây C. Kìm điện D. Đồng hồ đo điện Câu 14. Khi cầm đục cần để đầu đục cách ngón tay trỏ một khoảng bao nhiêu ? A. 10 – 20 mm B. 20 – 30 mm C. 20 – 30 cm D. Bất kì vị trí nào Câu 15. Đâu không phải dụng cụ đo và kiểm tra? A. Thước lá B. Thước cặp C. Mũi vạch D. Thước cuộn Câu 16. Để đo đường kính trong của một kích thước không lớn lắm, cần sử dụng dụng cụ nào? A. Ê ke B. Thước cặp C. Dụng cụ lấy dấu D. Thước lá Câu 17. Kìm điện thường có số ghi ở tay cầm như hình dưới (vị trí mũi tên). Hãy cho biết ý nghĩa của chỉ số này? A. Ngưỡng điện áp cho phép B. Ngưỡng điện áp đạt được C. Ngưỡng công suất đạt được D. Ngưỡng dòng điện cho phép Câu 18. Trong tư thế đứng đục, chân thuận hợp với trục ngang ê tô một góc khoảng bao nhiêu? A. 750 B. 900 C. 450 D. 600 Câu 19. Độ dài của thước lá: A. 100 – 500 mm B. 10 – 25 mm C. 150 – 1000 mm D. 15 – 50 mm Câu 20. Quan sát hình ảnh và cho biết đây là nguyên nhân gây tai nạn điện nào?
  9. A. Tiếp xúc trực tiếp với vật mang điện B. Thiết bị dùng quá tải, cháy nổ C. Vi phạm khoảng cách an toàn đối với lưới điện cao áp D. Đến gần vị trí dây dẫn có điện bị đứt rơi xuống đất Phần II. Tự luận (5 điểm) Câu 1 (1.5 điểm): Quan sát hình hãy chỉ ra nguyên nhân gây mất an toàn điện và đề xuất các công việc cần làm để đảm bảo an toàn điện khi sửa chữa ở tình huống trên? Câu 2 ( 1 điểm): Bạn An làm sứt vỏ phích cắm điện. Bạn lấy một mảnh nilon quấn chỗ sứt lại và cứ tiếp tục sử dụng. Bạn làm như vậy có đúng không? Tại sao? Cần phải làm gì trong trường hợp đó? Câu 3 ( 2.5 điểm) : a/ Để đảm bảo an toàn điện khi sử dụng ta cần phải làm gì? (2đ) b/Khi sử dụng bút thử điện, làm thế nào để biết vị trí cần kiểm tra có điện hay không? (0.5đ)
  10. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II Môn: Công Nghệ 8 Đề 04 Năm học: 2023 - 2024 Thời gian: 45 phút Phần I. Trắc nghiệm (5 điểm) Chọn đáp án đúng và tô vào phiếu trả lời trắc nghiệm Câu 1. Khoảng cách an toàn về chiều cao khi ở gần lưới điện 220kV là bao nhiêu? A. 2 m B. 6 m C. 4 m D. 3 m Câu 2. Đâu không phải dụng cụ đo và kiểm tra? A. Thước cặp B. Thước cuộn C. Mũi vạch D. Thước lá Câu 3. Khi cầm đục cần để đầu đục cách ngón tay trỏ một khoảng bao nhiêu ? A. 20 – 30 mm B. 20 – 30 cm C. Bất kì vị trí nào D. 10 – 20 mm Câu 4. Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào không phải là dụng cụ gia công? A. Cưa B. Tua vít C. Đục D. Dũa Câu 5. Thành phần nào làm cho dòng điện qua bút thử điện không gây nguy hiểm cho người sử dụng? A. Đèn báo B. Kẹp kim loại C. Điện trở D. Đầu bút thử điện Câu 6. Ở nước ta mạng điện dân dụng có điện áp là: A. 220KV B. 110V C. 220V D. 127V Câu 7. Trong tư thế đứng đục, chân thuận hợp với trục ngang ê tô một góc khoảng bao nhiêu? A. 450 B. 750 C. 600 D. 900 Câu 8. Đâu là dụng cụ kiểm tra thiết bị điện? A. Đồng hồ đo điện B. Kìm điện C. Kìm tuốt dây D. Tua vít điện Câu 9. Khoảng cách an toàn chiều rộng khi ở gần lưới điện 22kV với dây trần là bao m? A. 1 m B. 1,5 m C. 2 m D. 0,5 m Câu 10. Đâu là nguyên nhân gây tại nạn điện do tiếp xúc với vật mang điện? A. Lại gần khu vực mưa bão to có dây điện bị đứt rơi xuống đất B. Đến gần đường dây điện cao áp, trạm biến áp C. Sử dụng nhiều đồ dùng điện có công suất lớn trên cùng ổ cắm điện D. Chạm vào máy giặt có vỏ kim loại dùng lâu ngày hỏng vỏ cách điện Câu 11. Công dụng của dũa là: A. Cắt bỏ phần thừa B. Xác định vị trí tương quan các bề mặt C. Cắt kim loại thành từng phần D. Làm phẳng các bề mặt nhỏ
  11. Câu 12. Quan sát hình ảnh và cho biết đây là nguyên nhân gây tai nạn điện nào? A. Vi phạm khoảng cách an toàn đối với lưới điện cao áp B. Tiếp xúc trực tiếp với vật mang điện C. Đến gần vị trí dây dẫn có điện bị đứt rơi xuống đất D. Thiết bị dùng quá tải, cháy nổ Câu 13. Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào không có tác dụng đàm bảo an toàn điện? A. Giày cao su cách điện B. Kìm không có chuôi cách điện C. Giá cách điện D. Thảm cách điện Câu 14. Cấu tạo cưa tay không có bộ phận nào ? A. Ổ trục B. Chốt C. Lưỡi cưa D. Khung cưa Câu 15. Kìm điện thường có số ghi ở tay cầm như hình dưới (vị trí mũi tên). Hãy cho biết ý nghĩa của chỉ số này? A. Ngưỡng dòng điện cho phép B. Ngưỡng điện áp cho phép C. Ngưỡng công suất đạt được D. Ngưỡng điện áp đạt được Câu 16. Hãy cho biết tên gọi của vật dụng sau? A. Găng tay cách điện B. Kìm điện C. Ủng cách điện D. Mũ bảo hộ Câu 17. Đâu là hành động không được phép làm để đảm bảo an toàn điện? A. Không xây nhà gần sát đường dây điện cao áp
  12. B. Không buộc trâu bò vào cột điện cao áp C. Không chơi đùa, trèo lên cột điện cao áp D. Tắm mưa dưới đường dây điện cao áp Câu 18. Mặt phẳng cần dũa cách mặt ê tô: A. Đáp án khác B. Trên 20 mm C. Dưới 10 mm D. Từ 10 – 20 mm Câu 19. Để đo đường kính trong của một kích thước không lớn lắm, cần sử dụng dụng cụ nào? A. Dụng cụ lấy dấu B. Thước cặp C. Ê ke D. Thước lá Câu 20. Độ dài của thước lá: A. 10 – 25 mm B. 150 – 1000 mm C. 15 – 50 mm D. 100 – 500 mm Phần II. Tự luận (5 điểm) Câu 1 (1.5 điểm): Quan sát hình hãy chỉ ra nguyên nhân gây mất an toàn điện và đề xuất các công việc cần làm để đảm bảo an toàn điện khi sửa chữa ở tình huống trên? Câu 2 ( 1 điểm): Bạn An làm sứt vỏ phích cắm điện. Bạn lấy một mảnh nilon quấn chỗ sứt lại và cứ tiếp tục sử dụng. Bạn làm như vậy có đúng không? Tại sao? Cần phải làm gì trong trường hợp đó? Câu 3 ( 2.5 điểm) : a/ Để đảm bảo an toàn điện khi sử dụng ta cần phải làm gì? (2đ) b/Khi sử dụng bút thử điện, làm thế nào để biết vị trí cần kiểm tra có điện hay không? (0.5đ)
  13. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II Môn: Công Nghệ 8 Năm học: 2023 - 2024 Thời gian: 45 phút A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Kiểm tra những kiến thức cơ bản của HS về gia công cơ khí bằng tay, tai nạn điện, các biện pháp an toàn điện 2. Năng lực: Tư duy kỹ thuật, năng lực công nghệ. 3. Phẩm chất: Học tập tích cực, tự giác, trung thực trong kiểm tra. B. MA TRẬN ĐỀ Nội Mức % tổng điểm dung độ nhận thức NB TH VD VDC TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Gia 10 25 công cơ khí bằng tay 2. Tai 4 2 1ý 20 nạn điện 3. Biện 2 2 1 1ý 1 55 pháp an toàn điện Số câu 16 0 2 1 2 1 0 1 23 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 100 Tỉ lệ chung 40 30 20 10 100 C. BẢN ĐẶC TẢ Mức độ Số câu hỏi theo mức độ đánh giá Nội dung Đơn vị kiến Nhận Thông Vận Vận TT kiến thức kiến thức thức, kĩ biết hiểu dụng dụng năng cao cần kiểm tra, đánh giá 1 Cơ khí Gia công Nhận 10 cơ khí biết: Câu 1, 2, bằng tay - Trình 3, 6, 7, bày 10, 12, được 13, 14,
  14. một số 19 quy trình gia công cơ khí bằng tay - Nhận biết được các dụng cụ gia công, dụng cụ đo và kiểm tra 2 An toàn Tai nạn Nhận 4 3 điện điện biết: Câu 4, 5, Câu 16, - Biết 9, 18 11, 1 ý được câu 1 TL một số nguyên nhân gây tai nạn điện Vận dụng - Vận dụng được kiến thức vào thực tiễn chỉ ra được nguyên nhân gây ra tai nạn điện Biện pháp Nhận 2 3 1 ý câu 1 1 an toàn biết: Câu 15, Câu 20, TL Câu 2 TL điện - Trình 17 8, 3 TL bày được một số biện pháp an toàn điện - Nhận biết được 1
  15. số dụng cụ bảo vệ an toàn điện Thông hiểu: - Giải thích được vì sao khi dùng bút thử điện mà người dùng không bị giật Tổng 16 3 3 1
  16. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II Môn: Công Nghệ 8 Năm học: 2023 - 2024 Thời gian: 45 phút HƯỚNG DẪN CHẤM Phần I. Trắc nghiệm (5 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0.25đ Mã đề 01 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B C C D A D B D A C 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D D D A B D C C D C Mã đề 02 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A B C A A C C B B B 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B D A B D B B B D Mã đề 03 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B B A C A C D A D D 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D B D B C B A A C D Mã đề 04 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C C A B C C B A C D 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D C B A B C D D B B Phần II. Tự luận (5 điểm) Câu 1 (1.5 điểm): Nguyên nhân gây mất an toàn điện: Chạm trực tiếp vào bóng đèn đang hoạt động (0.5đ) Công việc cần làm để đảm bảo an toàn điện: - Cắt nguồn điện trước khi chạm vào đồ vật hoặc cần sửa chữa (0.5đ) - Có đồ trang bị bảo hộ và dụng cụ bảo vệ an toàn điện (0.5đ) Câu 2 ( 1 điểm): Bạn làm như vậy không đúng do túi ni lông rất dễ rách và dễ hở điện. (0.5đ) Ta cần dùng băng dính cách điện để quấn lại hoặc mua cái phích cắm mới để thay thế cái bị hỏng. (0.5đ) Câu 3 (2.5 điểm): a/ Để đảm bảo an toàn điện khi sử dụng ta cần: - Kiểm trá cách điện của đồ dùng điện trước khi sử dụng: sử dụng bút thử điện, đồng hồ đo điện để kiểm tra độ cách điện của đồ dùng điện (0.5đ) - Thực hiện nối đất cho các đồ dùng điện có vỏ kim loại thường xuyên tiếp xúc (0.5đ)
  17. - Không vi phạm an toàn với lưới điện cao áp và trạm biến áp (0.5đ) - Sử dụng các thiết bị đóng, cắt bảo vệ chống quá tải, chống rò điện (0.5đ) b/ Để tay cầm bút chạm vào kẹp kim loại, đặt đầu bút thử điện vào vị trí cần kiểm tra. Nếu đèn báo sáng thì vị trí cần kiểm tra có điện. Ngược lại, nếu đèn báo không sáng thì vị trí đó không có điện. (0.5đ) BGH DUYỆT TTCM DUYỆT NGƯỜI RA ĐỀ Phạm Lan Anh Nguyễn Sơn Tùng Đăng Thị Huyền
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2