Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức
lượt xem 1
download
Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI MÔN: CÔNG NGHỆ 8 (thời gian 45 phút) TT Mức độ Tổng nhận thức Đơn vị kiến thức Vận Số CH Thời gian (phút) Nhận Thông Vận dụng biết hiểuNội dung kiến thức dụng cao Thời Số Thời Số CH Thời Số CH Thời TN TL Số CH gian gian gian gian (phút) CH (phút) (phút) (phút) 1 Gia Cơ khí công cơ khí 2 4 2 4 bằng tay Ngành nghề trong 1 2 1 2 lĩnh vực cơ khí 2 An Tai toàn nạn 2 4 1 7 2 1 11 điện điện
- Biện pháp an 2 4 3 9 5 13 toàn điện 3 Khái Khái quát quát về về 3 6 1 3 1 6 mạch mạch điện điện 4 Cảm Cảm biến biến và mô và mô 2 3 1 5 2 1 7 đun đun cảm cảm biến biến Tổng 12 24 4 12 1 7 1 5 15 3 45 Tỉ lệ 40 30 20 10 (%) Tỉ lệ chung (%) 70 30
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI MÔN: CÔNG NGHỆ 8 (thời gian 45 phút) Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ đánh giá thức, kĩ Đơn vị kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng TT Nội dung năng cần thức cao kiểm tra, đánh giá 1 Gia công cơ Gia công cơ Nhận biết:- khí. khí bằng tay Dụng cụ gia 2 công cơ khí. Ngành nghề trong lĩnh vực cơ khí Nhận biết:- 1 Ngành nghề
- thuộc lĩnh vực cơ khí 2 An toàn điện. Nhận biết: - Nhóm nguyên nhân 2 chính xảy ra tai nạn điện. Tai nạn điện Vận dụng: Nguyên nhân 1 gây ra tai nạn điện . Biện pháp Nhận biết: 5 1 an toàn điện -Khoảng cách bảo vệ an toàn lưới điện cao áp về chiều rộng đối với cấp điện áp 220 Kv. - Khoảng cách an toàn chiều rộng khi ở gần Biện pháp lưới điện 22 KV.
- 3 an toàn điện -Khoảng cách bảo vệ an toàn lưới điện cao áp về chiều cao đối với cấp điện áp 35 kV Thông hiểu: -Khoảng cách bảo vệ an toàn lưới điện cao áp về chiều cao đối với cấp điện áp là bao nhiêu KV. -Nguyên tắc an toàn khi sử dụng thiết bị, đồ dùng điện. Vận dụng: Để đảm bảo an toàn
- điện khi sử dụng ta cần phải làm gì 4 Nhận biết:- Mạng điện dân dụng có điện áp ở Khái quát về nước ta. 2 mạch điện Khái quát về - Nguồn điện mạch điện nào không tạo ra dòng điện một chiều Thông hiểu: 5 Cảm biến và Cảm biến và Nhận biết:- mô đun cảm mô đun cảm Cảm biến. 2 biến biến - Mạch điện điều khiển sử dụng mô đun cảm biến Thông 1 hiểu: Mạch
- điện điều khiển sử dụng mô đun cảm biến Vận dụng: Cảm biến là 1 gì ? Tổng 12 4 TRƯỜNG THCS KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 NGUYỄN VĂN MÔN : CÔNG NGHỆ – LỚP 8 TRỖI Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên: …………………… … Lớp:…… Điểm: Nhận xét của giáo viên: Giám thị: Giám khảo: Phần I: Trắc nghiệm khách quan:( 5đ) Hãy chọn và khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D đứng trước các phương án trả lời đúng trong các câu từ câu 1 đến câu 15 Câu 1. Tai nạn điện thường xảy ra bởi bao nhiêu nhóm nguyên nhân chính ? A. 2 nhóm. B. 3 nhóm. C. 4 nhóm. D. 5 nhóm. Câu 2. Trong các dụng cụ sau, đâu là dụng cụ gia công?
- A. Com pa. B. Búa. C. Kìm. D. Ke vuông. Câu 3.Nghị định số 14/2014 NĐ-CP của chính phủ đã quy định về khoảng cách bảo vệ an toàn lưới điện cao áp về chiều rộng đối với cấp điện áp 220 kV là A. 3m. B. 4m. C. 6m. D. 7m. Câu 4. Cho biết những ngành nghề nào dưới đây , ngành nghề thuộc lĩnh vực cơ khí là A. kĩ sư cơ học. B. kĩ thuật viên nông nghiệp . C. kĩ thuật viên máy tự động. D. kĩ sư cơ khí. Câu 5. Dụng cụ gia công cơ khí cầm tay bao gồm A. dụng cụ lấy dấu, búa, đục, cưa, dũa, thước lá... B. dụng cụ lấy dấu, búa, đục, cưa, dũa... C. dụng cụ lấy dấu, thước cuộn, đục, cưa, dũa... D. dụng cụ lấy dấu, búa, đục, máy tiện, dũa... Câu 6. Cảm biến là thiết bị biến đổi các đại lượng vật lý , hóa học, sinh học thành A. đại lượng không điện. B. đại lượng điện . C. đại lượng áp suất. D. đại lượng tốc độ. Câu 7. Khoảng cách an toàn chiều rộng khi ở gần lưới điện 22kV với dây trần là A. 1 m B. 1,5 m C. 2 m D. 2,5 m Câu 8. Đâu là hành động sai không được phép làm? A. Không buộc trâu, bò vào cột điện cao áp B. Không chơi đùa và trèo lên cột điện cao áp C. Tắm mưa dưới đường dây điện cao áp D. Không xây nhà gần sát đường dây điện cao áp Câu 9. Ở nước ta mạng điện dân dụng có điện áp A. 110V B. 220V C. 127V D. 200V Câu 10. Mạch điện điều khiển sử dụng mô đun cảm biến A. ánh sáng B. nhiệt độ C. độ ẩm D. hồng ngoại
- Câu 11. Cảm biến là thiết bị dùng để biến đổi các đại lượng nào sau đây? A. Đại lượng vật lý, hóa học, sinh học. B. Đại lượng điện C. Đại lượng dòng điện D. Đại lượng điện áp Câu 12. Nghị định số 14/2014 NĐ-CP của chính phủ đã quy định về khoảng cách bảo vệ an toàn lưới điện cao áp về chiều cao đối với cấp điện áp 35 kV là A. 2m. B. 3m. C. 4m. D. 6m. Câu 13. Nguồn điện nào sau đây không tạo ra dòng điện một chiều? A. Pin B. Ắc quy C. Pin mặt trời D. Lưới điện Câu 14. Để kiểm tra ổ cắm có điện hay không, người ta sử dụng A. Ủng cách điện B. Găng tay C. Bút thử điện D. Tua vít Câu 15. Đâu không phải nguyên tắc an toàn khi sử dụng thiết bị, đồ dùng điện? A. Không sử dụng dân dẫn có vỏ cách điện bị hở, hỏng B. Cắm nhiều đồ dùng điện có công suất lớn trên cùng ổ cắm C. Không để đồ vật dễ cháy gần đường dây điện và đồ dùng điện sinh nhiệt D. Khi sửa chữa điện phải cắt nguồn điện và có biển thông báo II/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 16 (2đ). Để đảm bảo an toàn điện khi sử dụng ta cần phải làm gì? Câu 17 (1đ). Nêu khái niệm cảm biến. Câu 18 (2đ). Trình bày nguyên nhân gây ra tai nạn điện . Bài làm: ..................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................................................................................
- ..................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 8 HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi câu đúng 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp B B C D B B C C B A A A D C B án II/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu Để đảm bảo an toàn điện khi sử dụng ta cần phải làm: 16 - Kiểm tra cách điện của đồ dùng điện trước khi sử dụng: sử dụng bút thử điện, đồng hồ đo điện để kiểm tra độ cách điện của đồ dùng điện. 0,5đ - Thực hiện nối tiếp đất cho các đồ dùng điện có vỏ kim loại thường xuyên tiếp xúc như: bình nước nóng, máy giặt, tủ lạnh,… bằng cách nối vỏ trực tiếp hoặc sử dụng các ổ cắm có chân tiếp đất (ổ cắm ba 0,5đ cực). 0,5đ
- - Không vi phạm an toàn với lưới điện cao áp và trạm biến áp. 0,5đ - Sử dụng các thiết bị đóng, cắt bảo vệ chống quá tải chống rò điện. Câu Cảm biến là thiết bị cảm nhận và biến đôi đại lượng vật lý, hóa học 1đ 17 sinh học...cần đo như: nhiệt độ, độ ẩm, ánh sáng, áp suất, nồng độ chất khí... thành tín hiệu điện. Câu Trình bày nguyên nhân gây ra tai nạn điện: 18 - Tiếp xúc trực tiếp vào vật mang điện như dây điện trần, ổ điện, dây dẫn hỏng cách điện , các đồ dùng điện bị rò điện ra vỏ....Để đảm bảo 0,75đ an toàn tuyệt đối không chạm vào vật mang điện nêu trên. Khi sửa chữa thay thế cần ngắt cầu dao điện và sử dụng các dụng cụ an toàn điện. - Vi phạm khoảng cách bảo vệ an toàn đối với lưới điện cao áp và 0,75đ trạm biến áp. Tiếp xúc gần với lưới điện cao áp sẻ xảy ra hiện tượng phóng điện trong không khí gây tai nạn điện cho con người . Để an toàn không lại gần những nơi có điện áp cao. 0,75đ - Đến gần vị trí dây dẫn có điện bị rơi xuống đất . Khi đó những vùng đất, nước xung quanh điểm va chạm của dây có khả năng gây tai nạn điện cho con người. Để an toàn tuyệt đối không lại gần các vị trí như trên. Khi cần sửa chữa , ngắt điện và sử dụng cá dụng cụ an toàn điện.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 48 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 67 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 70 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 33 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn