intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Thăng Bình

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:14

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Thăng Bình” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Thăng Bình

  1. BẢN ĐẶC TẢ - KIỂM TRA GIỮA KÌ II - MÔN CÔNG NGHỆ 8 - NĂM HỌC 2023-2024 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung kiến Đơn vị kiến Mức độ kiến thức thức, kĩ năng thức cần kiểm tra, đánh giá Thông hiểu Vận Vận dụng cao dụng (1) (2) (3) ( (6) ( (8) 4 7 ) ) II.Cơ khí 2.3. Gia công cơ khí bằng tay * Nhận biết: - Kể tên được một số dụng cụ gia công cơ khí bằng tay. - Trình bày được 1 số phương pháp gia công cơ khí bằng tay. - Trình bày được quy trình gia công cơ khí bằng tay. * Thông hiểu: Mô tả được các bước thực hiện một số phương pháp gia công vật liệu bằng dụng cụ cầm tay. * Vận dụng: Thực hiện được một số phương pháp gia công vật liệu bằng dụng cụ cầm tay.
  2. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung kiến Đơn vị kiến Mức độ kiến thức thức, kĩ năng thức cần kiểm tra, đánh giá Thông hiểu Vận Vận dụng cao dụng (1) (2) (3) ( (6) ( (8) 4 7 ) ) 2.4. Ngành nghề trong lĩnh vực * Nhận biết: Trình bày được đặc điểm cơ cơ khí bản của một số ngành nghề phổ biến trong lĩnh vực cơ khí. * Thông hiểu: Nhận biết được sự phù hợp của bản thân đối với một số ngành nghề phổ biến trong lĩnh vực cơ khí. 3 III. An 3.1. Nguyên nhân gây tai nạn * Nhận biết: Nêu được 1 số nguyên nhân toàn điện điện gây tai nạn điện. * Thông hiểu: Nhận biết được nguyên nhân 2(1TN,1TL) dẫn đến tai nạn điện.
  3. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung kiến Đơn vị kiến Mức độ kiến thức thức, kĩ năng thức cần kiểm tra, đánh giá Thông hiểu Vận Vận dụng cao dụng (1) (2) (3) ( (6) ( (8) 4 7 ) ) 3.2. Biện pháp an toàn điện * Nhận biết: Trình bày được một số biện pháp an toàn điện. 3.3. Dụng cụ bảo vệ an toàn * Nhận biết: điện -. Kể tên được một số dụng cụ bảo vệ an toàn điện. 1 - Nêu được công dụng một số dụng cụ bảo vệ an toàn điện. * Thông hiểu: Mô tả được cách sử dụng một số dụng cụ bảo vệ an toàn điện. * Vận dụng: Sử dụng được 1số dụng cụ bảo vệ an toàn điện
  4. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung kiến Đơn vị kiến Mức độ kiến thức thức, kĩ năng thức cần kiểm tra, đánh giá Thông hiểu Vận Vận dụng cao dụng (1) (2) (3) ( (6) ( (8) 4 7 ) ) 3.4. Sơ cứu người bị tai nạn * Nhận biết: Trình bày được các bước sơ 1 cứu người bị tai nạn điện. điện * Thông hiểu: Nêu được một số động tác cơ bản sơ cứu người bị tai nạn điện. * Vận dụng: Thực hiện được một số động tác cơ bản sơ cứu người bị tai nạn điện. 4 IV. Kĩ 4.1. Mạch điện * Nhận biết thuật điện - Trình bày được cấu trúc chung của mạch điện. 2(1TN 1TL) - Kể tên được một số thành phần chính trên 1 mạch điện. * Thông hiểu: Mô tả được chức năng của các bộ phận chính trên mạch điện. MA TRẬN - KIỂM TRA GIỮA KÌ II - MÔN CÔNG NGHỆ 8 - NĂM HỌC 2023-2024
  5. Số lượng câu hỏi cho Tổng số % tổng điểm từng câu Nội dung Đơn vị mức kiến thức kiến thức độ nhận thức Thông VD cao Nhận biết VD (TL) TT hiểu (TL) TN TL TN TL TN TL 1 II. CƠ 2.3 Gia KHÍ công cơ khí 2 2 0.66 bằng tay 2.4. Ngành nghề trong 1 1 0.33 lĩnh vực cơ khí 2 III. AN 3.1. Tai TOÀN nạn điện 1 1 1 2 1 1.66 ĐIỆN 3.2. Biện pháp an 2 2 0.66 toàn điện 3.3. Dụng 2 1 1 3 1 2 cụ bảo vệ an toàn
  6. điện 3.4. Sơ cứu người bị tai 2 1 2 1 2.66 nạn 3 IV. KĨ 4.1. Khái THUẬT quát về 2 1 1 3 1 2 ĐIỆN mạch điện TỔNG SỐ CÂU 12 3 2 2 15 4 20 SỐ ĐIỂM Tổng: 4,0 1,0 2,0 3,0 5,0 5,0 10,0 TỔNG SỐ ĐIỂM 4,0 3,0 2,0 1,0 5,0 5,0 10,0 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 50 50 100
  7. Trường THCS Quang Trung KIỂM TRA GIỮA KÌ II Điểm: Năm học: 2023 - 2024 Họ tên HS:……………………...… MÔN: CÔNG NGHỆ 8 Thời gian làm bài: 45 phút Lớp: 8/ ……..... I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi câu đúng 0,33 đ I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng, ghi vào phần trả lời: Câu 1: Dũa dùng để ……. A. tạo độ nhẵn trên bề mặt nhỏ; B. tạo độ phẳng trên bề mặt nhỏ C. khi khó làm trên các máy công cụ; D. Cả 3 đáp án trên Câu 2: Có mấy quy định về an toàn khi cưa? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 3: Một số nghề nghiệp phổ biến thuộc lĩnh vực cơ khí gồm: A. kĩ sư cơ khí, kĩ thuật viên nông nghiệp, thợ cơ khí và sửa chữa máy móc, ... B. kĩ sư cơ khí, kĩ thuật viên kĩ thuật cơ khí, thợ sửa ô tô,... C. kĩ sư cơ khí, kĩ thuật viên kĩ thuật cơ khí, thợ cơ khí và sửa chữa máy móc, . D. kĩ sư điện tử, kĩ thuật viên kĩ thuật cơ khí. thợ cơ khí và sửa chữa máy móc, … Câu 4: Đâu không phải là nguyên nhân chính thường xảy ra tai nạn điện? A. Tiếp xúc trực tiếp vào vật mang điện. B. Vi phạm khoảng cách bảo vệ an toàn lưới điện cao áp. C. Đến gần vị trí dây dẫn có điện bị rơi xuống đất. D. Khi thay bóng đèn tắt cầu dao và apto mat Câu 5: Nghị định số 14/2014/NĐ-CP của Chính phủ đã quy định về khoảng cách bảo vệ an toàn lưới điện cao áp về chiều rộng đối với cấp điện áp 220 kV là: A. 3 m. B. 4 m. C. 6 m. D.7 m. Câu 6: Các biện pháp an toàn điện khi sửa chữa điện là: A. Trước khi sửa chữa phải cắt nguồn điện, Kiểm tra cách điện của đồ dùng điện, B. Sử dụng đúng các dụng cụ bảo vệ an toàn điện cho mỗi công việc trong khi sửa chữa C. Trước khi sửa chữa phải cắt nguồn điện, Sử dụng đúng cách trang bị bảo hộ và các dụng cụ bảo vệ an toàn điện cho mỗi công việc trong khi sửa chữa. D. Trước khi sửa chữa phải cắt nguồn điện, Sử dụng đúng các dụng cụ bảo vệ an toàn điện cho mỗi công việc trong khi sửa chữa, Nối đất các thiết bị Câu 7: Các biện pháp an toàn điện khi sử dụng điện gồm: A. Không vi phạm an toàn với lưới điện cao áp và trạm biến áp B. Kiểm tra cách điện của đồ dùng điện. C. Nối đất các thiết bị, đồ dùng điện, D. Cả 3 đáp án trên Câu 8. Sơ đồ mạch điện bao gồm bao nhiêu khối: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
  8. Câu 9. Phụ tải gồm những phần tử nào sau đây? A. Đèn điện, quạt điện. B. Đèn điện, dây dẫn. C. Công tắc, cầu chì. D. Ắcquy, đèn điện. Câu 10. Nguồn điện có chức năng gì trong mạch điện A. Thắp sáng. B. Cung cấp năng lượng điện. C. Bảo vệ mạch điện. D. Đóng cắt dòng điện. Câu 11: Điền từ còn thiếu vào đoạn thông tin sau: Cách thực hiện hà hơi thổi ngạt vào mũi như sau: Ấn mạnh cằm để giữ … nạn nhân ngậm chặt lại. … , ngậm mũi nạn nhân, thổi mạnh. A. miệng, lấy hơi; B. mũi, đồng thời C. cằm, dùng miệng; D. mặt, dùng tay Câu 12: Tên gọi của kí hiệu là….. A. cầu dao ba cực; B. công tắc thường (hai cực) C. công tắc ba cực; D. mạch điện ba pha Câu 13: Tên gọi của kí hiệu là ….. A. cực dương; B. cực âm; C. hai dây dẫn chéo nhau; D. hai dây dẫn nối nhau Câu 14: Chức năng của thiết bị đóng cắt, điều khiển và bảo vệ mạch điện là: A. Cung cấp năng lượng điện cho toàn mạch điện B. Đóng, ngắt nguồn điện; điều khiển hoạt động của tải và bảo vệ an toàn cho mạch điện C. Kết nối các bộ phân của mạch điện D. Tiêu thụ năng lượng điện tử nguồn điện Câu 15: Công việc cần thực hiện đầu tiên khi sơ cứu người bị tai nạn điện là: A. Đưa nạn nhân đến cơ sở y tế gần nhất B. Sơ cứu nạn nhân tại chỗ C. Tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện D. Chạy báo cho người nhà II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)Trả lời các câu hỏi sau Câu 16: (1,0 đ) Nêu tên và chức năng các phần tử trong mạch điện sau? Câu 17. (1 đ) Nêu các nhóm nguyên nhân xảy ra tai nạn điện ứng với các hình a,b,c
  9. Câu 18.(1 đ) Nêu cách sử dụng bút thử điện Câu 19. (2 đ) Nêu các bước sơ cứu người bị tai nạn điện BÀI LÀM: I/ TRẮC NGHIỆM: (Học sinh chọn đáp án đúng ghi vào bảng dưới đây) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Câu Đáp án II/ TỰ LUẬN: ………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………….………………….. ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………….………………….. ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………….………………….. ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………….………………….. …………………………………………………………………………
  10. ………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………….………………….. ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………….………………….. ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………….………………….. ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………….………………….. ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………….………………….. ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………….………………….. ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………….………………….. ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………
  11. ……………………………………………………………………….………………….. ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………….………………….. ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………….………………….. ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………….………………….. ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………….………………….. ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………….………………….. ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………… HƯỚNG DẪN CHẤM - KIỂM TRA GIỮA KÌ II - MÔN CÔNG NGHỆ 8 I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Học sinh trả lời đúng 1 câu cho 0.33 điểm; đúng 2 câu cho 0,7 điểm; đúng 3 câu cho 1 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Câu D D C D C C D B A B A A D B C ĐỀ
  12. II . TỰ LUẬN: (5,0 điểm) ĐÁP ÁN ĐIỂM CÂU Cầu chì: Bảo vệ mạch điện. - Công tắc 2 cực: Đóng cắt mạch điện. 0,25 16 (1,0 đ) - Bóng đèn: Thắp sáng 0,25 - Dây dẫn: Dẫn điện 0,25 0,25 a. Vi Phạm khoảng cách an toàn lưới điện cao áp 0.33 17 (1đ) b. Đến gần dây dẫn có điện bị đứt rơi xuống đất 0.33 c. Tiếp xúc trực tiếp vào vật mang điện 0.33 Để tay cầm bút chạm vào kẹp kim loại. 0.25 Đặt đầu bút thử điện vào vị trí cần kiểm tra 0.25 Nếu đèn báo sáng thì vị trí cần kiểm tra có điện 0.25 Nếu đèn báo không sáng thì vị trí cần kiểm tra không có 0.25 điện 18 (1đ) - 19 (2đ) Các bước sơ cứu nạn nhân tại chỗ Bước 1. Kiểm tra tình trạng nạn nhân 1 - Nếu nạn nhân còn tỉnh: Nới rộng quần áo, nhanh chóng đưa nạn nhân tới vị trí thuận lợi và kêu gọi sự hỗ trợ của người khác. - Nếu nạn nhân đã ngất, không thở hoặc thở không đều, co giật và run, cần phải xoa bóp tim ngoài lồng ngực kết hợp hô hấp nhân tạo cho đến khi nạn nhân thở được, tỉnh lại và mời nhân viên y tế. Bước 2. Thực hiện hô hấp nhân tạo 1 - Chuẩn bị: Để nạn nhân năm ngưởi, nới rộng quần áo, thắt lưng. Để đầu ngửa ra sau và nghiêng về một bên - Thực hiện ngay việc xoa bóp tim ngoài lồng ngực - Thực hiện hà hơi thổi ngạt.
  13. HẾT
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2