Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc
lượt xem 2
download
Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc
- PHÒNG GDĐT HUYỆN ĐẠI LỘC KIỂM TRA GIỮA KÌ II - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI MÔN CÔNG NGHỆ – KHỐI LỚP 8 (Đề có 2 trang) Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 18 câu) Họ tên : …...........................................................Lớp : …… Mã đề: A ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất và ghi vào phần bài làm. Câu 1. Dụng cụ nào dùng để đo đường kính trong, đường kính ngoài, chiều sâu lỗ,… A. Thước lá. B. Thước cặp. C. Thước cuộn. D. Thước gỗ. Câu 2. Đục kim loại là A. xác định ranh giới giữa chi tiết cần gia công với phần lượng dư hoặc xác định vị trí tương quan các bề mặt. B. dạng gia công thô, dùng lực tác động làm cho lưỡi cưa chuyển động qua lại để cắt vật liệu. C. bước gia công thô, thường được sử dụng khi lượng dư gia công lớn hơn 0,5 mm. D. làm mòn chi tiết đến kích thước mong muốn. Câu 3. Khi lắp lưỡi cưa vào khung cưa cần chú ý sao cho các răng của lưỡi cưa hướng ra khỏi A. Chốt cưa B. Cán cưa C. Vít điều chỉnh cưa D. Khung cưa Câu 4. Dụng cụ nào dùng để tạo độ nhẵn, phẳng trên bề mặt vật liệu? A. Đục B. Dũa C. Cưa D. Búa Câu 5. Đâu là ngành nghề không thuộc lĩnh vực cơ khí? A. Kĩ sư cơ học. B. Kĩ thuật viên kĩ thuật cơ khí. C.Thợ luyện kim loại. D. Kĩ thuật viên nông nghiệp. Câu 6. Sửa chữa máy móc, lắp ráp, lắp đặt và bảo trì là đặc điểm của nghành nghề gì? A. Kĩ sư cơ khí. B. Kĩ thuật viên kĩ thuật cơ khí. C. Kĩ sư cơ học. D. Thợ cơ khí và sữa chữa máy móc. Câu 7. Đặc điểm của ngành kĩ sư cơ khí là: A. Nghiên cứu, tư vấn, thiết kế và sản xuất trực tiếp máy móc, thiết bị. B. Thực hiện nhiệm vụ kĩ thuật để hỗ trợ nghiên cứu kĩ thuật cơ khí và thiết kế. C. Lắp ráp, lắp đặt, bảo trì, sửa chữa động cơ. D. Lập bản vẽ xây dựng. Câu 8. Tiến trình thực hiện gia công móc khóa bằng dụng cụ cầm tay gồm mấy bước. A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 9. Các bước cứu người bị tai nạn điện là? A. Sơ cứu nạn nhân → Tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện → Đưa nạn nhân đến cơ sở y tế gần nhất. B. Tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện → Sơ cứu nạn nhân → Đưa nạn nhân đến cơ sở y tế gần nhất. C. Tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện → Đưa nạn nhân đến cơ sở y tế gần nhất → Sơ cứu nạn nhân. D. Sơ cứu nạn nhân → Đưa nạn nhân đến cơ sở y tế gần nhất → Tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện. Câu 10. Mức độ tác động của dòng điện lên cơ thể người không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Độ lớn dòng điện chạy qua cơ thể. B. Thời gian dòng điện chạy qua cơ thể. C. Đường đi của dòng điện qua cơ thể. D. Chiều của dòng điện qua cơ thế. Câu 11. Tai nạn điện xảy ra không do nguyên nhân chính nào sau đây? A. Tiếp xúc trực tiếp vào vật mang điện. B. Vi phạm khoảng cách bảo vệ an toàn lưới điện cao áp. C. Đến gần vị trí dây dẫn có điện bị rơi xuống đất. D. Sử dụng không đúng cách dụng cụ bảo vệ an toàn điện. Câu 12. Đặc điểm chung của dụng cụ an toàn điện là: A. Có bọc cách điện. B. Không thấm nước. C. Dễ cầm. D. Được bọc cách điện, không thấm nước và dễ cầm. Trang 1/2 - Mã đề A
- Câu 13. Cấu trúc mạch điện có: A. Nguồn điện. B. Truyền dẫn, đóng cắt, điều khiển và bảo vệ. C. Phụ tải. D. Nguồn điện; truyền dẫn, đóng cắt, điều khiển và bảo vệ; phụ tải. Câu 14. Vai trò của phụ tải là: A. Cung cấp năng lượng điện cho mạch điện hoạt động. B. Truyền dẫn, đóng cắt nguồn điện, bảo vệ mạch điện. C. Sử dụng năng lượng điện. D. Truyền dẫn điện. Câu 15. Cảm biến là thiết bị dùng để biến đổi các đại lượng nào sau đây? A. Đại lượng vật lí, hoá học, sinh học. B. Đại lượng điện. C. Đại lượng dòng điện. D. Đại lượng điện áp. II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 16:(2đ) a. Trình bày biện pháp bảo đảm an toàn khi sử dụng đồ dùng điện có vỏ kim loại thường xuyên tiếp xúc như: Bình nước nóng, máy giặt, tủ lạnh,…? b. Liệt kê một số dụng cụ bảo vệ an toàn điện trong gia đình em và cho biết đặc điểm chung của chúng. Câu 17:(1đ) Em hãy xử lí tình huống sau: Một bạn học sinh tên E học tại lớp 8A của trường THCS B do nghịch phá đường dây điện nối từ ổ cắm đến Ti vi nên bị điện giật dính tay vào đường dây điện. Tình huống trên may mắn được bạn F nhìn thấy. Đóng vai bạn F, em hãy đề xuất các vật dụng và thao tác tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện mà không gây nguy hại đến bản thân mình. Câu 18:(2đ) Vẽ và mô tả sơ đồ cấu trúc mạch điện. -----------------HẾT---------------- BÀI LÀM: (HS làm luôn trên đề) I.TRẮC NGHIỆM : 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 II. TỰ LUẬN : ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................. ............ ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................ Trang 2/2 - Mã đề A
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 161 | 9
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Kim Liên
10 p | 49 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 60 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 54 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Long
4 p | 47 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tam Thái
12 p | 49 | 5
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 - Trường Tiểu học Hòa Bình 1
3 p | 57 | 5
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Thành
4 p | 49 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 71 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 60 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Đại An
3 p | 40 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
13 p | 58 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Thạch Bằng
6 p | 30 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Thành B
4 p | 45 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn