Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Khao Mang
lượt xem 4
download
Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Khao Mang’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Khao Mang
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG PTDTBT THCS KHAO MANG NĂM HỌC 2022- 2023 Môn: Công nghệ 9 Thời gian làm bài: 45 phút Mức độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Thấp Cao Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề - Biết được các - Hiểu được . - Nêu được kĩ thuật trồng giá trị, đặc điều kiện cần Kĩ thuật cây vải. điểm thực vật thiết để có thể trồng cây vải, - Nhận biết được và yêu cầu trồng được cây vải sâu bệnh hại cây ngoại cảnh của ở vùng nào cho vải. cây vải. ra quả Số câu 2 1 1 4 Số điểm 1 3 1 5 Tỉ lệ % 10% 30% 10% 50% Nhận biết - Nhận biết được - Phân biệt một số sâu một số loại sâu được sâu bệnh bệnh hại cây bệnh hại cây ăn hại cây ăn ăn quả quả. quả. Số câu 6 1 7 Số điểm 3 2 5 Tỉ lệ % 30% 20% 50% Tổng số câu 8 1 1 1 11 Tổng số điểm 4 3 2 1 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG PTDTBT THCS KHAO MANG NĂM HỌC 2022- 2023 Môn: Công nghệ 9 Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên: …………………………………………..Lớp: ………… Điểm Điểm (Bằng số) (Bằng chữ) PHẦN I: Trắc nghiệm (4 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng (mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm). Câu 1. Sâu đục cành, thân trưởng thành có mấy đôi râu? A. Một. B. Ba. C. Hai. D. Không có râu Câu 2. Con bọ xít hại nhãn vải trưởng thành có màu gì? A. Đen B. Đỏ C. Vàng D. Nâu đen Câu 3. Sâu đục thân, cành hại cây ăn quả có múi phá hại manh vào tháng mấy? A. 3, 4 B. 7, 8 C. 1, 2 D. 5, 6 Câu 4. Sâu vẽ bùa hại cây có múi đẻ trứng ở vị trí nào? A. Mặt dưới của lá B. Mép lá non C. Mặt trên của lá D. Cuống lá Câu 5. Dơi ăn quả hại nhãn, vải vào thời gian nào trong ngày? A. Buổi chiều. B. Buổi trưa. C. Buổi tối. D. Buổi chiều Câu 6. Sâu xanh trưởng thành hại cây ăn quả có múi có màu gì? A. Xanh. B. Đen. C. Nâu đen. D. Xanh đen. Câu 7. Khi trồng cây ăn quả trên đất chua ta nên bón lót thêm loại phân nào? A. Phân lân. B. Phân kali. C. Phân đạm. D. Vôi. Câu 8. Bệnh chồi rồng hại nhãn, vải do nhện lông Nhung gây hại có đặc điểm gì? A. Lá xoắn, dòn khi sờ bề mặt lá mềm B. Lá héo, cây chết. mịn như lông nhung. C. Lá bị vàng. D. Lá bình thường. PHẦN II. Tự luận (6 điểm) Câu 1. (2 điểm). Phân biệt bệnh thán thư và bệnh thối hoa?
- Câu 2. (3 điểm). Trình bày giá trị dinh dưỡng, đặc điểm thực vật và yêu cầu ngoại cảnh của cây vải? Câu 3. (1 điểm). Em hãy cho biết điều kiện cần để cho cây vải phân hóa mầm hoa? ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................................
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG PTDTBT THCS KHAO MANG BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ II Môn: Công nghệ 9 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. Câu 1: A Câu 2: D Câu 3: D Câu 7: D Câu 4: B Câu 5: C Câu 6: A Câu 8: A Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu Đáp án Điểm - Bệnh thán thư: Có đốm bênh trên lá màu xám nâu tròn hay góc 2 Câu 1. cạnh liên kết thành các mảng màu, khô thối gây rạn nứt thủng lá, (2 điểm) trên hoa, quả có các đốm màu đen, nâu làm cho hoa và quả rụng. - Bệnh thối hoa: Là bệnh gây hại làm cho các chùm hoa có màu 2 nâu thối khô có thể làm giảm 80 đến 100% năng suất. * Giá trị dinh dưỡng. - Là loại cây đặc sản có chứa đường, các Vitamin và khoán chất. 0,5 - Quả ăn tươi, sấy khô, nước giải khát đóng hộp, hoa lấy mật nuôi 0,5 ong … *. Đặc điểm thực vật. - Có bộ rễ phát triển, rễ cọc ăn sâu 3 đến 5m và lan rộng gấp 1 0,25 đến 3 lần tán cây. - Hoa xếp thành từng chùm mọc ở đầu ngọn và nách lá. 0,25 Có 3 loại hoa trên 1 chùm (Hoa đực, hoa cái, hoa lưỡng tính). Câu 2. - Thân: Là loại thân gỗ, cây to nhiều cành lá phát triển. 0,25 (3 điểm) - Quả: Mọc thành từng chùm, mỗi quả có 1 hạt duy nhất. 0,25 *. Yêu cầu ngoại cảnh. - Nhiệt độ thích hợp: 24–290C, khi cây ra hoa nhiệt độ thích hợp 0,25 18–240C. - Lượng mưa trung bình: 1250mm/năm. 0,25 Độ ẩm không khí từ 80–90%. - Ánh sáng: Là loại cây ưa ánh sáng. 0,25 - Đất: Trồng được trên nhiều loại đất, đặc biệt thích hợp với đất 0,25 phù sa, đất có độ pH từ 6–6,5. Câu 3. - Trong năm (tháng 1-2) cần có nhiệt dộ thấp để tạo điều kiện cho (1 điểm) cây phân hóa mầm hoa. Chuyên môn duyệt Tổ trưởng Người xây dựng đề và đáp án Hà Trần Hồng Giàng A Dê Nguyễn Việt Phương
- ................................................................................................................................... .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................
- .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA TRƯỜNG PTDTBT THCS KHAO MANG Môn: Công nghệ 9 Đề 2: Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. Câu 1: D Câu 2: C Câu 3: C Câu 4: A Câu 5: C Câu 6: D Phần II: Tự luận (7 điểm). a. Giống nhau (1 điểm) - Đều có hại và gây tác hại trực tiếp đến cây trồng trong đó (0,5 điểm) có cây ăn quả. Câu 7. - Làm giảm năng suất (số lượng), giá trị kinh tế và hàng hoá (0,5 điểm) (2 điểm) của sản phẩm (chất lượng) b. Khác nhau (1 điểm) - Sâu hại chủ yếu do côn trùng gây hại cây trồng. (0,5 điểm) - Bệnh hại do nhiều nguyên nhân: dinh dưỡng, vi rút, vi (0,5 điểm) khuẩn, nấm, thời tiết… -Thực hiện theo 3 bước (0,25 điểm) - Bước 1: Lựa chọn quả đều, không bị giập nát, rồi rửa sạch, (0,25 điểm) để ráo nước. - Bước 2: Xếp quả vào lọ, cứ 1 lớp quả, 1 lớp đường, sao cho lớp đường phủ kín quả. Tỉ lệ 1kg quả cần 1,5kg đường. (1 điểm) Câu 8. Sau đó đậy kín và để nơi quy định. (3 điểm) -Bước 3: Sau 20 đến 30 ngày, chắt lấy nước. Sau đó cho thêm đường để chiết cho hết dịch quả, lần này lượng đường ít hơn, tỉ lệ 1kg quả cần 1kg đường. Sau 1 đến 2 tuần, chắt (1,5 điểm) lấy nước lần thứ hai. Đổ lẫn nước của hai lần chắt với nhau ta sẽ được nước xirô đặc , có thể bảo quản được trong 6 tháng. Câu 9. a. Giá trị dinh dưỡng (0,5 điểm) (2 điểm) - Quả xoài chứa các chất dinh dưỡng: đường, vitamin (A, B, C…), chất khoáng (K, Ca, P, S…), axít hữu cơ… được dùng (0,5 điểm) để ăn tươi, làm đồ hộp. b.Yêu cầu ngoại cảnh của cây xoài (1,5 điểm) - Nhiệt độ thích hợp 24oC đến 26 oC; cần đủ ánh sáng. (0,5 điểm)
- - Lượng mưa trung bình 1000mm đến 1200mm/ năm, cần có (0,5 điểm) mùa khô để phân hoá mầm hoa - Đất thích hợp nhất: đất phù sa, tầng đất dày, độ pH từ 5,5 đến (0,5 điểm) 6,5 DUYỆT CỦA CM TRƯỜNG TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN GIÁO VIÊN RA ĐỀ Hà Trần Hồng Trần Thị Thanh Thảo Nguyễn Việt Phương
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ 9 1. Phân biệt sự giống nhau và khác nhau của sâu hại và bệnh hại cây trồng? 2. Trình bày quy trình thực hành bón phân thúc cho cây ăn quả? 3. Hãy nêu giá trị dinh dưỡng của quả và yêu cầu ngoại cảnh của cây xoài? 4. Nêu kĩ thuật trồng cây vải? 5. Nêu quy trình kĩ thuật làm xi rô quả? 6. Nêu quy trình trồng cây ăn quả? 7. Tại sao phải bón phân thúc theo hình chiếu tán? 8. Hãy nêu một số gương điển hình về trồng cây ăn quả mà em biết? 9. Tại sao phải đốn tạo hình cho cây? 10. Em nêu ưu nhược điểm của các phương pháp nhân giống cây ăn quả? 11. Trồng cây ăn quả mang lại những lợi ích gì?
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 158 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 48 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 66 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 59 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 70 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 58 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 63 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 33 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn