intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức

  1. PHÒNG GD & ĐT HIỆP ĐỨC MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC ( 2022-2023) TRƯỜNG TH&THCS LÊ HỒNG PHONG MÔN: CÔNG NGHỆ 9 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao Tên chủ đề Cộng TNKQ TL TNKQ TL Thực hành TNKQ TL Lắp mạch điện - Thiết bị nào được lắp trên bảng điện - Hiểu được các hai công tắc 2 cực để bảo vệ mạch điện và đồ dùng điện. bước vẽ sơ đồ điều khiển 2 đèn (1) mạch điiện (5) - Biết được Cấu tạo của công tắc 2 cực (2). 2 1 3 Số câu hỏi C1, C2 C3 Số điểm 1,0 0,5 1,5 Lắp mạch điện - Biết được các dụng cụ để kiểm tra sự hai công tắc 3 cực rò rỉ của dòng điện (8) điều khiển 1 đèn - Biết được tên gọi của mạch điện. (9) - Biết được cấu tạo của công tắc 3 cực (10) 3 3 Số câu hỏi C4,C5,C6 Số điểm 1,5 1,5 Lắp mạch điện - TH: Lắp mạch điện một công tắc 3 một công tắc hai cực cực điều khiển 2 điều khiển 2 đèn đèn Số câu hỏi 1
  2. Số điểm 7,0 điểm 7,0 TS câu hỏi 5 1 1 7 TS điểm 2,5 0,5 7,0 10
  3. Họ và tên học sinh ĐIỂM LỜI PHÊCỦA THẦY ………………………………………................ ……………………... ………………………………………………… ………………………………………………… Đề : I. PHẦN LÝ THUYẾT: (3 điểm) Chọn các ý đúng (A,B,C,D) của các câu (Từ câu 1- 6) để điền vào phần trả lời ở bảng phần bài làm. (2 điểm) Câu 1. Thiết bị nào được lắp trên bảng điện để bảo vệ mạch điện và đồ dùng điện? A. Công tắc. B. Phích cắm. C. Ổ cắm. D. Cầu chì. Câu 2. Cấu tạo của công tắc 2 cực gồm những cực nào? A. Một cực động. B. Một cực động, một cực tĩnh. C. Hai cực động. D. Hai cực tĩnh. Câu 3. Vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện được tiến hành theo mấy bước? A. 3 bước. B. 5 bước. C. 4 bước. D. 6 bước. Câu 4. Để kiểm tra rò điện của các dụng cụ điện bằng kim loại ta dùng dụng cụ nào sau đây ? A. Bút thử điện. B. Kìm. C. Tua vít. D. Am pe kế. Câu 5. Mạch điện cầu thang là tên gọi của mạch điện A. Đèn huỳnh quang. B. Hai công tắc ba cực điều khiển một đèn. C. Hai công tắc hai cực điều khiển hai đèn. D. Một công tắc ba cực điều khiển hai đèn. Câu 6. Công tắc ba cực gồm các cực nào? A. Hai cực tĩnh, một cực động. B. Một cực tĩnh, một cực động. C. Hai cực động, một cực tĩnh. D. Hai cực động, hai cực tĩnh. Câu 7. Vẽ sơ đồ nguyên lý và sơ đồ lắp ráp mạch điện gồm hai công tắc ba cực điều khiển một đèn sợi đốt. (1điểm) BÀI LÀM I. PHẦN LÝ THUYẾT : (3 ĐIỂM) Chọn các ý đúng (A,B,C,D) của các câu (Từ câu 1- 6) để điền vào phần trả lời ở bảng phần bài làm. Mỗi ý đúng ghi 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Trả lời Họ và tên học sinh ĐIỂM LỜI PHÊCỦA THẦY ………………………………………................ ……………………... ………………………………………………… ………………………………………………… II. PHẦN THỰC HÀNH: (7 ĐIỂM)
  4. Đề: Thực hành: Lắp hoàn chỉnh sản phẩm mạch điện gồm hai công tắc ba cực điều khiển một đèn sợi đốt. PHÒNG GD & ĐT HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG TH&THCS LÊ HỒNG PHONG MÔN: CÔNG NGHỆ 9 Năm học: 2022-2023 I. PHẦN LÝ THUYẾT. (3 điểm) Chọn các ý đúng (A,B,C,D) của các câu (Từ câu 1- 6) để điền vào phần trả lời ở bảng phần bài làm. Mỗi câu trả lời đúng ghi 0.33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6
  5. Đáp án D B C A B A Câu 7. Vẽ đúng sơ đồ nguyên lý và sơ đồ lắp ráp mạch điện ghi mỗi hình 0,5 điểm II. PHẦN THỰC HÀNH. (7điểm) Lắp hoàn chỉnh sản phẩm mạch điện gồm một công tắc hai cực, một công tắc ba cực điều khiển hai đèn sợi đốt. . *Tiêu chí đánh giá sản phẩm thực hành TT Tiêu chí đánh giá Thang điểm 1 - Chuẩn bị dụng cụ vật liệu và thiết bị (1đ) 2 - Thực hiện theo đúng quy trình. (1đ) 3 - Thời gian hoàn thành sản pẩm (1đ) 4 - Chất lượng sản phẩm (2đ) 5 - Yêu cầu KT của sản phẩm, sự sáng tạo của HS (1đ) 6 - Ý thức, an toàn lao động (1đ) *Tùy thuộc vào quá trình thực hành của học sinh mà GV cho điểm. Nếu HS thực hiện không đảm bảo, chất lượng và kết quả sản phẩm, thực hiện không đúng quy trình thì GV trừ điểm tùy theo mức độ hoàn thành của Học sinh.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2