intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Nguyễn Dục

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Nguyễn Dục" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Nguyễn Dục

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ II – NĂM HỌC 2021 ­ 2022 TRƯỜNG THPT NGUYỄN DỤC MÔN ĐỊA LÝ ­ KHỐI LỚP 10  Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 28 câu) (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề  148 Câu 1:  Sản phẩm của nhánh công nghiệp điện tử ­ tin học bao gồm : A.  Thiết bị viễn thông, thiết bị điện tử, máy cắt gọt kim loại, máy tính. B.  Máy tính, thiết bị điện tử, điện tử tiêu dùng, thiết bị viễn thông. C.  Máy công cụ, thiết bị điện tử, thiết bị viễn thông. D.  Thiết bị điện tử, máy cắt gọt kim loại, máy tính. Câu 2:  Nguyên liệu chủ yếu của ngành công nghiệp thực phẩm không phải là sản phẩm  của ngành A.  thuỷ sản. B.  trồng trọt.         C.  chăn nuôi.          D.  công nghiệp. Câu 3:  Vai trò của công nghiệp đối với các ngành kinh tế là A.  giảm chênh lệch về trình độ phát triển. B.  làm thay đổi sự phân công lao động. C.  khai thác hiệu quả nguồn tài nguyên. D.  thúc đẩy sự phát triển của các ngành. Câu 4:  Ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng chịu ảnh hưởng nhiều bởi A.  Nguồn nhiên liệu và thị trường tiêu thụ. B.  Thời gian và chi phí xây dựng tốn kém. C.  Việc sử dụng nhiên liệu, chi phí vận chuyển. D.  Lao động, nguyên liệu và thị trường tiêu thụ. Câu 5:  Cho bảng số liệu: Sản lượng dầu mỏ, điện trên thế giới giai đoạn 1950 ­ 2003                               Năm: 1950 1960 1970 1980 1990 2003 Sản phẩm: Dầu mỏ ( triệu tấn ) 523 1052 2336 3066 3331 3904 Trang 1/6 ­ Mã đề 148
  2. Điện ( tỉ kWh ) 967 2304 4962 8247 11832 14851   Nhận xét nào sau đây là không đúng với đặc điểm của bảng số liệu: Sản lượng điện và sản  lượng khai thác dầu mỏ (cả về giá trị tuyệt đối và % ) A.  Sản lượng điện tăng không ổn định. B.  Sản lượng dầu mỏ và điện tăng ổn định.  C.  Sản lượng điện tăng. D.  Sản lượng dầu mỏ tăng. Câu 6:  Sản phẩm của ngành công nghiệp A.  Chỉ để phục vụ cho ngành nông nghiệp. B.  Chỉ để phục vụ cho du lịch. C.  Phục vụ cho tất cả các ngành kinh tế. D.  Chỉ để phục vụ cho giao thông vận tải. Câu 7:  Có ranh giới địa lí xác định là một trong những đặc điểm của hình thức tổ chức  lãnh thổ công nghiệp nào ? A.  Điểm công nghiệp. B.  Vùng công nghiệp. C.  Trung tâm công nghiệp. D.  Khu công nghiệp tập trung. Câu 8:   Có một vài ngành công nghiệp chủ yếu tạo nên hướng chuyên môn hóa, đó là đặc  điểm nổi bật của A.  Vùng công nghiệp. B.  Trung tâm công nghiệp. C.  Điểm công nghiệp D.  Khu công nghiệp tập trung. Câu 9:  Công nghiệp điện tử ­ tin học là ngành cần A.  lao động trình độ cao.  B.  nhiều diện tích rộng.   C.  tài nguyên thiên nhiên. D.  nhiều kim loại, điện. Câu 10:  Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của điểm công nghiệp? A.  Không có mối liên hệ giữa các xí nghiệp. B.  Đồng nhất với một điểm dân cư. C.  Có một vài ngành tạo nên hướng chuyên môn hóa. D.  Gồm 1 đến 2 xí nghiệp gần nguồn nguyên – nhiên liệu. Câu 11:  Cho bảng số liệu: Sản lượng dầu mỏ, điện trên thế giới giai đoạn 1950 ­ 2003 Trang 2/6 ­ Mã đề 148
  3.                              Năm: 1950 1960 1970 1980 1990 2003 Sản phẩm: Dầu mỏ ( triệu tấn ) 523 1052 2336 3066 3331 3904 Điện ( tỉ kWh ) 967 2304 4962 8247 11832 14851    Biểu đồ thích hợp thể hiện tốc độ tăng trưởng các sản phẩm công nghiệp nói trên ?  A.  Đường B.  Tròn C.  Kết hợp cột đơn và đường  D.  Miền Câu 12:  Ý nào sau đây đúng với vai trò của ngành sản xuất công nghiệp? A.  Tạo ra mối liên hệ kinh tế, xã hội giữa các địa phương, các nước.  B.  Là cơ sở để phát triển ngành chăn nuôi.  C.  Cung cấp lương thực thực phẩm cho con người.  D.  Sản xuất ra một khối lượng của cải vật chất rất lớn cho xã hội.  Câu 13:  Cho bảng số liệu: Sản lượng khai thác dầu mỏ giai đoạn 1950 ­ 2003 (Triệu tấn) Năm: 1950 1960 1970 1980 1990 2003 Sản lượng khai  523 1052 2336 3066 3331 3904 thác: Biểu đồ thích hợp thể hiện sản lượng khai thác dầu mỏ giai đoạn 1950 ­ 2003 A.  Kết hợp cột và đường  B.  Miền C.  Đường  D.  Cột Câu 14:  Nhân tố tự nhiên quan trọng nhất ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố ngành công  nghiệp là A.  khí hậu.  B.  biển.  C.  khoáng sản.  D.  rừng.  Câu 15:  Các ngành kinh tế muốn phát triển được và mang lại hiệu quả kinh tế cao đều  phải dựa vào sản phẩm của ngành A.  Nông nghiệp.  B.  Dịch vụ.  C.  Công nghiệp.  D.  Xây dựng. Câu 16:  Cho bảng số liệu: Sản lượng khai thác dầu mỏ giai đoạn 1950 ­ 2003 (Triệu tấn) Trang 3/6 ­ Mã đề 148
  4. Năm: 1950 1960 1970 1980 1990 2003 Sản lượng khai  523 1052 2336 3066 3331 3904 thác:  Nhận xét nào sau đây là đúng với đặc điểm của bảng số liệu: Nhìn chung, Từ 1950 → 2003 Sản  lượng khai thác dầu mỏ: A.  Tăng liên tục. B.  Giảm. C.  Tăng giảm không ổn định. D.  Giảm liên tục. Câu 17:  Các thị trường nào sau đây tiêu thụ hàng dệt ­ may vào loại lớn nhất trên thế  giới? A.  Nhật Bản, EU, Bắc Mĩ, Nam Phi B.  Nhật Bản, EU, Bắc Mĩ, LB Nga. C.  Nhật Bản, EU, Bắc Mĩ, Bắc Phi. D.  Nhật Bản, EU, Bắc Mĩ, Hàn Quốc. Câu 18:  Các nhân tố nào sau đây có ý nghĩa quyết định đến sự phát triển và phân bố công  nghiệp? A.  Đất, rừng, biển, dân cư ­ lao động, vốn, thị trường, chính sách. B.  Khoáng sản, dân cư ­ lao động, đất, thị trường, chính sách. C.  Khí hậu ­ nước, dân cư ­ lao động, vốn, thị trường, chính sách. D.  Khoa học kĩ thuật, dân cư ­ lao động, thị trường, chính sách. Câu 19:  Sự tập hợp của nhiều điểm công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp  có mối liên hệ về sản xuất và có những nét tương đồng trong quá trình hình thành công  nghiệp là đặc điểm của A.  Khu công nghiệp tập trung. B.  Điểm công nghiệp. C.  Vùng công nghiệp. D.  Trung tâm công nghiệp. Câu 20:  Những nước có sản lượng khai thác than lớn là những nước. A.  Đang phát triển. B.  Có trữ lượng than lớn. C.  Có trữ lượng khoáng sản lớn. D.  Có trình độ công nghệ cao. Câu 21:  Ý nào sau đây không phải là vai trò của ngành công nghiệp điện lực ? A.  Là mặt hàng xuất khẩu có giá trị của nhiều nước. B.  Đáp ứng đời sống văn hóa, văn minh của con người. C.  Đẩy mạnh tiến bộ khoa học­kĩ thuật. Trang 4/6 ­ Mã đề 148
  5. D.  Là cơ sở để phát triển nền công nghiệp hiện đại. Câu 22:  Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp đơn giản nhất là A.  Vùng công nghiệp. B.  Trung tâm công nghiệp. C.  Điểm công nghiệp. D.  Khu công nghiệp tập trung. Câu 23:  Đâu không phải sản phẩm của ngành công nghiệp thực phẩm?  A.  Sữa, rượu, bia, nước giải khát.  B.  Dệt ­ may, da giày, nhựa.  C.  Thịt, cá hộp và đông lạnh.  D.  Rau quả sấy và đóng hộp.  Câu 24:  Ngành khai thác than có vai trò quan trọng trong việc cung cấp nhiên liệu cho A.  Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng. B.  Nhà máy nhiệt điện, nhà máy luyện kim C.  Nhà máy thủy điện, nhà máy điện hạt nhân. D.  Nhà máy chế biến thực phẩm. Câu 25:  Ngành công nghiệp nào sau đây được cho là tiền đề của tiến bộ khoa học kĩ thuật   ? A.  Cơ khí. B.  Năng lượng.    C.  Luyện kim.    D.  Hóa chất.    Câu 26:  Ti vi màu, cát sét, đồ chơi điện tử, đầu đĩa là sản phẩm của nhóm ngành công  nghiệp điện tử ­ tin học nào sau đây? A.  Máy tính. B.  Thiết bị điện tử. C.  Điện tử tiêu dùng. D.  Điện tử viễn thông.      Câu 27:  Đối với ngành công nghiệp cơ khí, yếu tố có ý nghĩa quyết định hàng đầu là A.  Tiến bộ và khoa học kỹ thuật               B.  Tài nguyên thiên nhiên C.  Dân cư và lao động                              D.  Thị trường tiêu thụ Câu 28:  Về phương diện quy mô có thể xếp các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp  theo thứ tự từ nhỏ đến lớn như sau : A.  Điểm công nghiệp, vùng công nghiệp, trung tâm công nghiệp, khu công nghiệp B.  Điểm công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp, vùng công nghiệp C.  Khu công nghiệp, điểm công nghiệp, vùng công nghiệp, trung tâm công nghiệp D.  Vùng công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp, điểm công nghiệp II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: (2 điểm) Cho bảng số liệu: Sản lượng dầu mỏ, điện trên thế giới giai đoạn 1950 ­ 2003 Trang 5/6 ­ Mã đề 148
  6.                               Năm: 1950 1960 1970 1980 1990 2003 Sản phẩm: Dầu mỏ (triệu tấn) 523 1052 2336 3066 3331 3904 Điện (tỉ kWh) 967 2304 4962 8247 11832 14851 a. Tính tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu mỏ, điện trên thế giới giai đoạn 1950 ­ 2003 b. Nhận xét tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu mỏ, điện trên thế giới giai đoạn 1950 ­ 2003 Câu 2: Tại sao ở các nước đang phát triển châu Á, trong đó có Việt Nam, phổ biến hình thức khu  công nghiệp tập trung? (1 điểm) ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ Trang 6/6 ­ Mã đề 148
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2