intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Kon Rẫy

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Kon Rẫy” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Kon Rẫy

  1. TRƯỜNG PT DTNT KON RẪY ĐỀ KIỂM TỔ: CÁC MÔN HỌC LỰA CHỌN TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: Địa lí 10 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề 101 Họ, tên học sinh:.......................................................................... Lớp:.......... I. Trắc nghiệm khách quan: (7,0 điểm) Thời gian làm bài 27 phút. Hãy khoanh tròn vào phương án trả lời đúng nhất: Câu 1. Hoạt động kinh tế nào sau đây ra đời sớm nhất trong lịch sử phát triển của xã hội người? A. Thủ công nghiệp. B. Công nghiệp. C. Thương mại. D. Nông nghiệp. Câu 2. Chu kì sinh trưởng dài và phát triển chậm là đặc điểm mang tính đặc thù của cây A. lương thực. B. rau đậu. C. lâm nghiệp. D. thực phẩm. Câu 3. Lúa gạo phân bố tập trung ở miền A. nhiệt đới. B. cận nhiệt. C. ôn đới. D. hàn đới. Câu 4. Trong sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản, các cây trồng, vật nuôi là A. đối tượng lao động. B. công cụ lao động. C. cơ sở vật chất. D. tư liệu sản xuất. Câu 5. Cây lương thực bao gồm A. lúa gạo, lúa mì, ngô, mía. B. lúa gạo, lúa mì, ngô, đậu. C. lúa gạo, lúa mì, ngô, kê. D. lúa gạo, lúa mì, ngô, lạc. Câu 6. Cho bảng số liệu: DÂN SỐ PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019 ( Đơn vị:triệu người) Quốc gia In-đô-nê-xi-a Việt Nam Ma-lai-xi-a Phi-lip-pin Dân thành thị 153 37 25 51 Dân nông thôn 120 60 7 58 (Nguồn: Thống kế từ Liên hợp quốc 2020, https://danso.org) Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh số dân thành thị và nông thôn một số quốc gia năm 2019? A. Phi-lip-pin có số dân nông thôn lớn hơn Việt Nam. B. Việt Nam có số dân thành thị nhỏ hơn Phi-lip-pin. C. In-đô-nê-xi-a có số dân thành thị lớn nhất. Trang 4/4- Mã đề 101
  2. D. Ma-lai-xi-a có số dân nông thôn nhỏ nhất. Câu 7. Nguồn lực tạo ra những thuận lợi hoặc khó khăn cho việc trao đổi, tiếp cận hay cùng phát triển giữa các quốc gia là A. nguồn lao động. B. vị trí địa lí. C. kinh tế - xã hội. D. tự nhiên. Câu 8. Vai trò quan trọng của rừng đối với sản xuất và đời sống là A. bảo vệ đất đai, chống xói mòn. B. cung cấp lâm, đặc sản; dược liệu. C. điều hòa lượng nước trên mặt đất. D. lá phổi xanh cân bằng sinh thái. Câu 9. Căn cứ vào yếu tố nào sau đây để phân chia thành nguồn lực trong nước và ngoài nước? A. Nguồn gốc. B. Phạm vi lãnh thổ. C. Mức độ ảnh hưởng. D. Thời gian. Câu 10. Nhân tố tạo ra nhiều giống mới, tăng năng suất, sản lượng, giá trị nông sản là A. cơ sở hạ tầng, vật chất kĩ thuật. B. địa hình, đất trồng. C. dân cư – lao động. D. khoa học – công nghệ. Câu 11. Phản ánh trình độ phát triển của nền sản xuất xã hội là ý nghĩa của A. cơ cấu ngành kinh tế. B. cơ cấu lãnh thổ kinh tế. C. cơ cấu dân số theo lao động. D. cơ cấu thành phần kinh tế. Câu 12. Nhân tố ảnh hưởng sâu sắc đến tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp là A. sinh vật. B. khí hậu. C. đất đai. D. địa hình. Câu 13. Hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp quan trọng của các nước đang phát triển trong quá trình công nghiệp hóa nông nghiệp là A. khu chế xuất. B. vùng nông nghiệp. C. trang trại. D. khu công nghiệp. Câu 14. Phát biểu nào sau đây không đúng với vai trò của ngành chăn nuôi? A. Cung cấp cho con người các thực phẩm có dinh dưỡng cao. B. Tạo ra mặt hàng xuất khẩu có giá trị, tăng GDP cho đất nước. C. Cung cấp lương thực nhằm đảm bảo đời sống nhân dân. D. Cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp chế biến. Câu 15. Tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế của ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản là A. sinh vật, địa hình. B. nguồn nước, khí hậu C. địa hình, cây trồng. D. đất đai, mặt nước Câu 16. Cho biểu đồ: CƠ CẤU DÂN SỐ PHÂN THEO NHÓM TUỔI CỦA NƯỚC TA NĂM 2009 VÀ NĂM 2019 (Đơn vị: %) (Số liệu theo Tổng điều tra dân số Việt Nam năm 2019) Trang 4/4- Mã đề 101
  3. Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu và sự thay đổi cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi của nước ta năm 2019 so với năm 2009? A. Nhóm dưới 15 tuổi chiếm tỉ lệ thấp nhất và có xu hướng giảm. B. Nhóm từ 15 đến 64 tuổi chiếm tỉ lệ thấp nhất và có xu hướng giảm. C. Nhóm từ 15 đến 64 tuổi chiếm tỉ lệ cao nhất và có xu hướng tăng. D. Nhóm từ 65 tuổi trở lên chiếm tỉ lệ thấp nhất và có xu hướng tăng. Câu 17. Gia súc nhỏ bao gồm các loại vật nuôi nào sau đây? A. Lợn, bò, dê. B. Lợn, cừu, trâu. C. Lợn, cừu, dê. D. Dê, cừu, trâu. Câu 18. Gia tăng cơ học không có ảnh hưởng lớn đến quy mô dân số của A. khu vực. B. quốc gia. C. thế giới. D. các vùng. Câu 19. Phát biểu nào sau đây không phải là vai trò của ngành thuỷ sản? A. Cung cấp nguồn đạm động vật bổ dưỡng cho con người. B. Tạo ra các mặt hàng xuất khẩu có giá trị như tôm, cua, cá. C. Là cơ sở đảm bảo an ninh lương thực bền vững của quốc gia. D. Nguồn cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp thực phẩm. Câu 20. Cho biểu đồ: SẢN LƯỢNG MỘT SỐ CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ NĂM 2018 Nghìn tấn (Số liệu theo Niêm giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta năm 2018 so với năm 2010? A. Cao su tăng, điều giảm. B. Cao su tăng, chè giảm. C. Cao su giảm, điều tăng. D. Điều tăng, chè giảm. Câu 21. Nguồn lực tự nhiên có vai trò A. giúp tăng năng suất lao động, tăng hiệu quả sử dụng vốn. B. là yếu tố đầu vào cho sản xuất, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế. C. là cơ sở mở rộng qui mô sản xuất, tăng tích lũy nền kinh tế. D. quan trọng trong giao lưu, hợp tác và phát triển kinh tế. Câu 22. Sự phát triển và phân bố ngành chăn nuôi phụ thuộc chặt chẽ vào A. dân cư, thị trường. B. dịch vụ thú y. C. nguồn thức ăn. D. giống vật nuôi. Câu 23. Bộ phận nào sau đây không thuộc cơ cấu ngành kinh tế? A. Công nghiệp. B. Nông nghiệp. C. Dịch vụ. D. Vùng kinh tế. Câu 24. Tỉ lệ dân thành thị thế giới hiện nay A. xu hướng giảm. B. giảm rất chậm. C. tăng rất nhanh. D. xu hướng tăng. Câu 25. Cho bảng số liệu: GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI MỘT SỐ QUỐC GIA, (Đơn vị: USD) Năm 2010 2013 2018 Bru-nây 35268 44597 32414 Xin-ga-po 46570 56029 64041 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Trang 4/4- Mã đề 101
  4. Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về GDP bình quân đầu nguời của Bru-nây và Xin-ga-po trong giai đoạn 2010 - 2018? A. Bru-nây biến động, Xin-ga-po giảm. B. Bru-nây giảm, Xin-ga-po giảm. C. Bru-nây biến động, Xin-ga-po tăng. D. Bru-nây tăng, Xin-ga-po giảm. Câu 26. Nguồn lực có vai trò quyết định trong sự phát triển nền kinh tế của một lãnh thổ là A. thị trường tiêu thụ. B. khoa học – công nghệ. C. nguồn lao động D. chính sách phát triển. Câu 27. Cây cao su thường phân bố ở nơi có A. đất phù sa. B. đất đen. C. đất đá vôi. D. đất ba dan. Câu 28. Loại vật nuôi nào sau đây thuộc gia súc lớn? A. Cừu. B. Lợn. C. Trâu. D. Dê. ----------- HẾT ---------- II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Thời gian làm bài 18 phút Câu 29 (2,0 điểm) Cho bảng số liệu: CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2007 - 2017 (%) Năm 2007 2011 2015 2017 Xuất khẩu 43,6 47,6 49,4 50,2 Nhập khẩu 56,4 52,4 50,6 49,8 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Em hãy vẽ biểu đồ miền thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2007 - 2017. Câu 30 (1,0 điểm) Tại sao nhóm nước phát triển có tỉ suất tử thô thường cao hơn nhóm nước đang phát triển? ------ HẾT ------ Trang 4/4- Mã đề 101
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2