intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

11
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo "Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến" dành cho các bạn học sinh tham khảo, để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm giải đề thi. Hi vọng sẽ giúp các bạn đạt kết quả tốt trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến

  1. SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II - NĂM HỌC 2022 - 2023 Trường THPT Lương Ngọc Quyến Môn: ĐỊA LÝ Lớp: 10 ( Đề gồm có 03 trang) Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ, tên thí sinh:...................................................................... Lớp:..................... Mã đề: 485 Chú ý: Học sinh GHI MÃ ĐỀ vào phiếu trả lời trắc nghiệm, tô đáp án phần trắc nghiệm vào ô tương ứng. I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Hoạt động kinh tế nào sau đây không thuộc khu vực I? A. Ngư nghiệp. B. Công nghiệp. C. Nông nghiệp. D. Lâm nghiệp. Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của đô thị hoá? A. Lối sống thành thị phổ biến rộng rãi. B. Tăng nhanh sự tập trung dân thành thị. C. Quy mô và số lượng đô thị tăng nhanh. D. Là một quá trình về văn hoá - xã hội. Câu 3: Dân cư thường tập trung đông đúc ở khu vực nào sau đây? A. Thượng nguồn các sông lớn. B. Đồng bằng phù sa màu mỡ. C. Các bồn địa và cao nguyên. D. Các nơi là địa hình núi cao. Câu 4: Lí do nào sau đây là quan trọng nhất làm cho các nước đang phát triển, đông dân coi đẩy mạnh nông nghiệp là nhiệm vụ chiến lược hàng đầu? A. cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp thực phẩm. B. cung cấp hầu hết tư liệu sản xuất cho các ngành. C. đảm bảo lương thực, thực phẩm cho con người. D. sản xuất ra những mặt hàng có giá trị xuất khẩu. Câu 5: Đặc điểm nào sau đây không đúng với sản xuất nông nghiệp? A. Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế. B. Sản xuất bao gồm giai đoạn khai thác tài nguyên và chế biến. C. Đối tượng sản xuất của nông nghiệp là cây trồng, vật nuôi. D. Sản xuất phụ thuộc nhiều vào đất đai, khí hậu, sinh vật, nước. Câu 6: Vai trò nào sau đây không đúng hoàn toàn với ngành trồng trọt? A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người. B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến. C. Cơ sở để phát triển chăn nuôi và nguồn xuất khẩu. D. Cơ sở để công nghiệp hoá và hiện đại hoá kinh tế. Câu 7: Tiêu chí nào sau đây cho biết một nước có dân số già? A. Nhóm tuổi 0-14 chiếm trên 35%, nhóm tuổi 60 trở lên chiếm dưới 15%. B. Nhóm tuổi 0-14 chiếm trên 35%, nhóm tuổi 60 trở lên chiếm trên 10%. C. Nhóm tuổi 0-14 chiếm dưới 25%, nhóm tuổi 60 trở lên chiếm trên 15%. D. Nhóm tuổi 0-14 chiếm dưới 25%, nhóm tuổi 60 trở lên chiếm trên 10%. Câu 8: Dân số của một quốc gia thường được phân ra các độ tuổi A. 0-15 tuổi, 15- 60 tuổi, 61 tuổi trở lên. B. 0-15 tuổi, 16- 64 tuổi, 65 tuổi trở lên. C. 0-14 tuổi, 15- 64 tuổi, 65 tuổi trở lên. D. 0-14 tuổi, 15- 65 tuổi, 66 tuổi trở lên. Câu 9: Khu vực nào sau đây ở châu Á có mật độ dân số thấp nhất? A. Tây Á. B. Đông Á. C. Trung - Nam Á. D. Đông Nam Á. Câu 10: Động lực phát triển dân số là A. gia tăng tự nhiện. B. tỉ suất sinh thô. C. số người nhập cư. D. gia tăng cơ học. Câu 11: Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiện là A. hiệu số giữa người xuất cư, nhập cư. B. tổng số giữa người xuất cư, nhập cư. C. hiệu số giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tử. D. tổng số giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tử. Câu 12: Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng quan trọng nhất đến tỉ suất sinh của một quốc gia? A. Phát triển kinh tế - xã hội. B. Tâm lí xã hội. C. Tự nhiện - sinh học. D. Phong tục tập quán. Câu 13: Cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa phản ánh Trang 1/3 - Mã đề thi 485
  2. A. nguồn lao động và dân trí. B. dân trí và người làm việc. C. trình độ dân trí và học vấn. D. học vấn và nguồn lao động. Câu 14: Đặc điểm nào sau đây là quan trọng nhất đối với sản xuất nông nghiệp? A. Sản xuất phụ thuộc vào tự nhiện. B. Đất là tư liệu sản xuất chủ yếu. C. Sản xuất có đặc tính là mùa vụ. D. Đối tượng là cây trồng, vật nuôi. Câu 15: Nguồn lực nào sau đây tạo thuận lợi (hay khó khăn) trong việc tiếp cận giữa các vùng trong một nước? A. Khoa học. B. Đất đai, biển. C. Lao động. D. Vị trí địa lí. Câu 16: Hoạt động có tác động trực tiếp đến việc phát triển đô thị hoá là A. thương mại. B. công nghiệp. C. giao thông vận tải. D. du lịch. Câu 17: Yếu tố nào sau đây của sản xuất nông nghiệp ít phụ thuộc vào đất đai hơn cả? A. Qui mô sản xuất. B. Mức độ thâm canh. C. tổ chức lãnh thổ. D. Cơ cấu vật nuôi. Câu 18: Về mặt xã hội, dân số có tác động rõ rệt đến A. tăng trưởng kinh tế. B. thu nhập và mức sống. C. tiêu dùng và tích luỹ. D. thu hút nguồn đầu tư. Câu 19: Nguồn thức ăn tự nhiện của chăn nuôi là A. thức ăn chế biến tổng hợp, đồng cỏ. B. phụ phẩm công nghiệp chế biến, cỏ. C. đồng cỏ tự nhiện, diện tích mặt nước. D. nhóm cây lương thực và hoa màu. Câu 20: Cơ cấu thành phần kinh tế gồm A. khu vực kinh tế trong nước, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. B. khu vực kinh tế trong nước, công nghiệp - xây dựng, dịch vụ. C. khu vực có vốn đầu tư nước ngoài, nông - lâm - ngư nghiệp. D. khu vực có vốn đầu tư nước ngoài, công nghiệp - xây dựng. Câu 21: Cơ cấu thành phần kinh tế phản ánh được rõ rệt điều gì sau đây? A. Việc sở hữu kinh tế theo thành phần. B. Trình độ phân công lao động xã hội. C. Việc sử dụng lao động theo ngành. D. Trình độ phát triển lực lượng sản xuất. Câu 22: Tiêu chí nào sau đây được sử dụng để thể hiện tình hình phân bố dân cư? A. Mật độ dân số. B. Cơ cấu dân số. C. Quy mô số dân. D. Loại quần cư. Câu 23: Gia tăng dân số được tính bằng tổng số của tỉ suất A. gia tăng tự nhiện và người xuất cư. B. sinh thô và số lượng gia tăng cơ học. C. tử thô và số lượng người nhập cư. D. gia tăng tự nhiện và gia tăng cơ học. Câu 24: Đặc điểm sinh thái của cây lúa mì là ưa khí hậu A. ấm, khô, đất đai màu mỡ, nhiều phân bón. B. nóng, đất ẩm, nhiều mùn, dễ thoát nước. C. nóng, thích nghi với sự dao động khí hậu. D. nóng, ẩm, chân ruộng ngập nước, phù sa. Câu 25: Căn cứ vào nguồn gốc, nguồn lực có thể phân loại thành A. Vị trí địa lí, kinh tế - xã hội, trong nước. B. Vị trí địa lí, kinh tế - xã hội, ngoài nước. C. Vị trí địa lí, tự nhiện, kinh tế - xã hội. D. Kinh tế - xã hội, trong nước, ngoài nước. Câu 26: Khu vực châu Á gió mùa là nơi nổi tiếng về cây A. lúa mì. B. ngô. C. khoai tây. D. lúa nước. Câu 27: Cây cao su cần điều kiện khí hậu nào sau đây? A. Nhiệt độ ôn hòa, có mưa nhiều. B. Nhiều ánh sáng, nóng, ổn định. C. Nhiệt, ẩm rất cao và theo mùa. D. Nhiệt ẩm cao, không gió bão. Câu 28: Biện pháp chung để đẩy nhanh nền nông nghiệp hàng hoá trong nền kinh tế hiện đại là A. tích cực mở rộng thị trường xuất khẩu các loại nông sản đặc thù. B. hình thành và phát triển các vùng chuyên môn hoá nông nghiệp. C. phát triển quy mô diện tích các loại cây công nghiệp hằng năm. D. nâng cao năng suất và chất lượng các cây công nghiệp lâu năm. II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: (0,5 điểm). Giải thích tại sao Đồng Bằng sông Hồng của nước ta có mật độ dân số đông nhất cả nước? Trang 2/3 - Mã đề thi 485
  3. Câu 2: (2,5 điểm). Cho bảng số liệu Số dân thành thị và số dân nông thôn của thế giới năm 1950 và 2000 Đơn vị: triệu người Năm 1950 2000 Tiêu chí Số dân thành thị 750,9 2868,3 Số dân nông thôn 1785,5 3275,2 Tổng số dân 2536,4 6143,5 a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu dân số thành thị và dân số nông thôn của thế giới năm 1950 và 2000 b. Nhận xét về sự thay đổi cơ cấu dân số thành thị, nông thôn của thế giới năm 1950 và 2000? ----------- HẾT ---------- Trang 3/3 - Mã đề thi 485
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2