intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:18

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam

  1. SỞ GD& ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT LƯƠNG MÔN: ĐỊA LÍ 10 THÚC KỲ Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Số báo Họ và tên: ................................................................... Mã đề 101 danh: .......... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1. Nông nghiệp hiểu theo nghĩa rộng, gồm: A. chăn nuôi, lâm nghiệp, thủy sản. B. nông, lâm nghiệp, ngư nghiệp. C. trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản. D. trồng trọt, lâm nghiệp, thủy sản. Câu 2. “Tạo thuận lợi hay khó khăn trong việc trao đổi, tiếp cận giữa các vùng, các nước” là vai trò của nguồn lực nào sau đây? A. Kinh tế - xã hội. B. Tự nhiên. C. Vị trí địa lí. D. Trong và ngoài nước. Câu 3. Cây lương thực được trồng rộng rãi nhất vì thích nghi được với nhiều loại khí hậu là cây A. lúa mì. B. lúa gạo. C. khoai tây. D. ngô. Câu 4. Gia tăng dân số cơ học là A. tổng giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô. B. sự chênh lệch giữa tỉ suất nhập cư và tỉ suất xuất cư. C. tương quan giữa số người sinh ra trong một năm. D. sự chênh lệch giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô. Câu 5. Loại cây công nghiệp nào sau đây không trồng ở nước ta? A. Cà phê. B. Đay, cói. C. Củ cải đường. D. Chè. Câu 6. Nhân tố quyết định đến việc phân bố dân cư trên thế giới là A. trình độ phát triển lực lượng sản xuất. B. điều kiện khí hậu, đất, nước. C. lịch sử khai thác lãnh thổ. D. tính chất của nền kinh tế, di cư. Câu 7. Căn cứ vào nguồn gốc, nguồn lực có thể phân loại thành A. vị trí địa lí, kinh tế - xã hội, ngoài nước. B. vị trí địa lí, kinh tế - xã hội, trong nước. C. kinh tế - xã hội, trong nước, ngoài nước. D. vị trí địa lí, tự nhiện, kinh tế - xã hội. Câu 8. Hoạt động nào sau đây ra đời sớm nhất trong lịch sử phát triển của xã hội loài người? A. Thủ công nghiệp. B. Thương mại. C. Công nghiệp. D. Nông nghiệp. Câu 9. Hiện nay, dân số nước ta A. thuộc cơ cấu dân số già. B. đang già hóa dân số. C. dưới tuổi lao động tỉ lệ cao nhất. D. thuộc cơ cấu dân số trẻ. Câu 10. Lợn và gia cầm được nuôi nhiều ở đồng bằng sông Hồng nước ta vì A. có thị trường tiêu thụ lớn. B. có khí hậu rất thuận lợi. C. là vùng sản xuất lúa lớn thứ hai. D. có các đồng cỏ tự nhiên lớn. Câu 11. Nhân tố nào quyết định sự biến động dân số trên thế giới? A. Sinh đẻ và tử vong. B. Số người xuất cư. C. Số người nhập cư. D. Số trẻ tử vong hằng năm. Câu 12. Yếu tố nào sau đây của sản xuất nông nghiệp ít phụ thuộc vào đất đai hơn cả? A. Mức độ thâm canh. B. Qui mô sản xuất. C. Cơ cấu vật nuôi. D. tổ chức lãnh thổ. Câu 13. Bộ phận cơ bản nhất trong cơ cấu kinh tế là A. cơ cấu theo lãnh thổ. B. cơ cấu theo ngành. C. cơ cấu theo lao động. D. cơ cấu theo thành phần kinh tế. Câu 14. Thông thường những nước có vốn đầu tư ra nước ngoài cao thì A. GNI/người nhỏ hơn GDP/người. B. GNI nhỏ hơn GDP. C. GNI lớn hơn GDP. D. Tốc độ tăng GDP lớn hơn GNI. Câu 15. Số dân thế giới tăng rất nhanh (bùng nổ dân số ) vào khoảng thời gian A. Giữa thế kỉ XX B. Giữa thế kỉ XXI C. Đầu thế kỉ XXI D. Cuối thế kỉ XX
  2. Câu 16. Phát biểu nào sau đây không đúng về đô thị hoá? A. Quy mô và số lượng đô thị tăng nhanh. B. Lối sống thành thị phổ biến rộng rãi. C. Tăng nhanh sự tập trung dân thành thị. D. Là một quá trình về văn hoá - xã hội. Câu 17. Nhân tố ảnh hưởng làm cho sản xuất nông nghiệp có tính bấp bênh là A. nguồn nước. B. sinh vật. C. đất đai. D. khí hậu. Câu 18. Trong các vai trò dưới đây của ngành lâm nghiệp, vai trò nào có ý nghĩa trong việc ứng phó với biến đổi khí hậu ? A. bảo tồn tính đa dạng sinh học. B. giảm lượng khí nhà kính trong khí quyển. C. điều tiết lượng nước trong đất. D. bảo vệ và chống xói mòn đất. Câu 19. Trong các nguồn lực phát triển kinh tế , tài nguyên khí hậu được xếp vào nhóm A. nguồn lực kinh tế - xã hội. B. nguồn lực tự nhiên. C. nguồn lực bên ngoài lãnh thổ. D. vị trí địa lí. Câu 20. Cơ cấu sinh học của dân số gồm có cơ cấu theo A. lao động và giới tính. B. lao động và theo tuổi. C. tuổi và theo giới tính. D. tuổi và trình độ văn hoá. Câu 21. Cho bảng số liệu: GDP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1990 – 2010 (Đơn vị: nghìn tỉ đồng) Phân theo thành phần kinh tế Năm Tổng số vực nhà Khu vực ngoài Khu vực có vốn đầu Khu nước nhà nước tư nước ngoài 1990 41, 9 13, 3 27, 1 1, 5 1995 228, 9 92, 0 122, 5 14, 4 2000 441, 7 170, 2 212, 9 58, 6 2010 2157, 7 722, 0 1054, 0 381, 7 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2010, NXB Thống kê, 2011) Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn 1990 - 2010, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Cột. B. Tròn. C. Đường. D. Miền. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1: Cho bảng số liệu: SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN CỦA THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 1950 - 2020. (Đơn vị: triệu người) Năm 1950 1980 2000 2020 Số dân thành thị 750,9 1754,2 2868,3 4379,0 Số dân nông thôn 1785,5 2703,8 3275,2 3416,0 Tổng số dân 2536,4 4458,0 6143,5 7795,0 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) a. Tính tỉ lệ dân số phân theo thành thị và nông thôn của thế giới, giai đoạn 1950-2020 ? (1,0 điểm) b. Nhận xét tỉ lệ dân số phân theo thành thị và nông thôn của thế giới, giai đoạn 1950-2020? (0,5 điểm) Câu 2: a) Trình bày đặc điểm của ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản? (1,0 điểm) b) Kể tên các cây lương thực chính trên thế giới? (0,5 điểm) ------ HẾT ------
  3. SỞ GD& ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT LƯƠNG MÔN: ĐỊA LÍ 10 THÚC KỲ Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Số báo Họ và tên: ............................................................................ Mã đề 102 danh: .......... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1. Tỉ suất gia tăng tự nhiên dân số là A. sự chênh lệch giữa tỉ suất nhập cư và tỉ suất xuất cư. B. tổng giữa tỉ suất nhập cư và tỉ suất xuất cư. C. sự chênh lệch giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô. D. tổng giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô. Câu 2. Yếu tố nào sau đây của sản xuất nông nghiệp ít phụ thuộc vào đất đai hơn cả? A. Cơ cấu vật nuôi. B. Mức độ thâm canh. C. Qui mô sản xuất. D. tổ chức lãnh thổ. Câu 3. Nhân tố ảnh hưởng làm cho sản xuất nông nghiệp có tính bấp bênh là A. khí hậu. B. đất đai. C. sinh vật. D. nguồn nước. Câu 4. Ngành lâm nghiệp bao gồm các hoạt động A. trồng rừng, khai thác và chế biến lâm sản. B. nuôi trồng và chế biến thủy sản. C. khai thác và chế biến thủy sản. D. trồng cây công nghiệp và chăn nuôi gia súc. Câu 5. Loại cây công nghiệp nào sau đây không trồng ở nước ta? A. Hồ tiêu. B. Củ cải đường. C. Đay, cói. D. Thuốc lá. Câu 6. Căn cứ vào yếu tố nào sau đây để phân chia thành nguồn lực trong nước và ngoài nước? A. Thời gian. B. Phạm vi lãnh thổ. C. Mức độ ảnh hưởng. D. Nguồn gốc. Câu 7. Hiện nay, dân số nước ta A. đang già hóa dân số. B. thuộc cơ cấu dân số trẻ. C. trên tuổi lao động tỉ lệ cao nhất. D. thuộc cơ cấu dân số già. Câu 8. Trong các loại cây sau, cây nào thuộc cây lương thực chính trên thế giới? A. Khoai lang. B. Lúa mì. C. Cà phê. D. Cao su. Câu 9. Tạo điều kiện thuận lợi hoặc gây trở ngại cho sự cư trú của con người là A. nhân tố xã hội. B. nhân tố kinh tế. C. nhân tố tự nhiên. D. tính chất nền kinh tế. Câu 10. Phát biểu nào sau đây không đúng với đô thị hoá? A. Tăng nhanh sự tập trung dân thành thị. B. Lối sống thành thị phổ biến rộng rãi. C. Là một quá trình về văn hoá - xã hội. D. Quy mô và số lượng đô thị tăng nhanh. Câu 11. Thông thường những nước có vốn đầu tư ra nước ngoài cao thì A. GNI/người nhỏ hơn GDP/người. B. Tốc độ tăng GDP lớn hơn GNI. C. GNI nhỏ hơn GDP. D. GNI lớn hơn GDP. Câu 12. Trong các nguồn lực phát triển kinh tế , thị trường tiêu thụ được xếp vào nhóm A. vị trí địa lí. B. không thuộc nhóm nào kể trên. C. nguồn lực tự nhiên. D. nguồn lực kinh tế - xã hội. Câu 13. Hiện nay, trên thế giới có mấy kiểu tháp dân số ? A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 14. Ngành nông nghiệp có vai trò quan trọng đó là A. cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người. B. vận chuyển con người và hàng hóa. C. cung cấp thiết bị, máy móc cho con người. D. cung cấp tư liệu sản xuất cho các ngành kinh tế. Câu 15. Trong các vai trò dưới đây của ngành lâm nghiệp, vai trò nào có ý nghĩa trong việc ứng phó với biến đổi khí hậu ? A. bảo tồn tính đa dạng sinh học. B. điều tiết lượng nước trong đất.
  4. C. giảm lượng khí nhà kính trong khí quyển. D. bảo vệ và chống xói mòn đất. Câu 16. “ Là yếu tố đầu vào để sản xuất ra hàng hóa, là cơ sở tự nhiên của quá trình sản xuất ” đó là vai trò của nguồn lực A. kinh tế - xã hội. B. Tự nhiên. C. Vị trí địa lí. D. Trong và ngoài nước. Câu 17. Động lực phát triển dân số trên thế giới là A. số người nhập cư. B. gia tăng dân số tự nhiên. C. tỉ suất sinh thô. D. gia tăng dân số cơ học. Câu 18. Lợn và gia cầm được nuôi nhiều ở đồng bằng sông Cửu Long nước ta vì A. có thị trường tiêu thụ lớn. B. là vùng sản xuất lúa lớn thứ nhất. C. có khí hậu rất thuận lợi. D. có các đồng cỏ tự nhiên lớn. Câu 19. Cơ cấu xã hội của dân số gồm có cơ cấu theo A. giới và và trình độ văn hóa. B. lao động và trình độ văn hóa . C. sinh học và lao động. D. sinh học và trình độ văn hóa. Câu 20. Cơ cấu ngành kinh tế gồm các bộ phận nào sau đây? A. Công nghiệp - xây dựng, dịch vụ và khu vực trong nước. B. Nông - lâm - ngư nghiệp, khu vực ở trong nước và dịch vụ. C. Công nghiệp - xây dựng, dịch vụ và khu vực ngoài nước. D. Nông - lâm - ngư nghiệp, công nghiệp - xây dựng và dịch vụ. Câu 21. Cho bảng số liệu: GDP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƯỚC TA NĂM 1990 VÀ 2010 (Đơn vị: nghìn tỉ đồng) Phân theo thành phần kinh tế Năm Tổng số vực nhà Khu vực ngoài Khu vực có vốn đầu Khu nước nhà nước tư nước ngoài 1990 41, 9 13, 3 27, 1 1, 5 2010 2157, 7 722, 0 1054, 0 381, 7 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2010, NXB Thống kê, 2011) Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 1990 và 2010, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Cột. B. Tròn. C. Miền. D. Đường. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1: Cho bảng số liệu: SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN CỦA THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 1950 - 2020. (Đơn vị: triệu người) Năm 1950 1980 2000 2020 Số dân thành thị 750,9 1754,2 2868,3 4379,0 Số dân nông thôn 1785,5 2703,8 3275,2 3416,0 Tổng số dân 2536,4 4458,0 6143,5 7795,0 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) a. Tính tỉ lệ dân số phân theo thành thị và nông thôn của thế giới, giai đoạn 1950-2020 ? (1,0 điểm) b. Nhận xét tỉ lệ dân số phân theo thành thị và nông thôn của thế giới, giai đoạn 1950-2020? (0,5 điểm) Câu 2: a) Trình bày đặc điểm của ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản? (1,0 điểm) b) Kể tên các cây lương thực chính trên thế giới? (0,5 điểm) ------ HẾT ------
  5. SỞ GD& ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT LƯƠNG MÔN: ĐỊA LÍ 10 THÚC KỲ Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Số báo Họ và tên: ............................................................................ Mã đề 103 danh: ........... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1. Trong các vai trò dưới đây của ngành lâm nghiệp, vai trò nào có ý nghĩa trong việc ứng phó với biến đổi khí hậu ? A. điều tiết lượng nước trong đất. B. bảo tồn tính đa dạng sinh học. C. giảm lượng khí nhà kính trong khí quyển. D. bảo vệ và chống xói mòn đất. Câu 2. Nhân tố quyết định đến việc phân bố dân cư trên thế giới là A. lịch sử khai thác lãnh thổ. B. tính chất của nền kinh tế, di cư. C. điều kiện khí hậu, đất, nước. D. trình độ phát triển lực lượng sản xuất. Câu 3. Cây lương thực được trồng rộng rãi nhất vì thích nghi được với nhiều loại khí hậu là cây A. lúa gạo. B. khoai tây. C. lúa mì. D. ngô. Câu 4. Hiện nay, dân số nước ta A. dưới tuổi lao động tỉ lệ cao nhất. B. thuộc cơ cấu dân số trẻ. C. đang già hóa dân số. D. thuộc cơ cấu dân số già. Câu 5. Bộ phận cơ bản nhất trong cơ cấu kinh tế là A. cơ cấu theo thành phần kinh tế. B. cơ cấu theo lao động. C. cơ cấu theo ngành. D. cơ cấu theo lãnh thổ. Câu 6. Nông nghiệp hiểu theo nghĩa rộng, gồm: A. trồng trọt, lâm nghiệp, thủy sản. B. chăn nuôi, lâm nghiệp, thủy sản. C. trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản. D. nông, lâm nghiệp, ngư nghiệp. Câu 7. Hoạt động nào sau đây ra đời sớm nhất trong lịch sử phát triển của xã hội loài người? A. Nông nghiệp. B. Công nghiệp. C. Thủ công nghiệp. D. Thương mại. Câu 8. Căn cứ vào nguồn gốc, nguồn lực có thể phân loại thành A. vị trí địa lí, kinh tế - xã hội, ngoài nước. B. vị trí địa lí, kinh tế - xã hội, trong nước. C. kinh tế - xã hội, trong nước, ngoài nước. D. vị trí địa lí, tự nhiện, kinh tế - xã hội. Câu 9. Lợn và gia cầm được nuôi nhiều ở đồng bằng sông Hồng nước ta vì A. có thị trường tiêu thụ lớn. B. có các đồng cỏ tự nhiên lớn. C. có khí hậu rất thuận lợi. D. là vùng sản xuất lúa lớn thứ hai. Câu 10. Phát biểu nào sau đây không đúng về đô thị hoá? A. Tăng nhanh sự tập trung dân thành thị. B. Là một quá trình về văn hoá - xã hội. C. Quy mô và số lượng đô thị tăng nhanh. D. Lối sống thành thị phổ biến rộng rãi. Câu 11. Số dân thế giới tăng rất nhanh (bùng nổ dân số ) vào khoảng thời gian A. Giữa thế kỉ XX B. Giữa thế kỉ XXI C. Cuối thế kỉ XX D. Đầu thế kỉ XXI Câu 12. Yếu tố nào sau đây của sản xuất nông nghiệp ít phụ thuộc vào đất đai hơn cả? A. Mức độ thâm canh. B. Qui mô sản xuất. C. Cơ cấu vật nuôi. D. tổ chức lãnh thổ. Câu 13. Gia tăng dân số cơ học là A. sự chênh lệch giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô. B. sự chênh lệch giữa tỉ suất nhập cư và tỉ suất xuất cư. C. tổng giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô.
  6. D. tương quan giữa số người sinh ra trong một năm. Câu 14. Nhân tố ảnh hưởng làm cho sản xuất nông nghiệp có tính bấp bênh là A. khí hậu. B. nguồn nước. C. sinh vật. D. đất đai. Câu 15. Thông thường những nước có vốn đầu tư ra nước ngoài cao thì A. GNI/người nhỏ hơn GDP/người. B. Tốc độ tăng GDP lớn hơn GNI. C. GNI nhỏ hơn GDP. D. GNI lớn hơn GDP. Câu 16. “Tạo thuận lợi hay khó khăn trong việc trao đổi, tiếp cận giữa các vùng, các nước” là vai trò của nguồn lực nào sau đây? A. Tự nhiên. B. Kinh tế - xã hội. C. Trong và ngoài nước. D. Vị trí địa lí. Câu 17. Trong các nguồn lực phát triển kinh tế , tài nguyên khí hậu được xếp vào nhóm A. nguồn lực bên ngoài lãnh thổ. B. nguồn lực tự nhiên. C. vị trí địa lí. D. nguồn lực kinh tế - xã hội. Câu 18. Nhân tố nào quyết định sự biến động dân số trên thế giới? A. Số trẻ tử vong hằng năm. B. Số người nhập cư. C. Số người xuất cư. D. Sinh đẻ và tử vong. Câu 19. Cơ cấu sinh học của dân số gồm có cơ cấu theo A. tuổi và trình độ văn hoá. B. lao động và giới tính. C. lao động và theo tuổi. D. tuổi và theo giới tính. Câu 20. Loại cây công nghiệp nào sau đây không trồng ở nước ta? A. Củ cải đường. B. Chè. C. Đay, cói. D. Cà phê. Câu 21. Cho bảng số liệu: GDP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1990 – 2010 (Đơn vị: nghìn tỉ đồng) Phân theo thành phần kinh tế Năm Tổng số vực nhà Khu vực ngoài Khu vực có vốn đầu Khu nước nhà nước tư nước ngoài 1990 41, 9 13, 3 27, 1 1, 5 1995 228, 9 92, 0 122, 5 14, 4 2000 441, 7 170, 2 212, 9 58, 6 2010 2157, 7 722, 0 1054, 0 381, 7 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2010, NXB Thống kê, 2011) Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn 1990 - 2010, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Miền. B. Tròn. C. Cột. D. Đường. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1: Cho bảng số liệu: SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN CỦA THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 1950 - 2020. (Đơn vị: triệu người) Năm 1950 1980 2000 2020 Số dân thành thị 750,9 1754,2 2868,3 4379,0 Số dân nông thôn 1785,5 2703,8 3275,2 3416,0 Tổng số dân 2536,4 4458,0 6143,5 7795,0 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) a. Tính tỉ lệ dân số phân theo thành thị và nông thôn của thế giới, giai đoạn 1950-2020 ? (1,0 điểm) b. Nhận xét tỉ lệ dân số phân theo thành thị và nông thôn của thế giới, giai đoạn 1950-2020? (0,5 điểm) Câu 2: a) Trình bày đặc điểm của ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản? (1,0 điểm) b) Kể tên các cây lương thực chính trên thế giới? (0,5 điểm) ------ HẾT ------
  7. SỞ GD& ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT LƯƠNG MÔN: ĐỊA LÍ 10 THÚC KỲ Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Số báo Họ và tên: ............................................................................ Mã đề 104 danh: ........... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1. Phát biểu nào sau đây không đúng với đô thị hoá? A. Tăng nhanh sự tập trung dân thành thị. B. Là một quá trình về văn hoá - xã hội. C. Quy mô và số lượng đô thị tăng nhanh. D. Lối sống thành thị phổ biến rộng rãi. Câu 2. Loại cây công nghiệp nào sau đây không trồng ở nước ta? A. Hồ tiêu. B. Đay, cói. C. Thuốc lá. D. Củ cải đường. Câu 3. Hiện nay, trên thế giới có mấy kiểu tháp dân số ? A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 4. Nhân tố ảnh hưởng làm cho sản xuất nông nghiệp có tính bấp bênh là A. khí hậu. B. nguồn nước. C. sinh vật. D. đất đai. Câu 5. “ Là yếu tố đầu vào để sản xuất ra hàng hóa, là cơ sở tự nhiên của quá trình sản xuất ” đó là vai trò của nguồn lực A. Trong và ngoài nước. B. kinh tế - xã hội. C. Vị trí địa lí. D. Tự nhiên. Câu 6. Ngành nông nghiệp có vai trò quan trọng đó là A. vận chuyển con người và hàng hóa. B. cung cấp tư liệu sản xuất cho các ngành kinh tế. C. cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người. D. cung cấp thiết bị, máy móc cho con người. Câu 7. Trong các vai trò dưới đây của ngành lâm nghiệp, vai trò nào có ý nghĩa trong việc ứng phó với biến đổi khí hậu ? A. bảo tồn tính đa dạng sinh học. B. giảm lượng khí nhà kính trong khí quyển. C. điều tiết lượng nước trong đất. D. bảo vệ và chống xói mòn đất. Câu 8. Hiện nay, dân số nước ta A. đang già hóa dân số. B. thuộc cơ cấu dân số già. C. trên tuổi lao động tỉ lệ cao nhất. D. thuộc cơ cấu dân số trẻ. Câu 9. Tỉ suất gia tăng tự nhiên dân số là A. sự chênh lệch giữa tỉ suất nhập cư và tỉ suất xuất cư. B. sự chênh lệch giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô. C. tổng giữa tỉ suất nhập cư và tỉ suất xuất cư. D. tổng giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô. Câu 10. Trong các loại cây sau, cây nào thuộc cây lương thực chính trên thế giới? A. Lúa mì. B. Khoai lang. C. Cà phê. D. Cao su. Câu 11. Yếu tố nào sau đây của sản xuất nông nghiệp ít phụ thuộc vào đất đai hơn cả? A. tổ chức lãnh thổ. B. Cơ cấu vật nuôi. C. Mức độ thâm canh. D. Qui mô sản xuất. Câu 12. Căn cứ vào yếu tố nào sau đây để phân chia thành nguồn lực trong nước và ngoài nước? A. Nguồn gốc. B. Phạm vi lãnh thổ. C. Thời gian. D. Mức độ ảnh hưởng. Câu 13. Cơ cấu ngành kinh tế gồm các bộ phận nào sau đây? A. Nông - lâm - ngư nghiệp, công nghiệp - xây dựng và dịch vụ. B. Công nghiệp - xây dựng, dịch vụ và khu vực ngoài nước. C. Nông - lâm - ngư nghiệp, khu vực ở trong nước và dịch vụ. D. Công nghiệp - xây dựng, dịch vụ và khu vực trong nước.
  8. Câu 14. Cơ cấu xã hội của dân số gồm có cơ cấu theo A. lao động và trình độ văn hóa . B. sinh học và trình độ văn hóa. C. giới và và trình độ văn hóa. D. sinh học và lao động. Câu 15. Trong các nguồn lực phát triển kinh tế , thị trường tiêu thụ được xếp vào nhóm A. nguồn lực kinh tế - xã hội. B. nguồn lực tự nhiên. C. vị trí địa lí. D. không thuộc nhóm nào kể trên. Câu 16. Ngành lâm nghiệp bao gồm các hoạt động A. trồng cây công nghiệp và chăn nuôi gia súc. B. nuôi trồng và chế biến thủy sản. C. khai thác và chế biến thủy sản. D. trồng rừng, khai thác và chế biến lâm sản. Câu 17. Tạo điều kiện thuận lợi hoặc gây trở ngại cho sự cư trú của con người là A. tính chất nền kinh tế. B. nhân tố xã hội. C. nhân tố tự nhiên. D. nhân tố kinh tế. Câu 18. Thông thường những nước có vốn đầu tư ra nước ngoài cao thì A. GNI nhỏ hơn GDP. B. Tốc độ tăng GDP lớn hơn GNI. C. GNI lớn hơn GDP. D. GNI/người nhỏ hơn GDP/người. Câu 19. Lợn và gia cầm được nuôi nhiều ở đồng bằng sông Cửu Long nước ta vì A. có các đồng cỏ tự nhiên lớn. B. là vùng sản xuất lúa lớn thứ nhất. C. có khí hậu rất thuận lợi. D. có thị trường tiêu thụ lớn. Câu 20. Động lực phát triển dân số trên thế giới là A. số người nhập cư. B. gia tăng dân số tự nhiên. C. gia tăng dân số cơ học. D. tỉ suất sinh thô. Câu 21. Cho bảng số liệu: GDP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƯỚC TA NĂM 1990 VÀ 2010 (Đơn vị: nghìn tỉ đồng) Phân theo thành phần kinh tế Năm Tổng số vực nhà Khu vực ngoài Khu vực có vốn đầu Khu nước nhà nước tư nước ngoài 1990 41, 9 13, 3 27, 1 1, 5 2010 2157, 7 722, 0 1054, 0 381, 7 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2010, NXB Thống kê, 2011) Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 1990 và 2010, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Cột. B. Đường. C. Miền. D. Tròn. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1: Cho bảng số liệu: SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN CỦA THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 1950 - 2020. (Đơn vị: triệu người) Năm 1950 1980 2000 2020 Số dân thành thị 750,9 1754,2 2868,3 4379,0 Số dân nông thôn 1785,5 2703,8 3275,2 3416,0 Tổng số dân 2536,4 4458,0 6143,5 7795,0 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) a. Tính tỉ lệ dân số phân theo thành thị và nông thôn của thế giới, giai đoạn 1950-2020 ? (1,0 điểm) b. Nhận xét tỉ lệ dân số phân theo thành thị và nông thôn của thế giới, giai đoạn 1950-2020? (0,5 điểm) Câu 2: a) Trình bày đặc điểm của ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản? (1,0 điểm) b) Kể tên các cây lương thực chính trên thế giới? (0,5 điểm) ------ HẾT ------
  9. SỞ GD& ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT LƯƠNG MÔN: ĐỊA LÍ 10 THÚC KỲ Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Số báo Họ và tên: ............................................................................ Mã đề 105 danh: ........... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1. Cây lương thực được trồng rộng rãi nhất vì thích nghi được với nhiều loại khí hậu là cây A. khoai tây. B. lúa gạo. C. ngô. D. lúa mì. Câu 2. Thông thường những nước có vốn đầu tư ra nước ngoài cao thì A. GNI/người nhỏ hơn GDP/người. B. Tốc độ tăng GDP lớn hơn GNI. C. GNI lớn hơn GDP. D. GNI nhỏ hơn GDP. Câu 3. Gia tăng dân số cơ học là A. tương quan giữa số người sinh ra trong một năm. B. sự chênh lệch giữa tỉ suất nhập cư và tỉ suất xuất cư. C. sự chênh lệch giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô. D. tổng giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô. Câu 4. Loại cây công nghiệp nào sau đây không trồng ở nước ta? A. Cà phê. B. Chè. C. Củ cải đường. D. Đay, cói. Câu 5. Lợn và gia cầm được nuôi nhiều ở đồng bằng sông Hồng nước ta vì A. là vùng sản xuất lúa lớn thứ hai. B. có khí hậu rất thuận lợi. C. có thị trường tiêu thụ lớn. D. có các đồng cỏ tự nhiên lớn. Câu 6. Hoạt động nào sau đây ra đời sớm nhất trong lịch sử phát triển của xã hội loài người? A. Thương mại. B. Công nghiệp. C. Thủ công nghiệp. D. Nông nghiệp. Câu 7. Cơ cấu sinh học của dân số gồm có cơ cấu theo A. lao động và giới tính. B. tuổi và trình độ văn hoá. C. lao động và theo tuổi. D. tuổi và theo giới tính. Câu 8. Nông nghiệp hiểu theo nghĩa rộng, gồm: A. chăn nuôi, lâm nghiệp, thủy sản. B. trồng trọt, lâm nghiệp, thủy sản. C. trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản. D. nông, lâm nghiệp, ngư nghiệp. Câu 9. Yếu tố nào sau đây của sản xuất nông nghiệp ít phụ thuộc vào đất đai hơn cả? A. Cơ cấu vật nuôi. B. Qui mô sản xuất. C. Mức độ thâm canh. D. tổ chức lãnh thổ. Câu 10. Bộ phận cơ bản nhất trong cơ cấu kinh tế là A. cơ cấu theo ngành. B. cơ cấu theo thành phần kinh tế. C. cơ cấu theo lao động. D. cơ cấu theo lãnh thổ. Câu 11. Số dân thế giới tăng rất nhanh (bùng nổ dân số ) vào khoảng thời gian A. Đầu thế kỉ XXI B. Cuối thế kỉ XX C. Giữa thế kỉ XX D. Giữa thế kỉ XXI Câu 12. Nhân tố ảnh hưởng làm cho sản xuất nông nghiệp có tính bấp bênh là A. đất đai. B. sinh vật. C. nguồn nước. D. khí hậu. Câu 13. Nhân tố quyết định đến việc phân bố dân cư trên thế giới là A. lịch sử khai thác lãnh thổ. B. tính chất của nền kinh tế, di cư. C. điều kiện khí hậu, đất, nước. D. trình độ phát triển lực lượng sản xuất. Câu 14. Hiện nay, dân số nước ta A. dưới tuổi lao động tỉ lệ cao nhất. B. thuộc cơ cấu dân số trẻ. C. đang già hóa dân số. D. thuộc cơ cấu dân số già.
  10. Câu 15. Trong các vai trò dưới đây của ngành lâm nghiệp, vai trò nào có ý nghĩa trong việc ứng phó với biến đổi khí hậu ? A. điều tiết lượng nước trong đất. B. giảm lượng khí nhà kính trong khí quyển. C. bảo vệ và chống xói mòn đất. D. bảo tồn tính đa dạng sinh học. Câu 16. Nhân tố nào quyết định sự biến động dân số trên thế giới? A. Số người nhập cư. B. Số người xuất cư. C. Số trẻ tử vong hằng năm. D. Sinh đẻ và tử vong. Câu 17. Trong các nguồn lực phát triển kinh tế , tài nguyên khí hậu được xếp vào nhóm A. vị trí địa lí. B. nguồn lực tự nhiên. C. nguồn lực kinh tế - xã hội. D. nguồn lực bên ngoài lãnh thổ. Câu 18. Phát biểu nào sau đây không đúng về đô thị hoá? A. Quy mô và số lượng đô thị tăng nhanh. B. Là một quá trình về văn hoá - xã hội. C. Lối sống thành thị phổ biến rộng rãi. D. Tăng nhanh sự tập trung dân thành thị. Câu 19. “Tạo thuận lợi hay khó khăn trong việc trao đổi, tiếp cận giữa các vùng, các nước” là vai trò của nguồn lực nào sau đây? A. Kinh tế - xã hội. B. Tự nhiên. C. Trong và ngoài nước. D. Vị trí địa lí. Câu 20. Căn cứ vào nguồn gốc, nguồn lực có thể phân loại thành A. vị trí địa lí, kinh tế - xã hội, ngoài nước. B. kinh tế - xã hội, trong nước, ngoài nước. C. vị trí địa lí, tự nhiện, kinh tế - xã hội. D. vị trí địa lí, kinh tế - xã hội, trong nước. Câu 21. Cho bảng số liệu: GDP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1990 – 2010 (Đơn vị: nghìn tỉ đồng) Phân theo thành phần kinh tế Năm Tổng số vực nhà Khu vực ngoài Khu vực có vốn đầu Khu nước nhà nước tư nước ngoài 1990 41, 9 13, 3 27, 1 1, 5 1995 228, 9 92, 0 122, 5 14, 4 2000 441, 7 170, 2 212, 9 58, 6 2010 2157, 7 722, 0 1054, 0 381, 7 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2010, NXB Thống kê, 2011) Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn 1990 - 2010, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Cột. B. Miền. C. Tròn D. Đường. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1: Cho bảng số liệu: SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN CỦA THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 1950 - 2020. (Đơn vị: triệu người) Năm 1950 1980 2000 2020 Số dân thành thị 750,9 1754,2 2868,3 4379,0 Số dân nông thôn 1785,5 2703,8 3275,2 3416,0 Tổng số dân 2536,4 4458,0 6143,5 7795,0 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) a. Tính tỉ lệ dân số phân theo thành thị và nông thôn của thế giới, giai đoạn 1950-2020 ? (1,0 điểm) b. Nhận xét tỉ lệ dân số phân theo thành thị và nông thôn của thế giới, giai đoạn 1950-2020? (0,5 điểm) Câu 2: a) Trình bày đặc điểm của ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản? (1,0 điểm) b) Kể tên các cây lương thực chính trên thế giới? (0,5 điểm) ------ HẾT ------
  11. SỞ GD& ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT LƯƠNG MÔN: ĐỊA LÍ 10 THÚC KỲ Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Số báo Họ và tên: ............................................................................ Mã đề 106 danh: ........... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1. Loại cây công nghiệp nào sau đây không trồng ở nước ta? A. Thuốc lá. B. Củ cải đường. C. Đay, cói. D. Hồ tiêu. Câu 2. Động lực phát triển dân số trên thế giới là A. gia tăng dân số tự nhiên. B. tỉ suất sinh thô. C. số người nhập cư. D. gia tăng dân số cơ học. Câu 3. Yếu tố nào sau đây của sản xuất nông nghiệp ít phụ thuộc vào đất đai hơn cả? A. Cơ cấu vật nuôi. B. Mức độ thâm canh. C. tổ chức lãnh thổ. D. Qui mô sản xuất. Câu 4. “ Là yếu tố đầu vào để sản xuất ra hàng hóa, là cơ sở tự nhiên của quá trình sản xuất ” đó là vai trò của nguồn lực A. Vị trí địa lí. B. Trong và ngoài nước. C. Tự nhiên. D. kinh tế - xã hội. Câu 5. Trong các loại cây sau, cây nào thuộc cây lương thực chính trên thế giới? A. Cà phê. B. Cao su. C. Lúa mì. D. Khoai lang. Câu 6. Tỉ suất gia tăng tự nhiên dân số là A. sự chênh lệch giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô. B. tổng giữa tỉ suất nhập cư và tỉ suất xuất cư. C. tổng giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô. D. sự chênh lệch giữa tỉ suất nhập cư và tỉ suất xuất cư. Câu 7. Thông thường những nước có vốn đầu tư ra nước ngoài cao thì A. Tốc độ tăng GDP lớn hơn GNI. B. GNI/người nhỏ hơn GDP/người. C. GNI nhỏ hơn GDP. D. GNI lớn hơn GDP. Câu 8. Hiện nay, trên thế giới có mấy kiểu tháp dân số ? A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 9. Ngành nông nghiệp có vai trò quan trọng đó là A. cung cấp tư liệu sản xuất cho các ngành kinh tế. B. cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người. C. cung cấp thiết bị, máy móc cho con người. D. vận chuyển con người và hàng hóa. Câu 10. Hiện nay, dân số nước ta A. thuộc cơ cấu dân số già. B. trên tuổi lao động tỉ lệ cao nhất. C. thuộc cơ cấu dân số trẻ. D. đang già hóa dân số. Câu 11. Nhân tố ảnh hưởng làm cho sản xuất nông nghiệp có tính bấp bênh là A. nguồn nước. B. sinh vật. C. đất đai. D. khí hậu. Câu 12. Tạo điều kiện thuận lợi hoặc gây trở ngại cho sự cư trú của con người là A. nhân tố xã hội. B. tính chất nền kinh tế. C. nhân tố tự nhiên. D. nhân tố kinh tế. Câu 13. Lợn và gia cầm được nuôi nhiều ở đồng bằng sông Cửu Long nước ta vì A. có các đồng cỏ tự nhiên lớn. B. có thị trường tiêu thụ lớn. C. là vùng sản xuất lúa lớn thứ nhất. D. có khí hậu rất thuận lợi. Câu 14. Cơ cấu xã hội của dân số gồm có cơ cấu theo A. giới và và trình độ văn hóa. B. sinh học và trình độ văn hóa. C. lao động và trình độ văn hóa . D. sinh học và lao động.
  12. Câu 15. Căn cứ vào yếu tố nào sau đây để phân chia thành nguồn lực trong nước và ngoài nước? A. Thời gian. B. Phạm vi lãnh thổ. C. Nguồn gốc. D. Mức độ ảnh hưởng. Câu 16. Trong các nguồn lực phát triển kinh tế , thị trường tiêu thụ được xếp vào nhóm A. vị trí địa lí. B. nguồn lực tự nhiên. C. nguồn lực kinh tế - xã hội. D. không thuộc nhóm nào kể trên. Câu 17. Trong các vai trò dưới đây của ngành lâm nghiệp, vai trò nào có ý nghĩa trong việc ứng phó với biến đổi khí hậu ? A. bảo vệ và chống xói mòn đất. B. giảm lượng khí nhà kính trong khí quyển. C. bảo tồn tính đa dạng sinh học. D. điều tiết lượng nước trong đất. Câu 18. Phát biểu nào sau đây không đúng với đô thị hoá? A. Tăng nhanh sự tập trung dân thành thị. B. Lối sống thành thị phổ biến rộng rãi. C. Là một quá trình về văn hoá - xã hội. D. Quy mô và số lượng đô thị tăng nhanh. Câu 19. Ngành lâm nghiệp bao gồm các hoạt động A. nuôi trồng và chế biến thủy sản. B. trồng cây công nghiệp và chăn nuôi gia súc. C. khai thác và chế biến thủy sản. D. trồng rừng, khai thác và chế biến lâm sản. Câu 20. Cơ cấu ngành kinh tế gồm các bộ phận nào sau đây? A. Công nghiệp - xây dựng, dịch vụ và khu vực trong nước. B. Nông - lâm - ngư nghiệp, khu vực ở trong nước và dịch vụ. C. Công nghiệp - xây dựng, dịch vụ và khu vực ngoài nước. D. Nông - lâm - ngư nghiệp, công nghiệp - xây dựng và dịch vụ. Câu 21. Cho bảng số liệu: GDP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƯỚC TA NĂM 1990 VÀ 2010 (Đơn vị: nghìn tỉ đồng) Phân theo thành phần kinh tế Năm Tổng số vực nhà Khu vực ngoài Khu vực có vốn đầu Khu nước nhà nước tư nước ngoài 1990 41, 9 13, 3 27, 1 1, 5 2010 2157, 7 722, 0 1054, 0 381, 7 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2010, NXB Thống kê, 2011) Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 1990 và 2010, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Cột. B. Miền. C. Tròn. D. Đường. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1: Cho bảng số liệu: SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN CỦA THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 1950 - 2020. (Đơn vị: triệu người) Năm 1950 1980 2000 2020 Số dân thành thị 750,9 1754,2 2868,3 4379,0 Số dân nông thôn 1785,5 2703,8 3275,2 3416,0 Tổng số dân 2536,4 4458,0 6143,5 7795,0 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) a. Tính tỉ lệ dân số phân theo thành thị và nông thôn của thế giới, giai đoạn 1950-2020 ? (1,0 điểm) b. Nhận xét tỉ lệ dân số phân theo thành thị và nông thôn của thế giới, giai đoạn 1950-2020? (0,5 điểm) Câu 2: a) Trình bày đặc điểm của ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản? (1,0 điểm) b) Kể tên các cây lương thực chính trên thế giới? (0,5 điểm) ------ HẾT ------
  13. SỞ GD& ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT LƯƠNG MÔN: ĐỊA LÍ 10 THÚC KỲ Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Số báo Họ và tên: ............................................................................ Mã đề 107 danh: ........... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1. Cơ cấu sinh học của dân số gồm có cơ cấu theo A. tuổi và trình độ văn hoá. B. lao động và giới tính. C. lao động và theo tuổi. D. tuổi và theo giới tính. Câu 2. Cây lương thực được trồng rộng rãi nhất vì thích nghi được với nhiều loại khí hậu là cây A. khoai tây. B. lúa mì. C. lúa gạo. D. ngô. Câu 3. Loại cây công nghiệp nào sau đây không trồng ở nước ta? A. Chè. B. Củ cải đường. C. Đay, cói. D. Cà phê. Câu 4. Nhân tố quyết định đến việc phân bố dân cư trên thế giới là A. tính chất của nền kinh tế, di cư. B. lịch sử khai thác lãnh thổ. C. trình độ phát triển lực lượng sản xuất. D. điều kiện khí hậu, đất, nước. Câu 5. Gia tăng dân số cơ học là A. sự chênh lệch giữa tỉ suất nhập cư và tỉ suất xuất cư. B. sự chênh lệch giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô. C. tương quan giữa số người sinh ra trong một năm. D. tổng giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô. Câu 6. Phát biểu nào sau đây không đúng về đô thị hoá? A. Lối sống thành thị phổ biến rộng rãi. B. Quy mô và số lượng đô thị tăng nhanh. C. Tăng nhanh sự tập trung dân thành thị. D. Là một quá trình về văn hoá - xã hội. Câu 7. Hoạt động nào sau đây ra đời sớm nhất trong lịch sử phát triển của xã hội loài người? A. Nông nghiệp. B. Thủ công nghiệp. C. Công nghiệp. D. Thương mại. Câu 8. Nhân tố ảnh hưởng làm cho sản xuất nông nghiệp có tính bấp bênh là A. đất đai. B. sinh vật. C. khí hậu. D. nguồn nước. Câu 9. Nhân tố nào quyết định sự biến động dân số trên thế giới? A. Số người nhập cư. B. Sinh đẻ và tử vong. C. Số người xuất cư. D. Số trẻ tử vong hằng năm. Câu 10. Trong các vai trò dưới đây của ngành lâm nghiệp, vai trò nào có ý nghĩa trong việc ứng phó với biến đổi khí hậu ? A. giảm lượng khí nhà kính trong khí quyển. B. bảo vệ và chống xói mòn đất. C. điều tiết lượng nước trong đất. D. bảo tồn tính đa dạng sinh học. Câu 11. Số dân thế giới tăng rất nhanh (bùng nổ dân số ) vào khoảng thời gian A. Giữa thế kỉ XXI B. Cuối thế kỉ XX C. Giữa thế kỉ XX D. Đầu thế kỉ XXI Câu 12. Trong các nguồn lực phát triển kinh tế , tài nguyên khí hậu được xếp vào nhóm A. nguồn lực bên ngoài lãnh thổ. B. vị trí địa lí. C. nguồn lực kinh tế - xã hội. D. nguồn lực tự nhiên. Câu 13. “Tạo thuận lợi hay khó khăn trong việc trao đổi, tiếp cận giữa các vùng, các nước” là vai trò của nguồn lực nào sau đây? A. Trong và ngoài nước. B. Tự nhiên. C. Kinh tế - xã hội. D. Vị trí địa lí.
  14. Câu 14. Yếu tố nào sau đây của sản xuất nông nghiệp ít phụ thuộc vào đất đai hơn cả? A. tổ chức lãnh thổ. B. Cơ cấu vật nuôi. C. Mức độ thâm canh. D. Qui mô sản xuất. Câu 15. Nông nghiệp hiểu theo nghĩa rộng, gồm: A. trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản. B. chăn nuôi, lâm nghiệp, thủy sản. C. trồng trọt, lâm nghiệp, thủy sản. D. nông, lâm nghiệp, ngư nghiệp. Câu 16. Bộ phận cơ bản nhất trong cơ cấu kinh tế là A. cơ cấu theo thành phần kinh tế. B. cơ cấu theo lao động. C. cơ cấu theo lãnh thổ. D. cơ cấu theo ngành. Câu 17. Hiện nay, dân số nước ta A. dưới tuổi lao động tỉ lệ cao nhất. B. đang già hóa dân số. C. thuộc cơ cấu dân số già. D. thuộc cơ cấu dân số trẻ. Câu 18. Lợn và gia cầm được nuôi nhiều ở đồng bằng sông Hồng nước ta vì A. có khí hậu rất thuận lợi. B. có các đồng cỏ tự nhiên lớn. C. có thị trường tiêu thụ lớn. D. là vùng sản xuất lúa lớn thứ hai. Câu 19. Căn cứ vào nguồn gốc, nguồn lực có thể phân loại thành A. kinh tế - xã hội, trong nước, ngoài nước. B. vị trí địa lí, kinh tế - xã hội, ngoài nước. C. vị trí địa lí, kinh tế - xã hội, trong nước. D. vị trí địa lí, tự nhiện, kinh tế - xã hội. Câu 20. Thông thường những nước có vốn đầu tư ra nước ngoài cao thì A. GNI/người nhỏ hơn GDP/người. B. GNI nhỏ hơn GDP. C. GNI lớn hơn GDP. D. Tốc độ tăng GDP lớn hơn GNI. Câu 21. Cho bảng số liệu: GDP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1990 – 2010 (Đơn vị: nghìn tỉ đồng) Phân theo thành phần kinh tế Năm Tổng số vực nhà Khu vực ngoài Khu vực có vốn đầu Khu nước nhà nước tư nước ngoài 1990 41, 9 13, 3 27, 1 1, 5 1995 228, 9 92, 0 122, 5 14, 4 2000 441, 7 170, 2 212, 9 58, 6 2010 2157, 7 722, 0 1054, 0 381, 7 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2010, NXB Thống kê, 2011) Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn 1990 - 2010, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Cột. B. Tròn. C. Miền. D. Đường. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1: Cho bảng số liệu: SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN CỦA THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 1950 - 2020. (Đơn vị: triệu người) Năm 1950 1980 2000 2020 Số dân thành thị 750,9 1754,2 2868,3 4379,0 Số dân nông thôn 1785,5 2703,8 3275,2 3416,0 Tổng số dân 2536,4 4458,0 6143,5 7795,0 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) a. Tính tỉ lệ dân số phân theo thành thị và nông thôn của thế giới, giai đoạn 1950-2020 ? (1,0 điểm) b. Nhận xét tỉ lệ dân số phân theo thành thị và nông thôn của thế giới, giai đoạn 1950-2020? (0,5 điểm) Câu 2: a) Trình bày đặc điểm của ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản? (1,0 điểm) b) Kể tên các cây lương thực chính trên thế giới? (0,5 điểm) ------ HẾT ------
  15. SỞ GD& ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT LƯƠNG MÔN: ĐỊA LÍ 10 THÚC KỲ Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Số báo Họ và tên: ............................................................................ Mã đề 108 danh: ........... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1. Hiện nay, trên thế giới có mấy kiểu tháp dân số ? A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 2. Động lực phát triển dân số trên thế giới là A. số người nhập cư. B. tỉ suất sinh thô. C. gia tăng dân số cơ học. D. gia tăng dân số tự nhiên. Câu 3. Hiện nay, dân số nước ta A. thuộc cơ cấu dân số trẻ. B. thuộc cơ cấu dân số già. C. đang già hóa dân số. D. trên tuổi lao động tỉ lệ cao nhất. Câu 4. Trong các loại cây sau, cây nào thuộc cây lương thực chính trên thế giới? A. Cà phê. B. Cao su. C. Khoai lang. D. Lúa mì. Câu 5. Phát biểu nào sau đây không đúng với đô thị hoá? A. Quy mô và số lượng đô thị tăng nhanh. B. Lối sống thành thị phổ biến rộng rãi. C. Là một quá trình về văn hoá - xã hội. D. Tăng nhanh sự tập trung dân thành thị. Câu 6. “ Là yếu tố đầu vào để sản xuất ra hàng hóa, là cơ sở tự nhiên của quá trình sản xuất ” đó là vai trò của nguồn lực A. Tự nhiên. B. Trong và ngoài nước. C. Vị trí địa lí. D. kinh tế - xã hội. Câu 7. Tạo điều kiện thuận lợi hoặc gây trở ngại cho sự cư trú của con người là A. tính chất nền kinh tế. B. nhân tố xã hội. C. nhân tố tự nhiên. D. nhân tố kinh tế. Câu 8. Ngành lâm nghiệp bao gồm các hoạt động A. trồng cây công nghiệp và chăn nuôi gia súc. B. nuôi trồng và chế biến thủy sản. C. trồng rừng, khai thác và chế biến lâm sản. D. khai thác và chế biến thủy sản. Câu 9. Lợn và gia cầm được nuôi nhiều ở đồng bằng sông Cửu Long nước ta vì A. có khí hậu rất thuận lợi. B. có thị trường tiêu thụ lớn. C. có các đồng cỏ tự nhiên lớn. D. là vùng sản xuất lúa lớn thứ nhất. Câu 10. Yếu tố nào sau đây của sản xuất nông nghiệp ít phụ thuộc vào đất đai hơn cả? A. Cơ cấu vật nuôi. B. tổ chức lãnh thổ. C. Qui mô sản xuất. D. Mức độ thâm canh. Câu 11. Loại cây công nghiệp nào sau đây không trồng ở nước ta? A. Thuốc lá. B. Hồ tiêu. C. Củ cải đường. D. Đay, cói. Câu 12. Tỉ suất gia tăng tự nhiên dân số là A. sự chênh lệch giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô. B. tổng giữa tỉ suất nhập cư và tỉ suất xuất cư. C. sự chênh lệch giữa tỉ suất nhập cư và tỉ suất xuất cư. D. tổng giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô. Câu 13. Thông thường những nước có vốn đầu tư ra nước ngoài cao thì A. GNI nhỏ hơn GDP. B. GNI/người nhỏ hơn GDP/người. C. GNI lớn hơn GDP. D. Tốc độ tăng GDP lớn hơn GNI. Câu 14. Căn cứ vào yếu tố nào sau đây để phân chia thành nguồn lực trong nước và ngoài nước? A. Nguồn gốc. B. Phạm vi lãnh thổ. C. Mức độ ảnh hưởng. D. Thời gian. Câu 15. Cơ cấu xã hội của dân số gồm có cơ cấu theo A. sinh học và trình độ văn hóa. B. lao động và trình độ văn hóa . C. sinh học và lao động. D. giới và và trình độ văn hóa.
  16. Câu 16. Nhân tố ảnh hưởng làm cho sản xuất nông nghiệp có tính bấp bênh là A. nguồn nước. B. đất đai. C. sinh vật. D. khí hậu. Câu 17. Ngành nông nghiệp có vai trò quan trọng đó là A. cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người. B. vận chuyển con người và hàng hóa. C. cung cấp thiết bị, máy móc cho con người. D. cung cấp tư liệu sản xuất cho các ngành kinh tế. Câu 18. Trong các vai trò dưới đây của ngành lâm nghiệp, vai trò nào có ý nghĩa trong việc ứng phó với biến đổi khí hậu ? A. bảo vệ và chống xói mòn đất. B. giảm lượng khí nhà kính trong khí quyển. C. bảo tồn tính đa dạng sinh học. D. điều tiết lượng nước trong đất. Câu 19. Trong các nguồn lực phát triển kinh tế , thị trường tiêu thụ được xếp vào nhóm A. không thuộc nhóm nào kể trên. B. nguồn lực tự nhiên. C. vị trí địa lí. D. nguồn lực kinh tế - xã hội. Câu 20. Cơ cấu ngành kinh tế gồm các bộ phận nào sau đây? A. Công nghiệp - xây dựng, dịch vụ và khu vực trong nước. B. Công nghiệp - xây dựng, dịch vụ và khu vực ngoài nước. C. Nông - lâm - ngư nghiệp, khu vực ở trong nước và dịch vụ. D. Nông - lâm - ngư nghiệp, công nghiệp - xây dựng và dịch vụ. Câu 21. Cho bảng số liệu: GDP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƯỚC TA NĂM 1990 VÀ 2010 (Đơn vị: nghìn tỉ đồng) Phân theo thành phần kinh tế Năm Tổng số vực nhà Khu vực ngoài Khu vực có vốn đầu Khu nước nhà nước tư nước ngoài 1990 41, 9 13, 3 27, 1 1, 5 2010 2157, 7 722, 0 1054, 0 381, 7 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2010, NXB Thống kê, 2011) Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 1990 và 2010, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Tròn. B. Cột. C. Miền. D. Đường. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1: Cho bảng số liệu: SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN CỦA THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 1950 - 2020. (Đơn vị: triệu người) Năm 1950 1980 2000 2020 Số dân thành thị 750,9 1754,2 2868,3 4379,0 Số dân nông thôn 1785,5 2703,8 3275,2 3416,0 Tổng số dân 2536,4 4458,0 6143,5 7795,0 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) a. Tính tỉ lệ dân số phân theo thành thị và nông thôn của thế giới, giai đoạn 1950-2020 ? (1,0 điểm) b. Nhận xét tỉ lệ dân số phân theo thành thị và nông thôn của thế giới, giai đoạn 1950-2020? (0,5 điểm) Câu 2: a) Trình bày đặc điểm của ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản? (1,0 điểm) b) Kể tên các cây lương thực chính trên thế giới? (0,5 điểm) ------ HẾT ------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2