intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:2

11
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT VÕ CHÍ CÔNG MÔN: ĐỊA LÝ- LỚP 10 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Không kể thời gian phát ĐỀ CHÍNH THỨC đề) (Đề có 2 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 701 I. Trắc nghiệm (7 điểm) Câu 1: Tỉ lệ giới tính biểu thị tương quan giữa số lượng dân số A. nam hoặc nữ so với tổng số dân. B. nam và nữ so với tổng dân số nam. C. của cả quốc gia so với dân số nam. D. nữ và nam so với tổng dân số nữ. Câu 2: Nguyên nhân nào sau đây có tính quyết định đến phân bố dân cư? A. Trình độ phát triển sản xuất. B. Các điều kiện của tự nhiện. C. Lịch sử khai thác lãnh thổ. D. Tính chất của ngành sản xuất. Câu 3: Dân số hoạt động kinh tế không bao gồm A. người cao tuổi đang làm việc. B. người có việc làm. C. người thất nghiệp. D. học sinh và sinh viên. Câu 4: Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên là A. tổng số giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tử. B. hiệu số giữa người xuất cư, nhập cư. C. tổng số giữa người xuất cư, nhập cư. D. hiệu số giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tử. Câu 5: Đặc điểm sinh thái của cây lúa gạo là ưa khí hậu A. nóng, ẩm, đất badan, lượng mưa lớn B. nóng, ẩm, chân ruộng ngập nước, phù sa. C. ấm, khô, đất đai màu mỡ, nhiều phân bón. D. nóng, đất ẩm, nhiều mùn, dễ thoát nước. Câu 6: Dân số trên thế giới tăng lên hay giảm đi là do A. xuất cư và tử vong. B. sinh đẻ và nhập cư. C. sinh đẻ và xuất cư. D. sinh đẻ và tử vong. Câu 7: Thành phần nào sau đây không được xếp vào cơ cấu thành phần kinh tế của một quốc gia? A. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. B. Ngoài Nhà nước. C. Nông - lâm - ngư nghiệp. D. Nhà nước. Câu 8: Cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa phản ánh A. trình độ dân trí và học vấn. B. nguồn lao động và dân trí. C. học vấn và nguồn lao động. D. dân trí và người làm việc. Câu 9: Vai trò nào sau đây không đúng hoàn toàn với ngành trồng trọt? A. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến. B. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người. C. Cơ sở để phát triển chăn nuôi và nguồn xuất khẩu. D. Cơ sở để công nghiệp hoá và hiện đại hoá kinh tế. Câu 10: Gia tăng cơ học là sự chênh lệch giữa A. số người xuất cư và nhập cư. B. tỉ suất sinh và người nhập cư. C. tỉ suất sinh và người xuất cư. D. tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô. Câu 11: Động lực phát triển dân số là A. số người nhập cư. B. gia tăng tự nhiện. C. tỉ suất sinh thô. D. gia tăng cơ học. Câu 12: Nông nghiệp hiểu theo nghĩa rộng, gồm A. trồng trọt, lâm nghiệp, thuỷ sản. B. chăn nuôi, lâm nghiệp, thuỷ sản. C. trồng trọt, chăn nuôi, thuỷ sản. D. nông, lâm nghiệp, ngư nghiệp. Trang 1/2 - Mã đề 701
  2. Câu 13: Cơ cấu ngành kinh tế gồm các bộ phận nào sau đây? A. Công nghiệp - xây dựng, dịch vụ và khu vực ngoài nước. B. Nông - lâm - ngư nghiệp, khu vực ở trong nước và dịch vụ. C. Công nghiệp - xây dựng, dịch vụ và khu vực trong nước. D. Nông - lâm - ngư nghiệp, công nghiệp - xây dựng và dịch vụ. Câu 14: Cơ cấu thành phần kinh tế được hình thành dựa trên cơ sở A. thành phần lãnh đạo. B. quy mô sản xuất. C. chế độ sở hữu. D. chức năng sản xuất. Câu 15: Nội dung chủ yếu nhất của cơ cấu kinh tế là A. sự sắp xếp các bộ phận trong cả tổng thể chung. B. tổng số chung và tất cả các bộ phận hợp thành. C. các bộ phận hợp thành và quan hệ giữa chúng. D. sự phân chia tổng thể chung thành các bộ phận. Câu 16: Vai trò của sản xuất nông nghiệp không phải là A. sản xuất ra những mặt hàng có giá trị xuất khẩu. B. bảo đảm nguyên liệu cho công nghiệp thực phẩm. C. cung cấp hầu hết tư liệu sản xuất cho các ngành. D. cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người. Câu 17: Hoạt động nào sau đây ra đời sớm nhất trong lịch sử phát triển của xã hội người? A. Công nghiệp. B. Nông nghiệp. C. Thương mại. D. Thủ công nghiệp. Câu 18: Nước nào sau đây trồng nhiều lúa gạo? A. LB Nga. B. Trung Quốc. C. Ô-xtrây-li-a. D. Hoa Kì. Câu 19: Căn cứ vào phạm vi lãnh thổ, có thể phân chia thành nguồn lực A. nội lực, ngoại lực. B. nội lực, lao động. C. dân số, lao động. D. ngoại lực, dân số. Câu 20: Cây nào sau đây được trồng nhiều ở vùng nhiệt đới gió mùa, cận nhiệt gió mùa? A. Lúa gạo. B. Lúa mì. C. Kê. D. Ngô. Câu 21: Đặc điểm sinh thái của cây ngô là ưa khí hậu A. nóng, ẩm, chân ruộng ngập nước, phù sa. B. ấm, khô, đất đai màu mỡ, nhiều phân bón. C. nóng, thích nghi với sự dao động khí hậu. D. nóng, đất ẩm, nhiều mùn, dễ thoát nước. II. Tự luận (3 điểm): Cho bảng số liệu TỈ LỆ DÂN CƯ THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN CỦA THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 2000 - 2020 (Đơn vị: %) Năm 2000 2020 Thành thị 46,7 56,2 Nông thôn 53,3 43,8 1) Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu dân cư thành thị và nông thôn thế giới giai đoạn 2000 - 2020. 2) Nêu nhận xét. ------ HẾT ------ Trang 2/2 - Mã đề 701
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2