intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Phan Ngọc Hiển, Cà Mau

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

14
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn "Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Phan Ngọc Hiển, Cà Mau" để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Phan Ngọc Hiển, Cà Mau

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÀ MAU KT GIỮA HK2 - NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN MÔN ĐỊA LÍ 10 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu) (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 123 I. TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM) Câu 1: Nước xuất khẩu lúa mì nhiều nhất thế giới hiện nay là A. Pháp. B. Liên bang Nga. C. Hoa Kỳ. D. Trung Quốc. Câu 2: Nước có sản lượng gỗ tròn cao nhất thế giới là A. Trung Quốc. B. Liên bang Nga. C. Hoa Kỳ. D. Ấn Độ. Câu 3: Đặc điểm sinh thái nào sau đây không đúng với cây ngô? A. Ưa khí hậu nhiệt đới, cận nhiệt. B. Cần đất tơi xốp. C. Chịu úng tốt. D. Cần nhiều nước tưới. Câu 4: Ngành nông nghiệp có vai trò A. cung cấp thiết bị, máy móc cho con người. B. vận chuyển người và hàng hóa. C. cung cấp tư liệu sản xuất cho các ngành kinh tế. D. cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người. Câu 5: Hoạt động nào sau đây ra đời sớm nhất trong lịch sử phát triển của xã hội loài người? A. Nông nghiệp. B. Thương mại. C. Công nghiệp. D. Thủ công nghiệp. Câu 6: Nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản là A. dân cư, lao động. B. khí hậu. sinh vật. C. vốn đầu tư, thị trường. D. khoa học - công nghệ. Câu 7: Vai trò quan trọng của rừng đối với sản xuất và đời sống là A. điều hòa lượng nước trên mặt đất. B. lá phổi xanh cân bằng sinh thái. C. cung cấp lâm, đặc sản, dược liệu. D. bảo vệ đất đai, chống xói mòn. Câu 8: Hình thức chăn nuôi nào sau đây là biểu hiện của nền nông nghiệp hiện đại? A. Chăn nuôi nửa chuồng trại. B. Chăn nuôi công nghiệp. C. Chăn nuôi chuồng trại. D. Chăn nuôi chăn thả. Câu 9: Nông nghiệp hiểu theo nghĩa rộng, gồm A. trồng trọt, lâm nghiệp, thuỷ sản. B. chăn nuôi, lâm nghiệp, thuỷ sản. C. trồng trọt, chăn nuôi, thuỷ sản. D. nông, lâm nghiệp, ngư nghiệp. Câu 10: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG GỖ TRÒN CỦA THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 1980 - 2019 (Đơn vị: triệu m3) Năm 1980 1990 2000 2010 2019 Sản lượng 3129 3542 3484 3587 3964 Để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng gỗ tròn của thế giới giai đoạn 1980 - 2019 biểu đồ nào thích hợp nhất? A. Cột. B. Miền. C. Tròn. D. Đường. Trang 1/3 - Mã đề 123
  2. Câu 11: Hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp được hình thành và phát triển trong thời kì công nghiệp hóa là A. hộ gia đình. B. vùng nông nghiệp. C. trang trại. D. hợp tác xã. Câu 12: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về vai trò của ngành chăn nuôi? A. Cung cấp nguồn lương thực bổ dưỡng cho con người. B. Cung cấp chất tinh bột cho con người và gia súc. C. Thúc đẩy ngành trồng trọt phát triển. D. Đảm bảo vấn đề an ninh thực phẩm. Câu 13: Biểu hiện nào sau đây không đúng với vai trò của rừng đối với sản xuất? A. Cung cấp thực phẩm đặc sản. B. Cung cấp nguyên liệu làm giấy. C. Cung cấp lâm sản cho xây dựng. D. Cung cấp gỗ cho công nghiệp. Câu 14: Nhân tố quan trọng nhất đối với sự phát triển và phân bố chăn nuôi là A. thức ăn. B. nhu cầu của thị trường. C. hệ thống chuồng trại. D. dịch vụ thú y. Câu 15: Nhân tố kinh tế - xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản là A. sinh vật, nguồn nước. B. đất đai, địa hình. C. khí hậu, sinh vật. D. vốn đầu tư, thị trường. Câu 16: Quy mô sản xuất nông nghiệp phụ thuộc chủ yếu vào A. diện tích đất. B. chất lượng đất. C. nguồn nước tưới. D. độ ẩm không khí. Câu 17: Cơ cấu thành phần kinh tế phản ánh được rõ rệt điều gì sau đây? A. Trình độ phân công lao động xã hội. B. Việc sử dụng lao động theo ngành. C. Trình độ phát triển lực lượng sản xuất. D. Việc sở hữu kinh tế theo thành phần. Câu 18: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CỦA THẾ GIỚI, NĂM 2000 VÀ 2019 (Đơn vị: triệu tấn) Loại cây 2000 2019 Lúa gạo 598,7 755,5 Lúa mì 585,0 765,8 Ngô 592,0 1148,5 Cây lương thực khác 283,0 406,1 Lúa gạo năm 2019 giảm bao nhiêu % so với năm 2000? A. 19,9 B. 156,8 C. 4,5 D. 10 Câu 19: Các nhóm cây trồng được phân chia thành các cây: lương thực, cây công nghiệp, cây thực phẩm là dựa vào cách phân loại A. theo giá trị sử dụng. B. theo nguồn gốc cây trồng. C. theo chức năng của sản phẩm. D. theo thời gian sinh trưởng. Trang 2/3 - Mã đề 123
  3. Câu 20: Đối tượng của sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản là A. cây trồng và vật nuôi. B. cây trồng và hàng tiêu dùng. C. máy móc và cây trồng. D. hàng tiêu dùng và vật nuôi. Câu 21: Vai trò quan trọng nhất của cây công nghiệp đối với môi trường tự nhiên là A. góp phần cân bằng môi trường sinh thái. B. tạo môi trường sống cho các loài động vật. C. ổn định môi trường sinh thái đất và khí hậu. D. giảm thiểu ô nhiễm môi trường. Câu 22: Phương thức chăn nuôi công nghiệp thường dựa trên cơ sở nguồn thức ăn nào sau đây? A. Đồng cỏ tự nhiện. B. Diện tích mặt nước. C. Chế biến tổng hợp. D. Hoa màu, lương thực. Câu 23: Hình thức nào là hình thức cao nhất của tổ chức lãnh thổ nông nghiệp? A. Trang trại. B. Vùng nông nghiệp. C. Hợp tác xã. D. Nông trường quốc doanh. Câu 24: Sản xuất trang trại được tiến hành theo cách thức A. quảng canh. B. đa dạng. C. đa canh. D. thâm canh. Câu 25: Lúa gạo thích hợp nhất với loại đất nào sau đây? A. Đất phù sa cổ. B. Đất phù sa pha cát ở đồng bằng ven biển. C. Đất phù sa sông. D. Đất feralit đỏ vàng giàu chất dinh dưỡng. Câu 26: Tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế của ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản là A. đất đai, mặt nước. B. nguồn nước, khí hậu. C. sinh vật, địa hình. D. địa hình, cây trồng. Câu 27: Nhân tố tạo ra nhiều giống mới, tăng năng suất, chất lượng nông nghiệp là A. cơ sở hạ tầng, vật chất kĩ thuật. B. khoa học - công nghệ. C. địa hình, đất trồng. D. dân cư - lao động. Câu 28: Gia súc nhỏ bao gồm các loại vật nuôi nào sau đây? A. Lợn, cừu, trâu. B. Lợn, bò, dê. C. Lợn, cừu, dê. D. Dê, cừu, trâu. II. TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM) Câu 1. Nêu vai trò của rừng. (1,0 điểm) Câu 2. Trình bày vai trò, đặc điểm của ngành chăn nuôi. (2,0 điểm) ------ HẾT ------ Trang 3/3 - Mã đề 123
  4. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÀ MAU KT GK2 - NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN MÔN ĐỊA LÍ 10 Thời gian làm bài : 45 Phút Phần đáp án câu trắc nghiệm: 123 234 345 456 1 B B B D 2 C B A B 3 C D C D 4 D D C A 5 A D B B 6 B B D C 7 C B D C 8 B B D C 9 D A D C 10 D C C A 11 C B A A 12 C A B A 13 A A B D 14 A A C B 15 D C C D 16 A C A A 17 D D B C 18 C B C C 19 A B D A 20 A C D A 21 A C A A 22 C A A B 23 B C C B 24 D B B A 25 C D D C 26 A A C B 27 B C B D 28 C D D D Phần đáp án tự luận: Câu 1. Nêu vai trò của rừng. (1,0 điểm) - Cung cấp lâm sản phục vụ cho các nhu cầu của xã hội (gỗ, nguyên liệu ngành giấy, thực phẩm, dược liệu…). - Tạo nguồn thu nhập và giải quyết việc làm, đặc biệt là cho người dân thuộc vùng trung du, miền núi. - Bảo tồn đa dạng sinh học, chống xói mòn đất, điều tiết lượng nước trong đất, giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu và thiên tai. - Góp phần đảm bảo phát triển bền vững. Câu 2. Trình bày vai trò, đặc điểm của ngành chăn nuôi. (2,0 điểm) a. Vai trò 1
  5. - Cung cấp thực phẩm dinh dưỡng cho con người. - Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến, sản xuất hàng tiêu dùng. - Ngành chăn nuôi phát triển thúc đẩy các ngành khác phát triển. - Tạo ra các mặt hàng xuất khẩu có giá trị, tăng GDP. b. Đặc điểm - Sự phát triển và phân bố phụ thuộc chặt chẽ vào cơ sở thức ăn. - Đối tượng của ngành là các vật nuôi phải tuân theo các quy luật sinh học. - Chăn nuôi có thể phát triển tập trung hay di động, phân tán, theo quy mô nhỏ hay lớn hình thành 3 hình thức chăn nuôi: tự nhiên (chăn thả), công nghiệp (trang trại hiện đại) và sinh thái. - Ngành chăn nuôi hiện đại áp dụng các công nghệ tiên tiến, kĩ thuật gen, liên kết chặt chẽ với công nghiệp chế biến. ----------------------- 2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2