Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THCS Ngô Gia Tự, Đắk Lắk
lượt xem 2
download
Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THCS Ngô Gia Tự, Đắk Lắk” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THCS Ngô Gia Tự, Đắk Lắk
- SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN ĐỊA LÍ – Khối lớp 10 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 03 trang) (không kể thời gian phát đề) Chữ kí giám thị Chữ kí giám khảo Điểm Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...........................Lớp............... I. Trắc nghiệm(7đ) Chọn đáp án đúng nhất rồi điền vào bảng sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đ/A Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đ/A Câu 1. Cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa phản ánh A. trình độ dân trí và học vấn của dân cư. B. dân trí và người làm việc. C. học vấn và nguồn lao động. D. nguồn lao động và dân trí. Câu 2. Vai trò quan trọng của rừng đối với sản xuất và đời sống là A. Điều hòa lượng nước trên mặt đất. B. Cung cấp lâm, đặc sản; dược liệu. C. Bảo vệ đất đai, chống xói mòn. D. Lá phổi xanh cân bằng sinh thái. Câu 3. Cây Lúa gạo phân bố tập trung nhiều nhất ở miền khí hậu nào? A. Nhiệt đới. B. Cận nhiệt. C. Ôn đới. D. Cận xích đạo. Câu 4. Các yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng quyết định tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp? A. Dân cư - lao động, sở hữu ruộng đất, khoa học, thị trường. B. Dân cư - lao động, khoa học kĩ thuật, đất đai, nguồn nước. C. Dân cư - lao động, khoa học kĩ thuật, thị trường, đất đai. D. Dân cư - lao động, khoa học kĩ thuật, thị trường, sinh vật. Câu 5. Gia tăng cơ học là sự chênh lệch giữa A. Tỉ suất sinh và người xuất cư. B. Số người xuất cư và nhập cư. C. Tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô. D. Tỉ suất sinh và người nhập cư. Câu 6. Hoạt động kinh tế nào sau đây thuộc khu vực III? A. Công nghiệp. B. Lâm nghiệp. C. Ngư nghiệp. D. Dịch vụ. Câu 7. Hoạt động kinh tế nào sau đây thuộc khu vực II? A. Lâm nghiệp. B. Công nghiệp. C. Nông nghiệp. D. Dịch vụ. Câu 8. Nguyên nhân nào sau đây có ảnh hưởng mang tính quyết định đến phân bố dân cư trên thế giới hiện nay? A. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất. B. Tính chất của nền kinh tế. 1/4 - Mã đề 201
- C. Lịch sử khai thác lãnh thổ. D. Các điều kiện của tự nhiên. Câu 9. Hiện nay loại rừng trồng nào sau đây có diện tích lớn nhất? A. Đặc dụng. B. Khác. C. Sản xuất. D. Phòng hộ. Câu 10. Hoạt động có tác động trực tiếp đến việc phát triển đô thị hoá là A. Thương mại. B. Giao thông vận tải. C. Công nghiệp. D. Du lịch. Câu 11. Gia tăng cơ học không có ảnh hưởng lớn đến vấn đề dân số của A. Các vùng. B. Thế giới. C. Quốc gia. D. Khu vực. Câu 12. Phương thức nuôi nhốt gia súc thường dựa trên cơ sở nguồn thức ăn nào sau đây? A. Đồng cỏ tự nhiên. B. Chế biến tổng hợp. C. Phụ phẩm thủy sản. D. Hoa màu, lương thực. Câu 13. Lí do nào sau đây là quan trọng nhất làm cho các nước đang phát triển, đông dân coi đẩy mạnh phát triển nông nghiệp là nhiệm vụ chiến lược hàng đầu? A. Cung cấp hầu hết tư liệu sản xuất cho các ngành kinh tế. B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến. C. Sản xuất ra những mặt hàng có giá trị xuất khẩu. D. Đảm bảo lương thực, thực phẩm cho con người. Câu 14. Đặc điểm nào sau đây đúng với quá trình đô thị hoá đang diễn ra trên thế giới hiện nay? A. Tỉ lệ dân thành thị tăng nhanh. B. Tỉ lệ dân nông thôn tăng nhanh. C. Tỉ lệ dân thành thị giảm nhanh. D. Tỉ lệ dân nông thôn ổn định. Câu 15. Về cơ bản, sản xuất nông nghiệp không thể diễn ra khi không có? A. Đất đai. B. Địa hình. C. Nguồn nước. D. Sinh vật. Câu 16. Dân số trên thế giới tăng lên hay giảm đi là do A. Sinh đẻ và nhập cư. B. Xuất cư và tử vong. C. Sinh đẻ và tử vong. D. Sinh đẻ và xuất cư. Câu 17. Những quốc gia nào sau đây có diện tích rừng trồng vào loại lớn nhất trên thế giới? A. Trung Quốc, Ấn Độ, LB Nga, Nhật Bản. B. Trung Quốc, Ấn Độ, LB Nga, Đan Mạch. C. Trung Quốc, Ấn Độ, LB Nga, Bra-xin. D. Trung Quốc, Ấn Độ, LB Nga, Hoa Kì Câu 18. Nguồn thức ăn đối với chăn nuôi đóng vai trò như thế nào? A. Cơ sở. B. Quyết định. C. Tiền đề. D. Quan trọng. Câu 19. Tiêu chí nào sau đây được sử dụng để thể hiện tình hình phân bố dân cư? A. Chất lượng dân số. B. Mật độ dân số. C. Quy mô số dân. D. Cơ cấu dân số. Câu 20. Cơ cấu sinh học của dân số gồm cơ cấu dân số theo A. Lao động và giới tính. B. Lao động và độ tuổi. C. Độ tuổi và giới tính. D. Độ tuổi và trình độ văn hoá. Câu 21. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên là A. Tổng số giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô. B. Tổng số giữa người xuất cư và nhập cư. C. Hiệu số giữa người xuất cư và nhập cư. D. Hiệu số giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô. Câu 22. Hoạt động kinh tế nào sau đây thuộc khu vực I? 2/4 - Mã đề 201
- A. Giao thông. B. Dịch vụ. C. Du lịch. D. Nông nghiệp. Câu 23. Cho bảng số liệu: Dân số và sản lượng lương thực thế giới giai đoạn 2000 – 2019. Năm 2000 2010 2015 2019 Dân số thế giới (Triệu người) 6049,2 6960,4 7340,5 7627,0 Sản lượng lương thực (Triệu tấn) 2060,0 2476,4 2550,9 2964,4 Biểu đồ nào thích hợp nhất để thể hiện tốc độ tăng trưởng dân số và sản lượng lương thực thế giới giai đoạn 2000 – 2019? A. Đường. B. Tròn. C. Miền. D. Cột. Câu 24. Nguồn thức ăn tự nhiên của chăn nuôi là A. Nhóm cây lương thực và hoa màu. B. Phụ phẩm công nghiệp chế biến. C. Đồng cỏ tự nhiên, diện tích mặt nước. D. Thức ăn chế biến tổng hợp, đồng cỏ. Câu 25. Cây Cà phê thích hợp nhất với loại đất nào sau đây? A. Đất đen. B. Phù sa cổ. C. Phù sa mới. D. Đất ba-dan. Câu 26. Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng quan trọng nhất đến tỉ suất sinh của một quốc gia? A. Tâm lí xã hội. B. Phong tục tập quán. C. Phát triển kinh tế - xã hội. D. Tự nhiên - sinh học. Câu 27. Để khắc phục các hạn chế do tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp gây ra, cần thiết phải: A. Đa dạng hoá sản xuất và phải sử dụng hợp lí và tiết kiệm đất. B. Xây dựng cơ cấu nông nghiệp hợp lí và nâng cao độ phì đất. C. Đa dạng hóa sản xuất và xây dựng cơ cấu nông nghiệp hợp lí. D. Phát triển ngành nghề dịch vụ và tôn trọng quy luật tự nhiên. Câu 28. Loại vật nuôi phổ biến khắp nơi trên thế giới là A. Cừu. B. Dê. C. Bò. D. Gà. II. Tự luận (3đ) Cho bảng số liệu: Dân số và sản lượng lương thực thế giới giai đoạn 2000 – 2019. Năm 2000 2010 2015 2019 Dân số thế giới (Triệu người) 6049,2 6960,4 7340,5 7627,0 Sản lượng lương thực (Triệu tấn) 2060,0 2476,4 2550,9 2964,4 Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng dân số và sản lượng lương thực thế giới giai đoạn 2000 – 2019. Nhận xét. BÀI LÀM 3/4 - Mã đề 201
- 4/4 - Mã đề 201
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 49 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 69 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn