Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Chu Văn An, Quảng Nam
lượt xem 2
download
Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Chu Văn An, Quảng Nam’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Chu Văn An, Quảng Nam
- SỞ GD-ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN MÔN : ĐỊA LÍ 10 Thời gian: 45 phút Họ tên thí sinh: ................................................................. Số báo danh: ..................................................................... Mã Đề: 611. I/ TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM) Câu 1. Hoạt động nào sau đây có ý nghĩa quan trọng giúp mở rộng diện tích rừng và bảo vệ môi trường A. Khai thác rừng B. Chăm sóc rừng C. Bảo vệ rừng D. Trồng rừng Câu 2. Trong nông nghiệp cây trồng, vật nuôi được gọi là A. đối tượng sản xuất. B. tư liệu sản xuất. C. cơ sở vật chất. D. công cụ lao động. Câu 3. GNI phản ánh nội lực của A. nền kinh tế. B. vốn đầu tư. C. nguồn tài nguyên. D. nguồn lao động. Câu 4. Kiểu tháp dân số phản ánh dân số trẻ A. hình quả chuông. B. hình chum C. hình tam giác D. hình cầu Câu 5. Đặc diểm nào sau đây thể hiện cơ cấu kinh tế phân theo khu vực của các nước đang phát triển? A. Tỉ trọng ngành nông - lâm - ngư nghiệp chiếm tỉ trọng rất cao. B. Tỉ trọng nông nghiệp còn cao mặc dù tỉ trọng công nghiệp đã tăng. C. Tỉ trọng ngành nông - lâm - ngư nghiệp có xu hướng tăng. D. Tỉ trọng ngành công nghiệp - xây dựng có xu hướng giảm. Câu 6. Loại cây trồng nào sau đây thuộc nhóm cây lương thực A. ngô B. đỗ tương C. mía. D.dâu tằm. Câu 7. Cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa phản ánh A. trình độ phát triển của một quốc gia. B. sự phân bố dân cư của một quốc gia. C. trình độ dân trí, học vấn của dân cư. D. tình hình dân số của một quốc gia. Câu 8. Trong các nguồn lực kinh tế của lãnh thổ, nguồn lực đóng vai trò quyết định sự phát triển kinh tế A. Nguồn lực kinh tế - xã hội B. Nguồn lực từ bên ngoài lãnh thổ. C. Nguồn lực tự nhiên. D. Vị trí địa lí Câu 9. Bộ phận cơ bản nhất của cơ cấu kinh tế, phản ánh trình độ phân công lao động xã hội và trình độ phát triển lực lượng sản xuất là cơ cấu A. ngành kinh tế. B. lãnh thổ. C. thành phần kinh tế. D. trung tâm kinh tế. Câu 10. Loại cây ưa nhiệt, ẩm, đất tươi xốp, nhất là đất bazan và đất đá vôi A. cà phê. B. hồ tiêu. C. đậu tương. D. cao su. Câu 11. Gia tăng cơ học không có ảnh hưởng lớn đến vấn đề dân số của A. một quốc gia. B. một khu vực. C. vùng lãnh thổ. D. toàn thế giới. Câu 12. Ảnh hưởng tiêu cực của đô thị hoá đến sự phát triển kinh tế – xã hội và môi trường là A. làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế B. góp phần đẩy nhanh tốc độ phát triển kinh tế C. quá tải cơ sở hạ tầng (giao thông, nhà ở, điện nước, y tế, giáo dục,..) D. đô thị hoá mở rộng không gian đô thị và cải thiện cơ sở hạ tầng Câu 13. Lúa mì là cây phát triển tốt nhất trên đất A. màu mỡ, cần nhiều phân bón. B. ẩm, tầng mùn dày, nhiều sét.
- C. ẩm, nhiều mùn, dễ thoát nước. D. phù sa, cần có nhiều phân bón. Câu 14. Nhân tố ảnh hưởng sâu sắc nhất đến tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp là A. địa hình. B. sinh vật. C. khí hậu. D. đất đai. Câu 15. Hiện tượng bùng nổ dân số diễn ra chủ yếu ở A. các nước phát triển. B. các nước châu Phi. C. tất cả các nước. D. các nước đang phát triển. Câu 16. Yếu tố tự nhiên có ảnh hưởng lớn nhất đến ngành sản xuất thủy sản là A. khí hậu và dạng địa hình. B. địa hình và nguồn hải sản. C. sinh vật và nguồn nước. D. nguồn nước và khí hậu. Câu 17. Vai trò quan trọng của rừng đối với sản xuất và đời sống là A. điều hòa lượng nước trên mặt đất. B. lá phổi xanh cân bằng sinh thái. C. cung cấp lâm, đặc sản; dược liệu. D. bảo vệ đất đai, chống xói mòn Câu 18. Loại cơ cấu dân số nào sau đây thuộc nhóm cơ cấu xã hội? A. cơ cấu dân số theo giới tính B. cơ cấu dân số theo lao động. C. cơ cấu dân số theo nhóm tuổi. D. cơ cấu dân số theo dân tộc. Câu 19. GDP và GNI bình quân đầu người là tiêu chí để A. đánh giá chất lượng cuộc sống và tuổi thọ ở mỗi quốc gia. B. đánh giá trình độ phát triển kinh tế và mức sống dân cư. C. thể hiện sự phụ thuộc vào nền kinh tế, dân cư ở các nước. D. thể hiện mức độ tiện nghi, giáo dục và tính chất kinh tế. Câu 20. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên là A. hiệu số giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tử. B. hiệu số giữa người xuất cư, nhập cư C. tổng số giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tử. D. tổng số giữa người xuất cư, nhập cư. Câu 21. Nhân tố quyết định đến việc phân bố dân cư là A. điều kiện khí hậu, đất đai, địa hình. B. sự di cư từ nơi này đến nơi khác. C. lịch sử khai thác lãnh thổ. D. trình độ phát triển của lực lượng sản xuất. II/ TỰ LUẬN (3 ĐIỂM) : Câu 1(1 điêm): Giải thích tại sao trong nông nghiệp sự phụ thuộc vào tự nhiên ngày càng giảm? Câu 2(2 điểm) : Cho bảng số liệu: TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN CỦA THẾ GIỚI,GIAI ĐOẠN 1950 -2020 (Đơn vị: %) Năm 1950 1970 2000 2020 Thành thị 29,6 36,6 46,7 56,2 Nông thôn 70,4 63,4 53,3 43,8 a/ Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi tỉ lệ dân thành thị và nông thôn thế giới giai đoạn 1950 - 2020. b/ Rút ra nhận xét về sự thay đổi tỉ lệ dân thành thị và nông thôn thế giới giai đoạn 1950 - 2020. ----HẾT---
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
86 p | 150 | 17
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p | 46 | 7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p | 44 | 6
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 50 | 6
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p | 50 | 5
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p | 39 | 4
-
Bộ 11 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
64 p | 51 | 4
-
Bộ 13 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
77 p | 39 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
61 p | 40 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
44 p | 33 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p | 51 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p | 43 | 3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p | 51 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p | 42 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 46 | 3
-
Bộ 14 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
76 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 62 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn