intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Đỗ Đăng Tuyển, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Đỗ Đăng Tuyển, Quảng Nam’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Đỗ Đăng Tuyển, Quảng Nam

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2023 - THPT ĐỖ ĐĂNG TUYỂN 2024 MÔN: ĐỊA LÍ - 10 -------------------- Thời gian làm bài: 45 PHÚT (Đề thi có _02_trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ...............................................................Lớp: 10/ Số báo danh: ....... Mã đề 702 … A. TRẮC NGHIỆM: ( 7 ĐIỂM ) Câu 1. Lúa mì phân bố tập trung ở miền A. ôn đới và cận nhiệt. B. cận nhiệt và nhiệt đới. C. ôn đới và hàn đới. D. nhiệt đới và ôn đới. Câu 2. Phát biểu nào sau đây đúng với cơ cấu lãnh thổ? A. Là khả năng thu hút vốn đầu tư theo lãnh thổ. B. Là sự phân bố dân cư theo không gian lãnh thổ. C. Là sản phẩm của quá trình phân công lao động theo lãnh thổ. D. Là sự phân hóa về điều kiện tự nhiên theo lãnh thổ. Câu 3. Ngành nông nghiệp, lâm, thủy sản có vai trò A. vận chuyển người và hàng hóa. B. cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người C. cung cấp thiết bị, máy móc cho con người D. cung cấp tư liệu sản xuất cho các ngành kinh tế Câu 4. Nhân tố kinh tế - xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản là A. đất đai, địa hình. B. sinh vật, nguồn nước. C. vốn đầu tư, thị trường. D. khí hậu, sinh vật. Câu 5. Dân số thế giới năm 2020 là khoảng A. khoảng 7 tỉ người. B. khoảng 7,8 tỉ người. C. khoảng 6 tỉ người. D. trên 8,5 tỉ người. Câu 6. Phát biểu nào sau đây không đúng với ảnh hướng của đô thị hoá đến phát triển kinh tế - xã hội? A. Làm ổn định lâu dài tình hình phân bố dân cư. B. Góp phần đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng kinh tế. C. Làm thay đổi các quá trình hôn nhân ở đô thị. D. Góp phần thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế. Câu 7. Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng quyết định đến tỉ suất sinh của một quốc gia? A. Tâm lí xã hội. B. Tự nhiện - sinh học. C. Chính sách dân số. D. Phong tục tập quán. Câu 8. Yếu tố có tính quyết định đến việc phân cư trên thế giới không đều là sự khác nhau về A. lịch sử quần cư, chuyển cư. B. tâm lí, phong tục tập quán, C. các điều kiện thiện nhiện. D. phát triển kinh tế - xã hội. Câu 9. Ảnh hưởng của đô thị hóa đến môi trường là A. phổ biến văn hóa và lối sống đô thị. B. tạo việc làm, nâng cao thu nhập. C. tạo môi trường đô thị chất lượng. D. chuyển dịch cơ cấu kinh tế. Câu 10. Đâu là động lực phát triển dân số thế giới? A. Gia tăng dân số tự nhiên và cơ học. B. Gia tăng cơ học. C. Gia tăng dân số tự nhiên. D. Tỉ suất sinh thô. Câu 11. Nhân tố nào làm cho tỉ suất tử thô trên thế giới giảm? A. Tiến bộ về mặt y tế và khoa học—kĩ thuật B. Thiên tại ngày càng nhiều. C. Chiến tranh gia tăng ở nhiều nước D. Phong tục tập quán lạc hậu. Câu 12. Vai trò của sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản không phải là A. bảo đảm nguyên liệu cho công nghiệp thực phẩm. Mã đề 702 Trang 1/3
  2. B. sản xuất ra những mặt hàng có giá trị xuất khẩu. C. cung cấp hầu hết tư liệu sản xuất cho các ngành. D. cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người. Câu 13. Trong sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản đất trồng, mặt nước được coi là A. cơ sở vật chất. B. đối tượng lao động. C. tư liệu sản xuất. D. công cụ lao động. Câu 14. Việc đẩy mạnh chế biến nông sản sẽ góp phần A. nâng cao năng xuất nông nghiệp. B. nâng cao giá trị thương phẩm của nông sản. C. cho phép áp dụng tiến bộ khoa học vào sản xuất.D. đa dạng hóa sản phẩm nông nghiệp. Câu 15. Căn cứ vào yếu tố nào sau đây để phân chia thành nguồn lực trong nước và ngoài nước? A. Nguồn gốc. B. Phạm vi lãnh thổ. C. Mức độ ảnh hưởng. D. Thời gian. Câu 16. Cơ cấu kinh tế nào sau đây được hình thành dựa trên chế độ sở hữu? A. cơ cấu ngành kinh tế. B. cơ cấu thành phần kinh tế. C. cơ cấu lao động. D. cơ cấu lãnh thổ. Câu 17. Gia súc nhỏ bao gồm các loại vật nuôi nào sau đây? A. Lợn, bò, dê. B. Lợn, cừu, dê. C. Dê, cừu, trâu. D. Lợn, cừu, trâu. Câu 18. Nhân tố nào sau đây được coi là nguồn lực quan trọng, quyết định việc sử dụng các nguồn lực khác cho phát triển kinh tế của mỗi quốc gia? A. Vị trí địa lí. B. Khoa học kĩ thuật và công nghệ. C. Tài nguyên thiên nhiên. D. Dân cư, nguồn lao động. Câu 19. Đầu tư nước ngoài nhiều hơn đầu tư ra nước ngoài sẽ có A. GNI lớn hơn GDP. B. GDP lớn hơn GNI. C. GNI/người nhỏ hơn GDP/người. D. Tốc độ tăng GDP lớn hơn GNI. Câu 20. Cơ cấu xã hội của dân số gồm cơ cấu theo A. giới tính và theo lao động. B. lao động và theo tuổi. C. lao động và trình độ văn hoá. D. trình độ văn hoá và theo giới tính. Câu 21. Vai trò quan trọng của rừng đối với môi trường là A. điều hòa lượng nước trên mặt đất. B. cung cấp lâm sản phục vụ sản xuất. C. cung cấp các dược liệu chữa bệnh. D. nguồn gen rất quý giá của tự nhiện. B . TỰ LUẬN : ( 3 ĐIỂM ) Câu 1: (2.0 điểm): CHO BẢNG SỐ LIỆU: CƠ CẤU GDP CỦA THẾ GIỚI NĂM 2010VÀ 2019 (Đơn vị: %) Năm 2010 2019 GDP Nông, lâm, thủy sản 3,8 4,0 Công nghiệp, xây dựng 27,7 26,7 Dịch vụ 63,4 64,9 Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản 5,1 4,4 phẩm Tổng số 100 100 a. Vẽ biểu đồthể hiện cơ cấu GDP của thế giới năm 2010 và 2019? b. Nhận xét về sự thay đổi cơ cấu GDP của thế giới năm 2010 và 2019. Câu 2: (1,0 điểm) Giải thích tại sao ở địa phương em người nông dân trồng nhiều Ngô ( bắp )?
  3. ------ HẾT ------ Mã đề 702 Trang 1/3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0