intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Hùng Vương, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:2

9
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Hùng Vương, Quảng Nam” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Hùng Vương, Quảng Nam

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: ĐỊA LÍ 10 (Đề gồm có 02 trang) Mã đề Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề 101 Họ, tên thí sinh:.....................................................Số báo danh: .........................Lớp 10/….. I. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Ảnh hưởng tích cực của đô thị hóa là A. làm cho nông thôn mất đi nguồn nhân lực lớn. B. tỉ lệ dân số thành thị tăng lên một cách tự phát. C. tình trạng thất nghiệp ở thành thị ngày càng tăng. D. góp phần thay đổi cơ cấu kinh tế và cơ cấu lao động. Câu 2: Sự gia tăng cơ học sẽ làm cho số dân thế giới A. tăng về quy mô. B. có ý nghĩa lớn. C. không thay đổi. D. luôn biến động. Câu 3: Vai trò quan trọng của rừng đối với sản xuất và đời sống là A. điều hòa lượng nước trên mặt đất. B. lá phổi xanh cân bằng sinh thái. C. bảo vệ đất đai, chống xói mòn. D. cung cấp lâm, đặc sản; dược liệu. Câu 4: Nguyên nhân nào là quan trọng nhất dẫn đến tỉ suất tử thô trên thế giới có xu hướng giảm? A. Tiến bộ trong y học và khoa học kĩ thuật. B. Thu nhập được cải thiện. C. Sự phát triển kinh tế. D. Hòa bình trên thế giới được đảm bảo. Câu 5: Nhân tố nào sau đây làm cho sản xuất nông nghiệp có tính bấp bênh? A. Đất đai. B. Nguồn nước. C. Khí hậu. D. Sinh vật. Câu 6: Yếu tố tự nhiên có ảnh hưởng lớn nhất đến ngành sản xuất thủy sản là A. địa hình và nguồn hải sản. B. khí hậu và dạng địa hình. C. nguồn nước và khí hậu. D. sinh vật và nguồn nước. Câu 7: Hoạt động nào sau đây có ý nghĩa quan trọng giúp mở rộng diện tích rừng và bảo vệ môi trường A. Trồng rừng. B. Khai thác rừng. C. Chăm sóc rừng. D. Bảo vệ rừng. Câu 8: Nhân tố nào sau đây định hướng sự phát triển của đô thị trong tương lai? A. Sự phát triển các ngành kinh tế. B. Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên. C. Quá trình công nghiệp hóa. D. Chính sách phát triển đô thị. Câu 9: Đâu không phải là đặc điểm của đô thị hóa? A. Trình độ nhận thức của dân cư ngày càng cao. B. Phổ biến rộng rãi lối sống thành thị. C. Dân cư tập trung vào các thành phố lớn, cực lớn. D. Dân cư thành thị có xu hướng tăng nhanh. Câu 10: Hiệu số giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô được gọi là A. số dân trung bình ở thời điểm đó. B. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên. C. gia tăng cơ học. D. nhóm dân số trẻ. Câu 11: Nhân tố có ý nghĩa quyết định đến phân bố dân cư là A. chuyển cư. B. trình độ phát triển của lực lượng sản xuất. C. điều kiện tự nhiên. D. lịch sử khai thác lãnh thổ. Câu 12: Nhận định nào sau đây không đúng về ảnh hưởng tích cực của đô thị hóa? A. Giảm nguồn lao động nông thôn. B. Thay đổi quá trình sinh, tử. Trang 1/2 - Mã đề thi 101
  2. C. Cơ cấu kinh tế chuyển dịch. D. Kinh tế tăng trưởng nhanh. Câu 13: Cơ cấu dân số theo trình độ văn hoá phản ánh A. số năm đến trường trung bình của dân cư. B. trình độ dân trí và học vấn của dân cư. C. đời sống văn hóa và trình độ dân trí của dân cư. D. tỉ lệ người biết chữ trong xã hội. Câu 14: Cơ cấu dân số theo lao động cho biết A. tương quan giữa giới nam so với giới nữ. B. nguồn lao động và dân số hoạt động theo khu vực kinh tế. C. trình độ học vấn và dân trí của dân cư. D. tập hợp những người trong những nhóm tuổi nhất định. Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng với phân bố dân cư trên thế giới? A. Không đều trong không gian. B. Có biến động theo thời gian. C. Hiện tượng xã hội có quy luật. D. Hình thức biểu hiện quần cư. Câu 16: Sự chênh lệch giữa số người xuất cư và số người nhập cư được gọi là A. gia tăng tự nhiên. B. gia tăng dân số. C. gia tăng cơ học. D. quy mô dân số. Câu 17: Trong sản xuất nông nghiệp các cây trồng và vật nuôi được coi là A. tư liệu sản xuất chủ yếu. B. công cụ lao động cần thiết. C. đối tượng của sản xuất. D. cơ sở vật chất, kỹ thuật. Câu 18: Nguyên nhân nào sau đây làm cho tỉ lệ xuất cư của một nước hay một vùng lãnh thổ tăng lên? A. Dễ kiếm việc làm. B. Đời sống khó khăn. C. Mức thu nhập cao. D. Môi trường thuận lợi. Câu 19: Loại cơ cấu dân số nào thể hiện được tinh hình sinh tử, tuổi thọ, khả năng phát triển dân số và nguồn lao động của một quốc gia? A. Cơ cấu dân số theo giới. B. Cơ cấu dân số theo độ tuổi. C. Cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa. D. Cơ cấu dân số theo lao động. Câu 20: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây quyết định đên xuất cư và nhập cư giữa các vùng trong lãnh thổ một quốc gia? A. Việc làm. B. Địa hình. C. Khí hậu. D. Kinh tế. Câu 21: Đặc điểm nào sau đây đúng với quá trình đô thị hoá đang diễn ra trên thế giới hiện nay? A. Tỉ lệ dân thành thị tăng nhanh. B. Tỉ lệ dân nông thôn không giảm. C. Tỉ lệ dân thành thị giảm nhanh. D. Tỉ lệ dân nông thôn tăng nhanh. II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: Cho bảng số liệu: (đơn vị: triệu m3) Năm 1980 1990 2000 2010 2019 Sản lượng 3129 3542 3484 3587 3964 a. Dựa vào bảng số liệu trên, hãy tính tốc độ tăng trưởng sản lượng gỗ tròn của thế giới, giai đoạn 1980 – 2019. b. Để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng gỗ tròn của thế giới giai đoạn 1980 - 2019, loại biểu đồ nào là thích hợp nhất. c. Nêu nhận xét về sản lượng gổ tròn và tốc độ tăng trưởng của gỗ tròn trên thế giới giai đoạn 1980-2019. ----------- HẾT ---------- Trang 2/2 - Mã đề thi 101
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2