intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Lê Hồng Phong, Đắk Lắk

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:2

10
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Lê Hồng Phong, Đắk Lắk" được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Lê Hồng Phong, Đắk Lắk

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ II TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG NĂM HỌC 2023 - 2024 TỔ SỬ - ĐỊA – GDCD MÔN Địa lí – Khối lớp 10 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 02 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1. Nông nghiệp ngày nay đang phải đối mặt với vấn đề chủ yếu nào? A. Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật gây thoái hoá đất, ô nhiễm môi trường. B. Tác động của biến đổi khí hậu, việc sử dụng nhiều phân bón vô cơ. C. Dân số quá đông nên nhu cầu các sản phẩm nông nghiệp tăng nhanh. D. Suy giảm tài nguyên đất, tác động của biến đổi khí hậu. Câu 2. Cây lúa mì phân bố chủ yếu ở khu vực A. Nhiệt đới. B. Ôn đới. C. Hàn đới. D. Xích đạo. Câu 3. Biểu hiện sự biến động dân số do chênh lệch giữa số đến và số đi được gọi là A. Gia tăng dân số tự nhiên. B. Gia tăng dân số thực tế. C. Gia tăng dân số cơ học. D. Quy mô dân số. Câu 4. Phương thức chăn nuôi công nghiệp thường dựa trên cơ sở nguồn thức ăn A. Diện tích mặt nước. B. Hoa màu, lương thực. C. Chế biến tổng hợp. D. Đồng cỏ tự nhiên. Câu 5. Tác động tiêu cực của đô thị hóa đến kinh tế, xã hội và môi trường không phải là A. Tăng tỉ trọng công nghiệp, dịch vụ. B. Chất lượng môi trường không đảm bảo. C. Cơ sở hạ tầng đô thị quá tải. D. Sức ép đến vấn đề việc làm. Câu 6. Cây lương thực bao gồm A. Lúa gạo, ngô, lạc. B. Lúa gạo, lúa mì, ngô. C. Lúa gạo, ngô, đậu. D. Lúa mì, ngô, mía. Câu 7. “Tạo điều kiện cần thiết cho quá trình sản xuất” là vai trò của nguồn lực A. Vị trí địa lí. B. Tự nhiên. C. Kinh tế - xã hội. D. Trong và ngoài nước. Câu 8. Dân số trên thế giới tăng lên hay giảm đi do A. Sinh đẻ và xuất cư. B. Xuất cư và tử vong. C. Sinh đẻ và nhập cư. D. Sinh đẻ và tử vong. Câu 9. Trong sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản đất trồng, mặt nước được coi là A. Cơ sở vật chất. B. Công cụ lao động. C. Tư liệu sản xuất chủ yếu. D. Đối tượng lao động. Câu 10. Thông thường những nước có vốn đầu tư ra nước ngoài cao thì A. GNI nhỏ hơn GDP. B. GNI lớn hơn GDP. C. Tốc độ tăng GDP lớn hơn GNI. D. GNI/người nhỏ hơn GDP/người. Câu 11. Căn cứ vào nguồn gốc hình thành, nguồn lực được phân thành A. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên. B. Điều kiện tự nhiên, nhân văn, hỗn hợp. C. Vị trí địa lí, tự nhiên, kinh tế - xã hội. D. Điều kiện tự nhiên, dân cư và kinh tế. Câu 12. Nhân tố kinh tế xã hội tác động đến đô thị hóa A. Hình thành hệ thống đô thị toàn cầu. B. Khả năng mở rộng không gian đô thị. C. Chức năng, bản sắc đô thị. D. Quy định chức năng đô thị. Câu 13. Cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa phản ánh A. Nguồn lao động và dân trí. B. Học vấn và nguồn lao động. C. Trình độ dân trí và học vấn. D. Dân trí và người làm việc. Câu 14. Cơ cấu sinh học của dân số gồm cơ cấu theo A. Giới tính và tuổi. B. Tuổi và trình độ văn hoá. C. Lao động và giới tính. D. Lao động và theo tuổi. Câu 15. Nhân tố có tác động quyết định đến phân bố dân cư A. Cơ sở hạ tầng. B. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất. C. Các điều kiện của tự nhiên. D. Lịch sử khai thác lãnh thổ. Câu 16. Mục đích chủ yếu của trang trại là sản xuất hàng hóa với cách thức tổ chức và quản lí sản xuất tiến bộ dựa trên A. Nhu cầu tiêu thụ sản phẩm tại chỗ. B. Công cụ thủ công và sức người. C. Tập quán canh tác cổ truyền. D. Chuyên môn hóa và thâm canh. 1/2 - Mã đề 249
  2. Câu 17. Vai trò quan trọng của rừng đối với môi trường là A. Điều hòa lượng nước trên mặt đất. B. Nguồn gen rất quý giá của tự nhiên. C. Cung cấp các dược liệu chữa bệnh. D. Cung cấp lâm sản phục vụ sản xuất. Câu 18. Nhân tố qui định chức năng của đô thị là A. Điều kiện tự nhiên. B. Vị trí địa lí. C. Dân cư – xã hội. D. Sự phát triển kinh tế. Câu 19. Cơ cấu lãnh thổ gồm A. Công nghiệp - xây dựng, quốc gia. B. Vùng kinh tế, tiểu vùng kinh tế. C. Nông - lâm - ngư nghiệp, toàn cầu. D. Toàn cầu và khu vực, vùng, dịch vụ. Câu 20. Đối tượng của sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản A. Cây trồng và hàng tiêu dùng B. Hàng tiêu dùng và vật nuôi C. Máy móc và cây trồng D. Cây trồng và vật nuôi. Câu 21. Vai trò của hình thức trang trại là A. Thúc đẩy nông nghiệp sản xuất hàng hóa. B. Thực hiện công nghiệp hóa nông nghiệp, nông thôn. C. Thúc đẩy phân công lao động theo lãnh thổ. D. Thúc đẩy liên kết kinh tế trong sản xuất. Câu 22. Cây lúa gạo thích hợp khí hậu A. Nóng, ẩm, chân ruộng ngập nước, phù sa. B. Nóng, thích nghi với sự dao động khí hậu. C. Nóng, đất ẩm, nhiều mùn, dễ thoát nước. D. Ấm, khô, đất đai màu mỡ, nhiều phân bón. Câu 23. Nguồn lực kinh tế - xã hội là A. Khí hậu, đất. B. Vị trí địa lí. C. Nguồn vốn đầu tư. D. Nước, sinh vật. Câu 24. Cơ cấu ngành kinh tế gồm các bộ phận A. Công nghiệp - xây dựng, dịch vụ và khu vực ngoài nước. B. Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản; khu vực ở trong nước và dịch vụ. C. Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản; công nghiệp - xây dựng và dịch vụ. D. Công nghiệp - xây dựng, dịch vụ và khu vực trong nước. Câu 25. Phát biểu không đúng với tình hình trồng rừng trên thế giới A. Diện tích trồng rừng ngày càng mở rộng. B. Trồng rừng để tái tạo tài nguyên rừng. C. Trồng rừng góp phần bảo vệ môi trường. D. Chất lượng rừng trồng cao hơn rừng tự nhiên. Câu 26. Vai trò của ngành nuôi trồng thuỷ sản không phải là A. Cung cấp nguồn đạm động vật bổ dưỡng cho con người. B. Tạo ra các mặt hàng xuất khẩu có giá trị. C. Nguồn cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp thực phẩm. D. Cơ sở đảm bảo an ninh lương thực. Câu 27. Cơ cấu kinh tế được hình thành dựa trên chế độ sở hữu A. Cơ cấu theo thành phần kinh tế. B. Cơ cấu theo ngành kinh tế. C. Cơ cấu theo lãnh thổ. D. Cơ cấu theo lao động. Câu 28. Nhân tố tạo ra nhiều giống mới; tăng năng suất, chất lượng nông sản là A. Địa hình, đất trồng. B. Khoa học – công nghệ. C. Dân cư – lao động. D. Cơ sở hạ tầng, vật chất kĩ thuật. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm). Cho bảng số liệu: Cơ cấu GDP thế giới năm 2010 và 2019 Đơn vị % Năm 2010 2019 GDP Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản 3,8 4,0 Công nghiệp, xây dựng 27,7 26,7 Dịch vụ 63,4 64,9 Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm 5,1 4,4 Tổng cộng 100,0 100,0 Hãy vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu GDP thế giới năm 2010 và năm 2019. Câu 2 (1,0 điểm). Nông nghiệp hiện đại ra đời thể hiện ở những lĩnh vực nào? ------ HẾT ------ 2/2 - Mã đề 249
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0