intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên

  1. T THÁI NGUYÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM LƯƠNG NGỌC QUYẾN MÔN: ĐỊA LÍ 10 -------------- Thời gian làm bài: 45 phút (không kể t i có 02 trang) ................... Số báo danh: ....... I. TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM) Câu 1. Sự phát triển nhanh chóng các siêu đô thị ở các nước đang phát triển gắn liền với A. sự phát triển mạnh mẽ nền sản xuất công nghiệp và hạ tầng các đô thị. B. chính sách phân bố lại dân cư, lao động của các nước, thu hút nhân tài. C. gia tăng dân số nhanh và tình trạng di cư ồ ạt từ nông thôn đến đô thị. D. gia tăng dân số tự nhiên, sự phân bố các nguồn tài nguyên thiên nhiên. Câu 2. Đô thị hoá được xem là quá trình tiến bộ của xã hội khi A. phù hợp với công nghiệp hoá. B. sản phẩm hàng hóa đa dạng. C. xuất hiện nhiều đô thị lớn. D. nâng cao tỷ lệ dân thành thị. Câu 3. Đặc điểm mang tính chất đặc thù của ngành lâm nghiệp là A. chỉ sinh trưởng ở một số tháng trong năm. B. chu kì sinh trưởng dài, phát triển chậm. C. sinh trưởng trong không gian rộng. D. sinh trưởng trên những địa bàn có điều kiện tự nhiên phức tạp. Câu 4. Để đánh giá sự tang trưởng kinh tế của mỗi quốc gia một cách đầy đủ và đúng thực lực, người ta dung các chỉ số A. Tổng sản phẩm trong nước (GDP). B. tổng thu nhập quốc gia (GNI). C. GDP/người. D. GNI/người. Câu 5. Sự chênh lệch giữa số người xuất cư và số người nhập cư được gọi là A. quy mô dân số. B. gia tăng tự nhiên. C. gia tăng dân số. D. gia tăng cơ học. Câu 6. Gia súc nhỏ bao gồm các loại vật nuôi nào? A. Dê, cừu, trâu. B. Lợn, cừu, trâu. C. Lợn, bò, dê. D. Lợn, cừu, dê. Câu 7. Nhận định nào sau đây đúng với đặc điểm sinh thái của cây lúa mì? A. Ưa khí hậu ẩm, cần nhiệt độ thấp đầu thời kì sinh trưởng. B. Ưa khí hậu nóng, ẩm chân ruộng ngập nước. C. Ưa khí hậu nóng, đất ẩm, dễ thoát nước. D. Ưa khí hậu ấm, khô cần nhiệt độ thấp đầu thời kì sinh trưởng. Câu 8. Căn cứ vào nguồn gốc, có thể phân loại thành các nguồn lực như sau: A. Vị trí địa lí, tự nhiên, kinh tế - xã hội. B. Vị trí địa lí, kinh tế - xã hội, ngoài nước. C. Kinh tế - xã hội, trong nước, ngoài nước. D. Vị trí địa lí, kinh tế - xã hội, trong nước. Câu 9. Nhân tố ảnh hưởng làm cho sản xuất nông nghiệp có tính bấp bênh là A. nguồn nước. B. sinh vật. C. đất đai. D. khí hậu. Câu 10. Nền nông nghiệp hiện đại ra đời nhằm mục đích nào sau đây? A. Tạo ra số lượng nông sản ngày càng lớn hơn. B. Hình thành các vùng quảng canh rộng lớn. C. Loại bỏ ảnh hưởng của tự nhiên với sản xuất. D. Khắc phục những khó khăn trong sản xuất. Câu 11. Ý nào sau đây đúng khi nói đến thuận lợi của cơ cấu dân số già? A. Nguồn lao động dồi dào. B. thiếu nguồn lao động. C. Nguồn lao động có kinh nghiệm. D. Thị trường tiêu thụ rộng lớn. Câu 12. Căn cứ vào yếu tố nào sau đây để phân chia thành nguồn lực trong nước và ngoài nước? A. Phạm vi lãnh thổ. B. Thời gian. C. Nguồn gốc. D. Mức độ ảnh hưởng. Câu 13. Lúa gạo phân bố tập trung ở miền A. ôn đới. B. nhiệt đới. C. hàn đới. D. cận nhiệt. Câu 14. Vai trò nào sau đây không đúng với ngành sản xuất nông nghiệp? A. Tạo ra máy móc thiết bị cho sản xuất. B. Nguyên liệu cho các ngành công nghiệp. C. Mặt hàng xuất khẩu thu ngoại tệ lớn. D. Cung cấp lương thực cho con người. Câu 15. Ngành nuôi trồng thủy sản đang phát triển với tốc độ nhanh hơn ngành khai thác là do A. đáp ứng tốt nhu cầu của thị trường và công nghiệp chế biến. Mã đề 106 Trang 2/3
  2. B. biến đổi khí hậu nghiêm trọng gây suy giảm nguồn thủy sản. C. chậm đổi mới về các phương tiện tàu thuyền để khai thác. D. nguồn lợi thủy sản tự nhiên đã cạn kiệt do khai thác bừa bãi. Câu 16. “Là cơ sở để lựa chọn chiến lược phát triển kinh tế” là vai trò của nguồn lực nào sau đây? A. kinh tế - xã hội. B. Trong và ngoài nước. C. Vị trí địa lí. D. Tự nhiên. Câu 17. Định hướng quan trọng để nâng cao năng suất, chất lượng và hiệu quả trong sản xuất nông nghiệp là A. sử dụng tối đa sức lao động. B. tăng cường hợp tác sản xuất. C. ứng dụng mạnh mẽ công nghệ. D. Hình thành các cánh đồng lớn. Câu 18. Ảnh hưởng tiêu cực của đô thị hóa tự phát là A. làm thay đổi sự phân bố dân cư. B. làm ách tắc giao thông, ô nhiễm môi trường, tệ nạn xã hội ngày càng tăng. C. làm thay đổi tỉ lệ sinh tử. D. không đều trong không gian. Câu 19. Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng quan trọng nhất đến tỉ suất sinh của một quốc gia? A. Tự nhiên - sinh học. B. Tâm lí xã hội. C. Phong tục tập quán. D. Phát triển kinh tế - xã hội. Câu 20. Tư liệu sản xuất chủ yếu của nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản là A. công cụ sản xuất, vật tư nông nghiệp. B. sức lao động. C. Đất trồng và mặt nước. D. cây, con giống. Câu 21. Phân bố dân cư thế giới có đặc điểm là A. tập trung nhiều ở châu Phi. B. không thay đổi theo thời gian. C. không đều trong không gian. D. tập trung ở các nước phát triển. Câu 22. Loại thực phẩm cung cấp nhiều chất đạm mà không gây béo phì cho con người là A. trứng, sữa. B. thủy sản. C. lúa gạo. D. thịt trâu. Câu 23. Cơ sở thức ăn cho chăn nuôi đã có tiến bộ vượt bậc nhờ vào A. thuận lợi về khí hậu, nguồn nước. B. công nghiệp chế biến thức ăn. C. giống cây trồng năng suất cao. D. kinh nghiệm trong sản xuất. Câu 24. Hiện tượng bùng nổ dân số diễn ra A. chủ yếu ở các nước phát triển. B. ở tất cả các nước. C. chủ yếu ở các nước Châu Phi. D. chủ yếu ở các nước đang phát triển. Câu 25. Phần lớn sản lượng lương thực ở các nước đang phát triển thường được sử dụng để A. chế biến cho xuất khẩu thu ngoại tệ. B. đảm bảo lương thực cho người dân. C. làm nguyên liệu cho công nghiệp chế biến. D. chế biến thức ăn cho ngành chăn nuôi. Câu 26. Chất lượng của đất ảnh hưởng tới đặc điểm nào dưới đây? A. Năng suất cây trồng. B. Quy mô sản xuất nông nghiệp. C. Sự phát triển của cây trồng. D. Sự phân bố cây trồng. Câu 27. Cơ cấu dân số theo trình độ văn hoá phản ánh A. trình độ dân trí và học vấn của dân cư. B. tỉ lệ người biết chữ trong xã hội. C. số năm đến trường trung bình của dân cư. D. đời sống văn hóa và trình độ dân trí của dân cư. Câu 28. Cơ cấu ngành kinh tế bao gồm: A. Nông - lâm – thủy sản, công nghiệp - xây dựng, dịch vụ. B. Toàn cầu và khu vực, quốc gia, vùng. C. Khu vực kinh tế trong nước, khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. D. Ngành kinh tế, thành phần kinh tế, cấu lãnh thổ. II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm). Câu 1. (1,0 điểm). So sánh đặc điểm sinh thái và phân bố của cây cà phê với cây chè. Câu 2. (2,0 điểm). Cho bảng số liệu sau: Cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của Việt Nam, năm 2019 (Đơn vị: %) Ngành Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản Công nghiệp và xây dựng Dịch vụ Mã đề 106 Trang 2/3
  3. Tỉ trọng 15,5 38,3 46,2 a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của Việt Nam, năm 2019. b. Nhận xét. ------ HẾT ------ Mã đề 106 Trang 2/3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2