intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:16

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam" được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ MÔN ĐỊA LÝ LỚP 10 Thời gian làm bài : 45 Phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có 2 trang) Mã đề 001 Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Chọn đáp án đúng nhất và tô vào phiếu trả lời trắc nghiệm. Câu 1: Cơ cấu xã hội của dân số gồm có cơ cấu theo A. sinh học và trình độ văn hóa. B. giới và và trình độ văn hóa. C. sinh học và lao động. D. lao động và trình độ văn hóa . Câu 2: Về mặt kinh tế, tác động tích cực của đô thị hóa là A. ô nhiếm môi trường. B. thay đổi cơ cấu nền kinh tế. C. gia tăng tệ nạn xã hội . D. giao thông tắc nghẽn. Câu 3: Trong các nguồn lực phát triển kinh tế , thị trường tiêu thụ được xếp vào nhóm A. không thuộc nhóm nào kể trên. B. nguồn lực tự nhiên. C. vị trí địa lí. D. nguồn lực kinh tế - xã hội. Câu 4: Trong các loại cây sau, cây nào thuộc cây lương thực chính trên thế giới? A. Lúa mì. B. Cà phê. C. Cao su. D. Khoai lang. Câu 5: Các hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp từ trình độ cao xuống thấp lần lượt là A. trang trại, thể tổng hợp nông nghiệp, vùng nông nghiệp. B. thể tổng hợp nông nghiệp, trang trại, vùng nông nghiệp. C. trang trại, vùng nông nghiệp, thể tổng hợp nông nghiệp. D. vùng nông nghiệp, thể tổng hợp nông nghiệp, trang trại. Câu 6: Tỉ suất gia tăng tự nhiên dân số là A. tổng giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô. B. sự chênh lệch giữa tỉ suất nhập cư và tỉ suất xuất cư. C. sự chênh lệch giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô. D. tổng giữa tỉ suất nhập cư và tỉ suất xuất cư. Câu 7: Nhân tố ảnh hưởng làm cho sản xuất nông nghiệp có tính bấp bênh là A. sinh vật. B. khí hậu. C. đất đai. D. nguồn nước. Câu 8: Là yếu tố đầu vào để sản xuất ra hàng hóa, đó là vai trò của nguồn lực A. vị trí địa lí. B. tự nhiên. C. kinh tế - xã hội. D. trong và ngoài nước. Câu 9: Vai trò của ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản về mặt môi trường là A. khai thác hiệu quả nguồn lực phát triển kinh tế. B. thúc đẩy sự phát triển nhiều ngành kinh tế khác. C. sản xuất khối lượng của cải vật chất rất lớn. D. giữ cân bằng sinh thái và bảo vệ môi trường. Câu 10: Đối tượng của nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản là A. khí hậu, địa hình. B. đất đai, mặt nước C. địa hình, cây trồng. D. các sinh vật sống. Câu 11: Cho bảng số liệu: GDP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƯỚC TA NĂM 1990 VÀ 2010 (Đơn vị: nghìn tỉ đồng) Phân theo thành phần kinh tế Khu vực Năm Tổng số Khu vực Khu vực có vốn đầu ngoài nhà nhà nước tư nước ngoài nước 1990 41, 9 13, 3 27, 1 1, 5 2010 2157, 7 722, 0 1054, 0 381, 7 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2010, NXB Thống kê, 2011) Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 1990 và 2010, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
  2. A. Đường. B. Cột. C. Miền. D. Tròn. Câu 12: Ngành lâm nghiệp bao gồm các hoạt động A. trồng cây công nghiệp và chăn nuôi gia súc. B. nuôi trồng và chế biến thủy sản. C. trồng rừng, khai thác và chế biến lâm sản. D. khai thác và chế biến thủy sản. Câu 13: Định hướng phát triển nông nghiệp trong tương lai là A. tạo việc làm, tăng thêm thu nhập cho người lao động. B. gắn với thị trường giữa các địa phương và các vùng. C. phát triển nông nghiệp xanh gắn với bảo vệ môi trường. D. đẩy mạnh công nghiệp chế biến, đẩy mạnh xuất khẩu. Câu 14: Chỉ số dùng để đánh giá mức sống dân cư của một quốc gia là A. tốc độ tăng trưởng GDP và GNI. B. tổng sản phẩm trong nước- GDP. C. tổng thu nhập quốc gia - GNI. D. GNI và GDP bình quân đầu người. Câu 15: Gần đây, dân số trên thế giới có xu hướng A. giữ ổn định. B. tăng chậm lại. C. giảm dần. D. tăng nhanh. Câu 16: Cơ cấu theo ngành kinh tế gồm các thành phần nào sau đây? A. Công nghiệp - xây dựng, dịch vụ và khu vực trong nước. B. Công nghiệp - xây dựng, dịch vụ và khu vực ngoài nước. C. Nông - lâm - thủy sản, khu vực ở trong nước và dịch vụ. D. Nông - lâm - thủy sản, công nghiệp - xây dựng và dịch vụ. Câu 17: Nhân tố kinh tế-xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản là A. địa hình, đất đai. B. vốn đầu tư, thị trường. C. sinh vật, nguồn nước. D. khí hậu, sinh vật. Câu 18: Hoạt động kinh tế nào sau đây không thuộc khu vực I ? A. Dịch vụ. B. Ngư nghiệp. C. Lâm nghiệp. D. Nông nghiệp. Câu 19: Động lực phát triển dân số trên thế giới là A. tỉ suất sinh thô. B. gia tăng dân số cơ học. C. số người nhập cư. D. gia tăng dân số tự nhiên. Câu 20: Tạo điều kiện thuận lợi hoặc gây trở ngại cho sự cư trú của con người là A. nhân tố tự nhiên. B. nhân tố kinh tế. C. tính chất nền kinh tế. D. nhân tố xã hội. Câu 21: Căn cứ vào yếu tố nào sau đây để phân chia thành nguồn lực trong nước và ngoài nước? A. Nguồn gốc. B. Thời gian. C. Mức độ ảnh hưởng. D. Phạm vi lãnh thổ. II. PHẦN TỰ LUẬN: 3 điểm Câu 1: (2,0 điểm). Cho bảng số liệu: SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN CỦA THẾ GIỚI NĂM 2020. (Đơn vị: triệu người) Năm 2020 Số dân thành thị 4 379,0 Số dân nông thôn 3 416,0 Tổng số dân 7 795,0 a. Tính tỉ lệ dân thành thị và nông thôn của thế giới năm 2020? b. Vẽ biểu đồ tròn thể hiện tỉ lệ dân thành thị và nông thôn của thế giới năm 2020? c. Nhận xét và giải thích về tỉ lệ dân thành thị và nông thôn của thế giới năm 2020? Câu 2: (1,0 điểm). Kể tên các cây lương thực chính được trồng ở nước ta? Vì sao nước ta có thể trồng được các cây lương thực đó? ------ HẾT ------
  3. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ MÔN ĐỊA LÝ LỚP 10 Thời gian làm bài : 45 Phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có 2 trang) Mã đề 002 Họ tên : ............................................................... Số báo danh : I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Chọn đáp án đúng nhất và tô vào phiếu trả lời trắc nghiệm. Câu 1: Nhân tố nào quyết định sự biến động dân số trên thế giới? A. Số người xuất cư. B. Số người nhập cư. C. Sinh đẻ và tử vong. D. Số trẻ tử vong hằng năm. Câu 2: Trong các nguồn lực để phát triển kinh tế , tài nguyên khí hậu được xếp vào nhóm A. vị trí địa lí. B. nguồn lực tự nhiên. C. nguồn lực kinh tế - xã hội. D. nguồn lực bên ngoài lãnh thổ. Câu 3: Tạo thuận lợi hay khó khăn trong việc trao đổi, tiếp cận giữa các vùng các nước, đó là vai trò của nguồn lực nào sau đây? A. Trong và ngoài nước. B. Kinh tế - xã hội. C. Tự nhiên. D. Vị trí địa lí. Câu 4: Nhân tố nào sau đây làm giảm tính phụ thuộc vào tự nhiên của sản xuất nông nghiệp? A. Tiến bộ khoa học kỹ thuật . B. Quan hệ sở hữu ruộng đất. C. Thị trường tiêu thụ. D. Dân cư lao động. Câu 5: Các hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp từ thấp đến cao lần lượt là A. thể tổng hợp nông nghiệp, trang trại, vùng nông nghiệp. B. trang trại, thể tổng hợp nông nghiệp, vùng nông nghiệp. C. vùng nông nghiệp, trang trại, thể tổng hợp nông nghiệp. D. trang trại, vùng nông nghiệp, thể tổng hợp nông nghiệp. Câu 6: Căn cứ vào nguồn gốc, nguồn lực có thể phân loại thành A. vị trí địa lí, tự nhiên, kinh tế - xã hội. B. vị trí địa lí, kinh tế - xã hội, trong nước. C. kinh tế - xã hội, trong nước, ngoài nước. D. vị trí địa lí, kinh tế - xã hội, ngoài nước. Câu 7: Về mặt môi trường, tác động tiêu cực của đô thị hóa là A. thay đổi cơ cấu kinh tế. B. ô nhiếm môi trường. C. gia tăng tệ nạn xã hội . D. tạo nhiều việc làm. Câu 8: Vai trò của ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản về mặt môi trường là A. khai thác hiệu quả nguồn lực phát triển kinh tế. B. sản xuất khối lượng của cải vật chất rất lớn. C. giữ cân bằng sinh thái và bảo vệ môi trường. D. thúc đẩy sự phát triển nhiều ngành kinh tế khác. Câu 9: Cây lương thực được trồng rộng rãi nhất vì dễ thích nghi với sự dao động của nhiệt độ là cây A. lúa mì. B. lúa gạo. C. ngô. D. khoai tây. Câu 10: Nhân tố quyết định đến việc phân bố dân cư trên thế giới là A. lịch sử khai thác lãnh thổ. B. điều kiện khí hậu, đất, nước. C. trình độ phát triển lực lượng sản xuất. D. tính chất của nền kinh tế, di cư. Câu 11: Cơ cấu sinh học của dân số gồm có cơ cấu theo A. lao động và giới tính. B. lao động và theo tuổi. C. tuổi và trình độ văn hoá. D. tuổi và theo giới tính. Câu 12: Ngành sản xuất thủy sản gồm các hoạt động A. khai thác và chế biến lâm sản. B. đánh bắt thủy sản. C. trồng trọt và chăn nuôi. D. khai thác và nuôi trồng thủy sản. Câu 13: Cho bảng số liệu: GDP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1990 – 2010 (Đơn vị: nghìn tỉ đồng) Phân theo thành phần kinh tế Năm Tổng số Khu vực Khu vực Khu vực có vốn đầu nhà nước ngoài nhà tư nước ngoài
  4. nước 1990 41, 9 13, 3 27, 1 1, 5 1995 228, 9 92, 0 122, 5 14, 4 2000 441, 7 170, 2 212, 9 58, 6 2010 2157, 7 722, 0 1054, 0 381, 7 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2010, NXB Thống kê, 2011) Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn 1990 - 2010, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Miền. B. Đường. C. Tròn. D. Cột. Câu 14: Chỉ số dùng để đánh giá mức sống dân cư của một quốc gia là A. tốc độ tăng trưởng GDP và GNI. B. tổng sản phẩm trong nước- GDP. C. tổng thu nhập quốc gia - GNI. D. GNI và GDP bình quân đầu người. Câu 15: Gia tăng dân số cơ học là A. tương quan giữa số người sinh ra trong một năm. B. sự chênh lệch giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô. C. sự chênh lệch giữa tỉ suất nhập cư và tỉ suất xuất cư. D. tổng giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô. Câu 16: Số dân thế giới tăng rất nhanh (bùng nổ dân số ) vào khoảng thời gian A. cuối thế kỉ XX. B. giữa thế kỉ XXI. C. đầu thế kỉ XXI. D. giữa thế kỉ XX. Câu 17: Hoạt động kinh tế nào sau đây không thuộc khu vực I ? A. Lâm nghiệp. B. Công nghiệp. C. Nông nghiệp. D. Ngư nghiệp. Câu 18: Tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế của ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản là A. sinh vật, địa hình. B. địa hình, cây trồng. C. đất đai, mặt nước D. nguồn nước, khí hậu Câu 19: Định hướng phát triển nông nghiệp trong tương lai là A. đẩy mạnh công nghiệp chế biến, đẩy mạnh xuất khẩu. B. tạo việc làm, tăng thêm thu nhập cho người lao động. C. gắn với thị trường giữa các địa phương và các vùng. D. thích ứng biến đổi khí hậu và phát triển bền vững. Câu 20: Cơ cấu theo thành phần kinh tế gồm các thành phần nào sau đây? A. Nông - lâm - ngư nghiệp, công nghiệp - xây dựng và dịch vụ. B. Kinh tế trong nước và kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. C. Vùng kinh tế, khu kinh tế và kinh tế trong nước. D. Nông - lâm - ngư nghiệp, khu vực ở trong nước và dịch vụ. Câu 21: Nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản là A. vốn đầu tư, thị trường. B. khí hậu, sinh vật. C. dân cư, lao động. D. khoa học – công nghệ. II. PHẦN TỰ LUẬN: 3 điểm Câu 1: (2,0 điểm). Cho bảng số liệu: SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN CỦA THẾ GIỚI NĂM 2020. (Đơn vị: triệu người) Năm 2020 Số dân thành thị 4 379,0 Số dân nông thôn 3 416,0 Tổng số dân 7 795,0 a. Tính tỉ lệ dân thành thị và nông thôn của thế giới năm 2020? b. Vẽ biểu đồ tròn thể hiện tỉ lệ dân thành thị và nông thôn của thế giới năm 2020? c. Nhận xét và giải thích về tỉ lệ dân thành thị và nông thôn của thế giới năm 2020? Câu 2: (1,0 điểm). Kể tên các cây lương thực chính được trồng ở nước ta? Vì sao nước ta có thể trồng được các cây lương thực đó? ------ HẾT ------
  5. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ MÔN ĐỊA LÝ LỚP 10 Thời gian làm bài : 45 Phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có 2 trang) Mã đề 003 Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Chọn đáp án đúng nhất và tô vào phiếu trả lời trắc nghiệm. Câu 1: Cơ cấu xã hội của dân số gồm có cơ cấu theo A. lao động và trình độ văn hóa . B. sinh học và lao động. C. sinh học và trình độ văn hóa. D. giới và và trình độ văn hóa. Câu 2: Cho bảng số liệu: GDP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƯỚC TA NĂM 1990 VÀ 2010 (Đơn vị: nghìn tỉ đồng) Phân theo thành phần kinh tế Khu vực Năm Tổng số Khu vực Khu vực có vốn đầu ngoài nhà nhà nước tư nước ngoài nước 1990 41, 9 13, 3 27, 1 1, 5 2010 2157, 7 722, 0 1054, 0 381, 7 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2010, NXB Thống kê, 2011) Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 1990 và 2010, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Cột. B. Đường. C. Tròn. D. Miền. Câu 3: Định hướng phát triển nông nghiệp trong tương lai là A. gắn với thị trường giữa các địa phương và các vùng. B. đẩy mạnh công nghiệp chế biến, đẩy mạnh xuất khẩu. C. phát triển nông nghiệp xanh gắn với bảo vệ môi trường. D. tạo việc làm, tăng thêm thu nhập cho người lao động. Câu 4: Ngành lâm nghiệp bao gồm các hoạt động A. trồng cây công nghiệp và chăn nuôi gia súc. B. nuôi trồng và chế biến thủy sản. C. trồng rừng, khai thác và chế biến lâm sản. D. khai thác và chế biến thủy sản. Câu 5: Về mặt kinh tế, tác động tích cực của đô thị hóa là A. gia tăng tệ nạn xã hội . B. thay đổi cơ cấu nền kinh tế. C. giao thông tắc nghẽn. D. ô nhiếm môi trường. Câu 6: Động lực phát triển dân số trên thế giới là A. số người nhập cư. B. gia tăng dân số cơ học. C. gia tăng dân số tự nhiên. D. tỉ suất sinh thô. Câu 7: Vai trò của ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản về mặt môi trường là A. khai thác hiệu quả nguồn lực phát triển kinh tế. B. giữ cân bằng sinh thái và bảo vệ môi trường. C. sản xuất khối lượng của cải vật chất rất lớn. D. thúc đẩy sự phát triển nhiều ngành kinh tế khác. Câu 8: Nhân tố kinh tế-xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản là A. khí hậu, sinh vật. B. vốn đầu tư, thị trường. C. sinh vật, nguồn nước. D. địa hình, đất đai. Câu 9: Nhân tố ảnh hưởng làm cho sản xuất nông nghiệp có tính bấp bênh là A. khí hậu. B. nguồn nước. C. đất đai. D. sinh vật. Câu 10: Đối tượng của nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản là A. địa hình, cây trồng. B. khí hậu, địa hình. C. các sinh vật sống. D. đất đai, mặt nước Câu 11: Gần đây, dân số trên thế giới có xu hướng
  6. A. giảm dần. B. giữ ổn định. C. tăng chậm lại. D. tăng nhanh. Câu 12: Hoạt động kinh tế nào sau đây không thuộc khu vực I ? A. Ngư nghiệp. B. Dịch vụ. C. Nông nghiệp. D. Lâm nghiệp. Câu 13: Căn cứ vào yếu tố nào sau đây để phân chia thành nguồn lực trong nước và ngoài nước? A. Phạm vi lãnh thổ. B. Thời gian. C. Mức độ ảnh hưởng. D. Nguồn gốc. Câu 14: Chỉ số dùng để đánh giá mức sống dân cư của một quốc gia là A. tốc độ tăng trưởng GDP và GNI. B. tổng thu nhập quốc gia - GNI. C. tổng sản phẩm trong nước- GDP. D. GNI và GDP bình quân đầu người. Câu 15: Tạo điều kiện thuận lợi hoặc gây trở ngại cho sự cư trú của con người là A. nhân tố kinh tế. B. nhân tố tự nhiên. C. nhân tố xã hội. D. tính chất nền kinh tế. Câu 16: Trong các nguồn lực phát triển kinh tế , thị trường tiêu thụ được xếp vào nhóm A. không thuộc nhóm nào kể trên. B. nguồn lực tự nhiên. C. vị trí địa lí. D. nguồn lực kinh tế - xã hội. Câu 17: Là yếu tố đầu vào để sản xuất ra hàng hóa, đó là vai trò của nguồn lực A. kinh tế - xã hội. B. vị trí địa lí. C. tự nhiên. D. trong và ngoài nước. Câu 18: Trong các loại cây sau, cây nào thuộc cây lương thực chính trên thế giới? A. Khoai lang. B. Cà phê. C. Cao su. D. Lúa mì. Câu 19: Cơ cấu theo ngành kinh tế gồm các thành phần nào sau đây? A. Công nghiệp - xây dựng, dịch vụ và khu vực trong nước. B. Nông - lâm - thủy sản, công nghiệp - xây dựng và dịch vụ. C. Công nghiệp - xây dựng, dịch vụ và khu vực ngoài nước. D. Nông - lâm - thủy sản, khu vực ở trong nước và dịch vụ. Câu 20: Các hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp từ trình độ cao xuống thấp lần lượt là A. trang trại, vùng nông nghiệp, thể tổng hợp nông nghiệp. B. vùng nông nghiệp, thể tổng hợp nông nghiệp, trang trại. C. trang trại, thể tổng hợp nông nghiệp, vùng nông nghiệp. D. thể tổng hợp nông nghiệp, trang trại, vùng nông nghiệp. Câu 21: Tỉ suất gia tăng tự nhiên dân số là A. tổng giữa tỉ suất nhập cư và tỉ suất xuất cư. B. sự chênh lệch giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô. C. sự chênh lệch giữa tỉ suất nhập cư và tỉ suất xuất cư. D. tổng giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô. II. PHẦN TỰ LUẬN: 3 điểm Câu 1: (2,0 điểm). Cho bảng số liệu: SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN CỦA THẾ GIỚI NĂM 2020. (Đơn vị: triệu người) Năm 2020 Số dân thành thị 4 379,0 Số dân nông thôn 3 416,0 Tổng số dân 7 795,0 a. Tính tỉ lệ dân thành thị và nông thôn của thế giới năm 2020? b. Vẽ biểu đồ tròn thể hiện tỉ lệ dân thành thị và nông thôn của thế giới năm 2020? c. Nhận xét và giải thích về tỉ lệ dân thành thị và nông thôn của thế giới năm 2020? Câu 2: (1,0 điểm). Kể tên các cây lương thực chính được trồng ở nước ta? Vì sao nước ta có thể trồng được các cây lương thực đó? ------ HẾT ------
  7. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ MÔN ĐỊA LÝ LỚP 10 Thời gian làm bài : 45 Phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có 2 trang) Mã đề 004 Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Chọn đáp án đúng nhất và tô vào phiếu trả lời trắc nghiệm. Câu 1: Trong các nguồn lực để phát triển kinh tế , tài nguyên khí hậu được xếp vào nhóm A. nguồn lực bên ngoài lãnh thổ. B. nguồn lực kinh tế - xã hội. C. vị trí địa lí. D. nguồn lực tự nhiên. Câu 2: Tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế của ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản là A. đất đai, mặt nước B. nguồn nước, khí hậu C. sinh vật, địa hình. D. địa hình, cây trồng. Câu 3: Các hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp từ thấp đến cao lần lượt là A. thể tổng hợp nông nghiệp, trang trại, vùng nông nghiệp. B. trang trại, vùng nông nghiệp, thể tổng hợp nông nghiệp. C. vùng nông nghiệp, trang trại, thể tổng hợp nông nghiệp. D. trang trại, thể tổng hợp nông nghiệp, vùng nông nghiệp. Câu 4: Chỉ số dùng để đánh giá mức sống dân cư của một quốc gia là A. tốc độ tăng trưởng GDP và GNI. B. tổng thu nhập quốc gia - GNI. C. tổng sản phẩm trong nước- GDP. D. GNI và GDP bình quân đầu người. Câu 5: Định hướng phát triển nông nghiệp trong tương lai là A. đẩy mạnh công nghiệp chế biến, đẩy mạnh xuất khẩu. B. thích ứng biến đổi khí hậu và phát triển bền vững. C. tạo việc làm, tăng thêm thu nhập cho người lao động. D. gắn với thị trường giữa các địa phương và các vùng. Câu 6: Cho bảng số liệu: GDP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1990 – 2010 (Đơn vị: nghìn tỉ đồng) Phân theo thành phần kinh tế Khu vực Năm Tổng số Khu vực Khu vực có vốn đầu ngoài nhà nhà nước tư nước ngoài nước 1990 41, 9 13, 3 27, 1 1, 5 1995 228, 9 92, 0 122, 5 14, 4 2000 441, 7 170, 2 212, 9 58, 6 2010 2157, 7 722, 0 1054, 0 381, 7 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2010, NXB Thống kê, 2011) Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn 1990 - 2010, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Miền. B. Cột. C. Tròn. D. Đường. Câu 7: Ngành sản xuất thủy sản gồm các hoạt động A. đánh bắt thủy sản. B. trồng trọt và chăn nuôi. C. khai thác và nuôi trồng thủy sản. D. khai thác và chế biến lâm sản. Câu 8: Gia tăng dân số cơ học là A. sự chênh lệch giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô. B. tổng giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô. C. sự chênh lệch giữa tỉ suất nhập cư và tỉ suất xuất cư. D. tương quan giữa số người sinh ra trong một năm. Câu 9: Cây lương thực được trồng rộng rãi nhất vì dễ thích nghi với sự dao động của nhiệt độ là cây A. ngô. B. lúa gạo. C. khoai tây. D. lúa mì. Câu 10: Nhân tố quyết định đến việc phân bố dân cư trên thế giới là
  8. A. tính chất của nền kinh tế, di cư. B. lịch sử khai thác lãnh thổ. C. trình độ phát triển lực lượng sản xuất. D. điều kiện khí hậu, đất, nước. Câu 11: Vai trò của ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản về mặt môi trường là A. giữ cân bằng sinh thái và bảo vệ môi trường. B. khai thác hiệu quả nguồn lực phát triển kinh tế. C. sản xuất khối lượng của cải vật chất rất lớn. D. thúc đẩy sự phát triển nhiều ngành kinh tế khác. Câu 12: Cơ cấu theo thành phần kinh tế gồm các thành phần nào sau đây? A. Nông - lâm - ngư nghiệp, khu vực ở trong nước và dịch vụ. B. Kinh tế trong nước và kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. C. Nông - lâm - ngư nghiệp, công nghiệp - xây dựng và dịch vụ. D. Vùng kinh tế, khu kinh tế và kinh tế trong nước. Câu 13: Nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản là A. khí hậu, sinh vật. B. khoa học – công nghệ. C. vốn đầu tư, thị trường. D. dân cư, lao động. Câu 14: Về mặt môi trường, tác động tiêu cực của đô thị hóa là A. gia tăng tệ nạn xã hội . B. tạo nhiều việc làm. C. thay đổi cơ cấu kinh tế. D. ô nhiếm môi trường. Câu 15: Cơ cấu sinh học của dân số gồm có cơ cấu theo A. lao động và theo tuổi. B. lao động và giới tính. C. tuổi và theo giới tính. D. tuổi và trình độ văn hoá. Câu 16: Căn cứ vào nguồn gốc, nguồn lực có thể phân loại thành A. vị trí địa lí, kinh tế - xã hội, trong nước. B. vị trí địa lí, kinh tế - xã hội, ngoài nước. C. kinh tế - xã hội, trong nước, ngoài nước. D. vị trí địa lí, tự nhiên, kinh tế - xã hội. Câu 17: Nhân tố nào quyết định sự biến động dân số trên thế giới? A. Số người nhập cư. B. Sinh đẻ và tử vong. C. Số người xuất cư. D. Số trẻ tử vong hằng năm. Câu 18: Số dân thế giới tăng rất nhanh (bùng nổ dân số ) vào khoảng thời gian A. giữa thế kỉ XXI. B. đầu thế kỉ XXI. C. cuối thế kỉ XX. D. giữa thế kỉ XX. Câu 19: Tạo thuận lợi hay khó khăn trong việc trao đổi, tiếp cận giữa các vùng các nước, đó là vai trò của nguồn lực nào sau đây? A. Kinh tế - xã hội. B. Trong và ngoài nước. C. Vị trí địa lí. D. Tự nhiên. Câu 20: Nhân tố nào sau đây làm giảm tính phụ thuộc vào tự nhiên của sản xuất nông nghiệp? A. Thị trường tiêu thụ. B. Tiến bộ khoa học kỹ thuật . C. Quan hệ sở hữu ruộng đất. D. Dân cư lao động. Câu 21: Hoạt động kinh tế nào sau đây không thuộc khu vực I ? A. Nông nghiệp. B. Công nghiệp. C. Lâm nghiệp. D. Ngư nghiệp. II. PHẦN TỰ LUẬN: 3 điểm Câu 1: (2,0 điểm). Cho bảng số liệu: SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN CỦA THẾ GIỚI NĂM 2020. (Đơn vị: triệu người) Năm 2020 Số dân thành thị 4 379,0 Số dân nông thôn 3 416,0 Tổng số dân 7 795,0 a. Tính tỉ lệ dân thành thị và nông thôn của thế giới năm 2020? b. Vẽ biểu đồ tròn thể hiện tỉ lệ dân thành thị và nông thôn của thế giới năm 2020? c. Nhận xét và giải thích về tỉ lệ dân thành thị và nông thôn của thế giới năm 2020? Câu 2: (1,0 điểm). Kể tên các cây lương thực chính được trồng ở nước ta? Vì sao nước ta có thể trồng được các cây lương thực đó? ------ HẾT ------
  9. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ MÔN ĐỊA LÝ LỚP 10 Thời gian làm bài : 45 Phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có 3 trang) Mã đề 005 Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Chọn đáp án đúng nhất và tô vào phiếu trả lời trắc nghiệm. Câu 1: Ngành lâm nghiệp bao gồm các hoạt động A. khai thác và chế biến thủy sản. B. nuôi trồng và chế biến thủy sản. C. trồng cây công nghiệp và chăn nuôi gia súc. D. trồng rừng, khai thác và chế biến lâm sản. Câu 2: Định hướng phát triển nông nghiệp trong tương lai là A. gắn với thị trường giữa các địa phương và các vùng. B. tạo việc làm, tăng thêm thu nhập cho người lao động. C. đẩy mạnh công nghiệp chế biến, đẩy mạnh xuất khẩu. D. phát triển nông nghiệp xanh gắn với bảo vệ môi trường. Câu 3: Đối tượng của nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản là A. các sinh vật sống. B. đất đai, mặt nước C. khí hậu, địa hình. D. địa hình, cây trồng. Câu 4: Nhân tố kinh tế-xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản là A. vốn đầu tư, thị trường. B. sinh vật, nguồn nước. C. địa hình, đất đai. D. khí hậu, sinh vật. Câu 5: Trong các nguồn lực phát triển kinh tế , thị trường tiêu thụ được xếp vào nhóm A. nguồn lực tự nhiên. B. không thuộc nhóm nào kể trên. C. vị trí địa lí. D. nguồn lực kinh tế - xã hội. Câu 6: Cho bảng số liệu: GDP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƯỚC TA NĂM 1990 VÀ 2010 (Đơn vị: nghìn tỉ đồng) Phân theo thành phần kinh tế Khu vực Năm Tổng số Khu vực Khu vực có vốn đầu ngoài nhà nhà nước tư nước ngoài nước 1990 41, 9 13, 3 27, 1 1, 5 2010 2157, 7 722, 0 1054, 0 381, 7 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2010, NXB Thống kê, 2011) Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 1990 và 2010, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Miền. B. Tròn. C. Đường. D. Cột. Câu 7: Là yếu tố đầu vào để sản xuất ra hàng hóa, đó là vai trò của nguồn lực A. trong và ngoài nước. B. vị trí địa lí. C. kinh tế - xã hội. D. tự nhiên. Câu 8: Gần đây, dân số trên thế giới có xu hướng A. tăng chậm lại. B. tăng nhanh. C. giảm dần. D. giữ ổn định. Câu 9: Tỉ suất gia tăng tự nhiên dân số là A. tổng giữa tỉ suất nhập cư và tỉ suất xuất cư. B. sự chênh lệch giữa tỉ suất nhập cư và tỉ suất xuất cư. C. tổng giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô. D. sự chênh lệch giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô. Câu 10: Về mặt kinh tế, tác động tích cực của đô thị hóa là A. ô nhiếm môi trường. B. gia tăng tệ nạn xã hội . C. thay đổi cơ cấu nền kinh tế. D. giao thông tắc nghẽn.
  10. Câu 11: Chỉ số dùng để đánh giá mức sống dân cư của một quốc gia là A. GNI và GDP bình quân đầu người. B. tốc độ tăng trưởng GDP và GNI. C. tổng sản phẩm trong nước- GDP. D. tổng thu nhập quốc gia - GNI. Câu 12: Trong các loại cây sau, cây nào thuộc cây lương thực chính trên thế giới? A. Cà phê. B. Khoai lang. C. Cao su. D. Lúa mì. Câu 13: Cơ cấu xã hội của dân số gồm có cơ cấu theo A. lao động và trình độ văn hóa . B. sinh học và lao động. C. sinh học và trình độ văn hóa. D. giới và và trình độ văn hóa. Câu 14: Các hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp từ trình độ cao xuống thấp lần lượt là A. vùng nông nghiệp, thể tổng hợp nông nghiệp, trang trại. B. trang trại, thể tổng hợp nông nghiệp, vùng nông nghiệp. C. trang trại, vùng nông nghiệp, thể tổng hợp nông nghiệp. D. thể tổng hợp nông nghiệp, trang trại, vùng nông nghiệp. Câu 15: Động lực phát triển dân số trên thế giới là A. số người nhập cư. B. gia tăng dân số tự nhiên. C. gia tăng dân số cơ học. D. tỉ suất sinh thô. Câu 16: Cơ cấu theo ngành kinh tế gồm các thành phần nào sau đây? A. Nông - lâm - thủy sản, khu vực ở trong nước và dịch vụ. B. Công nghiệp - xây dựng, dịch vụ và khu vực ngoài nước. C. Công nghiệp - xây dựng, dịch vụ và khu vực trong nước. D. Nông - lâm - thủy sản, công nghiệp - xây dựng và dịch vụ. Câu 17: Căn cứ vào yếu tố nào sau đây để phân chia thành nguồn lực trong nước và ngoài nước? A. Phạm vi lãnh thổ. B. Nguồn gốc. C. Mức độ ảnh hưởng. D. Thời gian. Câu 18: Hoạt động kinh tế nào sau đây không thuộc khu vực I ? A. Lâm nghiệp. B. Nông nghiệp. C. Ngư nghiệp. D. Dịch vụ. Câu 19: Vai trò của ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản về mặt môi trường là A. sản xuất khối lượng của cải vật chất rất lớn. B. thúc đẩy sự phát triển nhiều ngành kinh tế khác. C. khai thác hiệu quả nguồn lực phát triển kinh tế. D. giữ cân bằng sinh thái và bảo vệ môi trường. Câu 20: Nhân tố ảnh hưởng làm cho sản xuất nông nghiệp có tính bấp bênh là A. đất đai. B. sinh vật. C. khí hậu. D. nguồn nước. Câu 21: Tạo điều kiện thuận lợi hoặc gây trở ngại cho sự cư trú của con người là A. nhân tố tự nhiên. B. tính chất nền kinh tế. C. nhân tố xã hội. D. nhân tố kinh tế. II. PHẦN TỰ LUẬN: 3 điểm Câu 1: (2,0 điểm). Cho bảng số liệu: SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN CỦA THẾ GIỚI NĂM 2020. (Đơn vị: triệu người) Năm 2020 Số dân thành thị 4 379,0 Số dân nông thôn 3 416,0 Tổng số dân 7 795,0 a. Tính tỉ lệ dân thành thị và nông thôn của thế giới năm 2020? b. Vẽ biểu đồ tròn thể hiện tỉ lệ dân thành thị và nông thôn của thế giới năm 2020? c. Nhận xét và giải thích về tỉ lệ dân thành thị và nông thôn của thế giới năm 2020? Câu 2: (1,0 điểm). Kể tên các cây lương thực chính được trồng ở nước ta? Vì sao nước ta có thể trồng được các cây lương thực đó? ------ HẾT ------
  11. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ MÔN ĐỊA LÝ LỚP 10 Thời gian làm bài : 45 Phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có 2 trang) Mã đề 006 Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Chọn đáp án đúng nhất và tô vào phiếu trả lời trắc nghiệm. Câu 1: Nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản là A. vốn đầu tư, thị trường. B. dân cư, lao động. C. khoa học – công nghệ. D. khí hậu, sinh vật. Câu 2: Cơ cấu theo thành phần kinh tế gồm các thành phần nào sau đây? A. Vùng kinh tế, khu kinh tế và kinh tế trong nước. B. Nông - lâm - ngư nghiệp, khu vực ở trong nước và dịch vụ. C. Nông - lâm - ngư nghiệp, công nghiệp - xây dựng và dịch vụ. D. Kinh tế trong nước và kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. Câu 3: Về mặt môi trường, tác động tiêu cực của đô thị hóa là A. gia tăng tệ nạn xã hội . B. ô nhiếm môi trường. C. tạo nhiều việc làm. D. thay đổi cơ cấu kinh tế. Câu 4: Ngành sản xuất thủy sản gồm các hoạt động A. khai thác và nuôi trồng thủy sản. B. đánh bắt thủy sản. C. khai thác và chế biến lâm sản. D. trồng trọt và chăn nuôi. Câu 5: Gia tăng dân số cơ học là A. sự chênh lệch giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô. B. tương quan giữa số người sinh ra trong một năm. C. sự chênh lệch giữa tỉ suất nhập cư và tỉ suất xuất cư. D. tổng giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô. Câu 6: Cho bảng số liệu: GDP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1990 – 2010 (Đơn vị: nghìn tỉ đồng) Phân theo thành phần kinh tế Khu vực Năm Tổng số Khu vực Khu vực có vốn đầu ngoài nhà nhà nước tư nước ngoài nước 1990 41, 9 13, 3 27, 1 1, 5 1995 228, 9 92, 0 122, 5 14, 4 2000 441, 7 170, 2 212, 9 58, 6 2010 2157, 7 722, 0 1054, 0 381, 7 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2010, NXB Thống kê, 2011) Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn 1990 - 2010, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Miền. B. Cột. C. Tròn. D. Đường. Câu 7: Hoạt động kinh tế nào sau đây không thuộc khu vực I ? A. Nông nghiệp. B. Lâm nghiệp. C. Công nghiệp. D. Ngư nghiệp. Câu 8: Trong các nguồn lực để phát triển kinh tế , tài nguyên khí hậu được xếp vào nhóm A. vị trí địa lí. B. nguồn lực tự nhiên. C. nguồn lực kinh tế - xã hội. D. nguồn lực bên ngoài lãnh thổ. Câu 9: Nhân tố nào quyết định sự biến động dân số trên thế giới? A. Sinh đẻ và tử vong. B. Số người nhập cư. C. Số người xuất cư. D. Số trẻ tử vong hằng năm. Câu 10: Cây lương thực được trồng rộng rãi nhất vì dễ thích nghi với sự dao động của nhiệt độ là cây A. ngô. B. lúa mì. C. lúa gạo. D. khoai tây. Câu 11: Tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế của ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
  12. là A. địa hình, cây trồng. B. sinh vật, địa hình. C. đất đai, mặt nước D. nguồn nước, khí hậu Câu 12: Vai trò của ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản về mặt môi trường là A. thúc đẩy sự phát triển nhiều ngành kinh tế khác. B. khai thác hiệu quả nguồn lực phát triển kinh tế. C. sản xuất khối lượng của cải vật chất rất lớn. D. giữ cân bằng sinh thái và bảo vệ môi trường. Câu 13: Cơ cấu sinh học của dân số gồm có cơ cấu theo A. tuổi và theo giới tính. B. lao động và giới tính. C. lao động và theo tuổi. D. tuổi và trình độ văn hoá. Câu 14: Các hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp từ thấp đến cao lần lượt là A. trang trại, vùng nông nghiệp, thể tổng hợp nông nghiệp. B. thể tổng hợp nông nghiệp, trang trại, vùng nông nghiệp. C. vùng nông nghiệp, trang trại, thể tổng hợp nông nghiệp. D. trang trại, thể tổng hợp nông nghiệp, vùng nông nghiệp. Câu 15: Định hướng phát triển nông nghiệp trong tương lai là A. thích ứng biến đổi khí hậu và phát triển bền vững. B. tạo việc làm, tăng thêm thu nhập cho người lao động. C. đẩy mạnh công nghiệp chế biến, đẩy mạnh xuất khẩu. D. gắn với thị trường giữa các địa phương và các vùng. Câu 16: Nhân tố quyết định đến việc phân bố dân cư trên thế giới là A. trình độ phát triển lực lượng sản xuất. B. lịch sử khai thác lãnh thổ. C. tính chất của nền kinh tế, di cư. D. điều kiện khí hậu, đất, nước. Câu 17: Tạo thuận lợi hay khó khăn trong việc trao đổi, tiếp cận giữa các vùng các nước, đó là vai trò của nguồn lực nào sau đây? A. Vị trí địa lí. B. Kinh tế - xã hội. C. Tự nhiên. D. Trong và ngoài nước. Câu 18: Nhân tố nào sau đây làm giảm tính phụ thuộc vào tự nhiên của sản xuất nông nghiệp? A. Dân cư lao động. B. Thị trường tiêu thụ. C. Tiến bộ khoa học kỹ thuật . D. Quan hệ sở hữu ruộng đất. Câu 19: Số dân thế giới tăng rất nhanh (bùng nổ dân số ) vào khoảng thời gian A. cuối thế kỉ XX. B. đầu thế kỉ XXI. C. giữa thế kỉ XXI. D. giữa thế kỉ XX. Câu 20: Căn cứ vào nguồn gốc, nguồn lực có thể phân loại thành A. vị trí địa lí, tự nhiên, kinh tế - xã hội. B. vị trí địa lí, kinh tế - xã hội, trong nước. C. vị trí địa lí, kinh tế - xã hội, ngoài nước. D. kinh tế - xã hội, trong nước, ngoài nước. Câu 21: Chỉ số dùng để đánh giá mức sống dân cư của một quốc gia là A. tổng thu nhập quốc gia - GNI. B. GNI và GDP bình quân đầu người. C. tổng sản phẩm trong nước- GDP. D. tốc độ tăng trưởng GDP và GNI. II. PHẦN TỰ LUẬN: 3 điểm Câu 1: (2,0 điểm). Cho bảng số liệu: SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN CỦA THẾ GIỚI NĂM 2020. (Đơn vị: triệu người) Năm 2020 Số dân thành thị 4 379,0 Số dân nông thôn 3 416,0 Tổng số dân 7 795,0 a. Tính tỉ lệ dân thành thị và nông thôn của thế giới năm 2020? b. Vẽ biểu đồ tròn thể hiện tỉ lệ dân thành thị và nông thôn của thế giới năm 2020? c. Nhận xét và giải thích về tỉ lệ dân thành thị và nông thôn của thế giới năm 2020? Câu 2: (1,0 điểm). Kể tên các cây lương thực chính được trồng ở nước ta? Vì sao nước ta có thể trồng được các cây lương thực đó? ------ HẾT ------
  13. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ MÔN ĐỊA LÝ LỚP 10 Thời gian làm bài : 45 Phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có 2 trang) Mã đề 007 Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Chọn đáp án đúng nhất và tô vào phiếu trả lời trắc nghiệm. Câu 1: Nhân tố kinh tế-xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản là A. vốn đầu tư, thị trường. B. khí hậu, sinh vật. C. sinh vật, nguồn nước. D. địa hình, đất đai. Câu 2: Chỉ số dùng để đánh giá mức sống dân cư của một quốc gia là A. tổng thu nhập quốc gia - GNI. B. GNI và GDP bình quân đầu người. C. tốc độ tăng trưởng GDP và GNI. D. tổng sản phẩm trong nước- GDP. Câu 3: Tạo điều kiện thuận lợi hoặc gây trở ngại cho sự cư trú của con người là A. nhân tố tự nhiên. B. nhân tố kinh tế. C. tính chất nền kinh tế. D. nhân tố xã hội. Câu 4: Về mặt kinh tế, tác động tích cực của đô thị hóa là A. thay đổi cơ cấu nền kinh tế. B. giao thông tắc nghẽn. C. ô nhiếm môi trường. D. gia tăng tệ nạn xã hội . Câu 5: Định hướng phát triển nông nghiệp trong tương lai là A. gắn với thị trường giữa các địa phương và các vùng. B. phát triển nông nghiệp xanh gắn với bảo vệ môi trường. C. tạo việc làm, tăng thêm thu nhập cho người lao động. D. đẩy mạnh công nghiệp chế biến, đẩy mạnh xuất khẩu. Câu 6: Tỉ suất gia tăng tự nhiên dân số là A. sự chênh lệch giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô. B. sự chênh lệch giữa tỉ suất nhập cư và tỉ suất xuất cư. C. tổng giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô. D. tổng giữa tỉ suất nhập cư và tỉ suất xuất cư. Câu 7: Cho bảng số liệu: GDP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƯỚC TA NĂM 1990 VÀ 2010 (Đơn vị: nghìn tỉ đồng) Phân theo thành phần kinh tế Khu vực Năm Tổng số Khu vực Khu vực có vốn đầu ngoài nhà nhà nước tư nước ngoài nước 1990 41, 9 13, 3 27, 1 1, 5 2010 2157, 7 722, 0 1054, 0 381, 7 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2010, NXB Thống kê, 2011) Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 1990 và 2010, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Miền. B. Tròn. C. Cột. D. Đường. Câu 8: Vai trò của ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản về mặt môi trường là A. thúc đẩy sự phát triển nhiều ngành kinh tế khác. B. giữ cân bằng sinh thái và bảo vệ môi trường. C. khai thác hiệu quả nguồn lực phát triển kinh tế. D. sản xuất khối lượng của cải vật chất rất lớn. Câu 9: Đối tượng của nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản là A. đất đai, mặt nước B. khí hậu, địa hình. C. địa hình, cây trồng. D. các sinh vật sống. Câu 10: Cơ cấu theo ngành kinh tế gồm các thành phần nào sau đây?
  14. A. Công nghiệp - xây dựng, dịch vụ và khu vực trong nước. B. Nông - lâm - thủy sản, khu vực ở trong nước và dịch vụ. C. Nông - lâm - thủy sản, công nghiệp - xây dựng và dịch vụ. D. Công nghiệp - xây dựng, dịch vụ và khu vực ngoài nước. Câu 11: Ngành lâm nghiệp bao gồm các hoạt động A. khai thác và chế biến thủy sản. B. trồng cây công nghiệp và chăn nuôi gia súc. C. nuôi trồng và chế biến thủy sản. D. trồng rừng, khai thác và chế biến lâm sản. Câu 12: Hoạt động kinh tế nào sau đây không thuộc khu vực I ? A. Dịch vụ. B. Lâm nghiệp. C. Nông nghiệp. D. Ngư nghiệp. Câu 13: Trong các nguồn lực phát triển kinh tế , thị trường tiêu thụ được xếp vào nhóm A. không thuộc nhóm nào kể trên. B. nguồn lực kinh tế - xã hội. C. nguồn lực tự nhiên. D. vị trí địa lí. Câu 14: Cơ cấu xã hội của dân số gồm có cơ cấu theo A. giới và và trình độ văn hóa. B. lao động và trình độ văn hóa . C. sinh học và lao động. D. sinh học và trình độ văn hóa. Câu 15: Các hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp từ trình độ cao xuống thấp lần lượt là A. thể tổng hợp nông nghiệp, trang trại, vùng nông nghiệp. B. vùng nông nghiệp, thể tổng hợp nông nghiệp, trang trại. C. trang trại, vùng nông nghiệp, thể tổng hợp nông nghiệp. D. trang trại, thể tổng hợp nông nghiệp, vùng nông nghiệp. Câu 16: Trong các loại cây sau, cây nào thuộc cây lương thực chính trên thế giới? A. Khoai lang. B. Cà phê. C. Cao su. D. Lúa mì. Câu 17: Gần đây, dân số trên thế giới có xu hướng A. tăng nhanh. B. tăng chậm lại. C. giữ ổn định. D. giảm dần. Câu 18: Là yếu tố đầu vào để sản xuất ra hàng hóa, đó là vai trò của nguồn lực A. kinh tế - xã hội. B. trong và ngoài nước. C. vị trí địa lí. D. tự nhiên. Câu 19: Căn cứ vào yếu tố nào sau đây để phân chia thành nguồn lực trong nước và ngoài nước? A. Thời gian. B. Nguồn gốc. C. Mức độ ảnh hưởng. D. Phạm vi lãnh thổ. Câu 20: Nhân tố ảnh hưởng làm cho sản xuất nông nghiệp có tính bấp bênh là A. đất đai. B. khí hậu. C. sinh vật. D. nguồn nước. Câu 21: Động lực phát triển dân số trên thế giới là A. gia tăng dân số tự nhiên. B. gia tăng dân số cơ học. C. số người nhập cư. D. tỉ suất sinh thô. II. PHẦN TỰ LUẬN: 3 điểm Câu 1: (2,0 điểm). Cho bảng số liệu: SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN CỦA THẾ GIỚI NĂM 2020. (Đơn vị: triệu người) Năm 2020 Số dân thành thị 4 379,0 Số dân nông thôn 3 416,0 Tổng số dân 7 795,0 a. Tính tỉ lệ dân thành thị và nông thôn của thế giới năm 2020? b. Vẽ biểu đồ tròn thể hiện tỉ lệ dân thành thị và nông thôn của thế giới năm 2020? c. Nhận xét và giải thích về tỉ lệ dân thành thị và nông thôn của thế giới năm 2020? Câu 2: (1,0 điểm). Kể tên các cây lương thực chính được trồng ở nước ta? Vì sao nước ta có thể trồng được các cây lương thực đó? ------ HẾT ------
  15. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ MÔN ĐỊA LÝ LỚP 10 Thời gian làm bài : 45 Phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có 2 trang) Mã đề 008 Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Chọn đáp án đúng nhất và tô vào phiếu trả lời trắc nghiệm. Câu 1: Tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế của ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản là A. đất đai, mặt nước B. nguồn nước, khí hậu C. địa hình, cây trồng. D. sinh vật, địa hình. Câu 2: Nhân tố quyết định đến việc phân bố dân cư trên thế giới là A. trình độ phát triển lực lượng sản xuất. B. tính chất của nền kinh tế, di cư. C. điều kiện khí hậu, đất, nước. D. lịch sử khai thác lãnh thổ. Câu 3: Tạo thuận lợi hay khó khăn trong việc trao đổi, tiếp cận giữa các vùng các nước, đó là vai trò của nguồn lực nào sau đây? A. Trong và ngoài nước. B. Kinh tế - xã hội. C. Vị trí địa lí. D. Tự nhiên. Câu 4: Vai trò của ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản về mặt môi trường là A. sản xuất khối lượng của cải vật chất rất lớn. B. thúc đẩy sự phát triển nhiều ngành kinh tế khác. C. giữ cân bằng sinh thái và bảo vệ môi trường. D. khai thác hiệu quả nguồn lực phát triển kinh tế. Câu 5: Cây lương thực được trồng rộng rãi nhất vì dễ thích nghi với sự dao động của nhiệt độ là cây A. ngô. B. lúa gạo. C. lúa mì. D. khoai tây. Câu 6: Về mặt môi trường, tác động tiêu cực của đô thị hóa là A. ô nhiếm môi trường. B. tạo nhiều việc làm. C. thay đổi cơ cấu kinh tế. D. gia tăng tệ nạn xã hội . Câu 7: Hoạt động kinh tế nào sau đây không thuộc khu vực I ? A. Nông nghiệp. B. Ngư nghiệp. C. Lâm nghiệp. D. Công nghiệp. Câu 8: Cho bảng số liệu: GDP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1990 – 2010 (Đơn vị: nghìn tỉ đồng) Phân theo thành phần kinh tế Khu vực Năm Tổng số Khu vực Khu vực có vốn đầu ngoài nhà nhà nước tư nước ngoài nước 1990 41, 9 13, 3 27, 1 1, 5 1995 228, 9 92, 0 122, 5 14, 4 2000 441, 7 170, 2 212, 9 58, 6 2010 2157, 7 722, 0 1054, 0 381, 7 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2010, NXB Thống kê, 2011) Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn 1990 - 2010, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Cột. B. Tròn. C. Miền. D. Đường. Câu 9: Trong các nguồn lực để phát triển kinh tế , tài nguyên khí hậu được xếp vào nhóm A. nguồn lực kinh tế - xã hội. B. nguồn lực tự nhiên. C. vị trí địa lí. D. nguồn lực bên ngoài lãnh thổ. Câu 10: Các hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp từ thấp đến cao lần lượt là A. trang trại, vùng nông nghiệp, thể tổng hợp nông nghiệp. B. thể tổng hợp nông nghiệp, trang trại, vùng nông nghiệp. C. trang trại, thể tổng hợp nông nghiệp, vùng nông nghiệp. D. vùng nông nghiệp, trang trại, thể tổng hợp nông nghiệp. Câu 11: Nhân tố nào quyết định sự biến động dân số trên thế giới?
  16. A. Sinh đẻ và tử vong. B. Số người xuất cư. C. Số người nhập cư. D. Số trẻ tử vong hằng năm. Câu 12: Cơ cấu sinh học của dân số gồm có cơ cấu theo A. tuổi và theo giới tính. B. lao động và giới tính. C. lao động và theo tuổi. D. tuổi và trình độ văn hoá. Câu 13: Số dân thế giới tăng rất nhanh (bùng nổ dân số ) vào khoảng thời gian A. đầu thế kỉ XXI. B. giữa thế kỉ XXI. C. cuối thế kỉ XX. D. giữa thế kỉ XX. Câu 14: Gia tăng dân số cơ học là A. sự chênh lệch giữa tỉ suất nhập cư và tỉ suất xuất cư. B. tương quan giữa số người sinh ra trong một năm. C. tổng giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô. D. sự chênh lệch giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô. Câu 15: Chỉ số dùng để đánh giá mức sống dân cư của một quốc gia là A. GNI và GDP bình quân đầu người. B. tổng thu nhập quốc gia - GNI. C. tốc độ tăng trưởng GDP và GNI. D. tổng sản phẩm trong nước- GDP. Câu 16: Cơ cấu theo thành phần kinh tế gồm các thành phần nào sau đây? A. Nông - lâm - ngư nghiệp, công nghiệp - xây dựng và dịch vụ. B. Nông - lâm - ngư nghiệp, khu vực ở trong nước và dịch vụ. C. Vùng kinh tế, khu kinh tế và kinh tế trong nước. D. Kinh tế trong nước và kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. Câu 17: Nhân tố nào sau đây làm giảm tính phụ thuộc vào tự nhiên của sản xuất nông nghiệp? A. Tiến bộ khoa học kỹ thuật . B. Thị trường tiêu thụ. C. Quan hệ sở hữu ruộng đất. D. Dân cư lao động. Câu 18: Nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản là A. khoa học – công nghệ. B. dân cư, lao động. C. vốn đầu tư, thị trường. D. khí hậu, sinh vật. Câu 19: Ngành sản xuất thủy sản gồm các hoạt động A. đánh bắt thủy sản. B. khai thác và nuôi trồng thủy sản. C. trồng trọt và chăn nuôi. D. khai thác và chế biến lâm sản. Câu 20: Định hướng phát triển nông nghiệp trong tương lai là A. đẩy mạnh công nghiệp chế biến, đẩy mạnh xuất khẩu. B. thích ứng biến đổi khí hậu và phát triển bền vững. C. gắn với thị trường giữa các địa phương và các vùng. D. tạo việc làm, tăng thêm thu nhập cho người lao động. Câu 21: Căn cứ vào nguồn gốc, nguồn lực có thể phân loại thành A. vị trí địa lí, kinh tế - xã hội, ngoài nước. B. vị trí địa lí, kinh tế - xã hội, trong nước. C. vị trí địa lí, tự nhiên, kinh tế - xã hội. D. kinh tế - xã hội, trong nước, ngoài nước. II. PHẦN TỰ LUẬN: 3 điểm Câu 1: (2,0 điểm). Cho bảng số liệu: SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN CỦA THẾ GIỚI NĂM 2020. (Đơn vị: triệu người) Năm 2020 Số dân thành thị 4 379,0 Số dân nông thôn 3 416,0 Tổng số dân 7 795,0 a. Tính tỉ lệ dân thành thị và nông thôn của thế giới năm 2020? b. Vẽ biểu đồ tròn thể hiện tỉ lệ dân thành thị và nông thôn của thế giới năm 2020? c. Nhận xét và giải thích về tỉ lệ dân thành thị và nông thôn của thế giới năm 2020? Câu 2: (1,0 điểm). Kể tên các cây lương thực chính được trồng ở nước ta? Vì sao nước ta có thể trồng được các cây lương thực đó? ------ HẾT ------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2