intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Tây Giang, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Tây Giang, Quảng Nam" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Tây Giang, Quảng Nam

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT TÂY GIANG NĂM HỌC 2023-2024 MÔN ĐỊA LÍ - LỚP 10 (Đề có 2 trang) Thời gian: 45 Phút (Không kể thời gian giao đề) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề DI101 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7.0 điểm) Câu 1: Nông nghiệp hiểu theo nghĩa rộng, gồm A. nông, lâm nghiệp, ngư nghiệp. B. trồng trọt, lâm nghiệp, thuỷ sản. C. trồng trọt, chăn nuôi, thuỷ sản. D. chăn nuôi, lâm nghiệp, thuỷ sản. Câu 2: Trong các nguồn lực phát triển kinh tế của lãnh thổ, thị trường được xếp vào nhóm A. nguồn lực kinh tế - xã hội. B. nguồn lực tự nhiên. C. vị trí địa lí. D. vị trí địa lí và tự nhiên. Câu 3: Cơ cấu dân số theo giới là tương quan giữa A. số trẻ em nam và nữ trên tổng số dân ở cùng thời điểm. B. số trẻ em nam so với tổng số dân ở cùng thời điểm. C. số trẻ em nam so với số trẻ em nữ trong cùng thời điểm. D. giới nam so với giới nữ hoặc so với tổng số dân. Câu 4: Nguồn thức ăn đối với chăn nuôi đóng vai trò A. quan trọng. B. cơ sở. C. quyết định. D. tiền đề. Câu 5: Vai trò đầu tiên của ngành trồng trọt trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0? A. Tham gia vào xuất khẩu. B. Tạo việc làm cho người lao động. C. Đảm bảo an ninh lượng thực. D. Thúc đẩy sự phát triển chăn nuôi và công nghiệp. Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm sản xuất nông nghiệp? A. Sản xuất phụ thuộc nhiều vào đất đai, khí hậu, sinh vật, nước. B. Đối tượng sản xuất của nông nghiệp là cây trồng, vật nuôi. C. Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế. D. Sản xuất bao gồm giai đoạn khai thác tài nguyên và chế biến. Câu 7: Loại cơ cấu dân số nào sau đây không thuộc nhóm cơ cấu xã hội? A. cơ cấu dân số theo dân tộc. B. cơ cấu dân số theo ngôn ngữ, tôn giáo. C. cơ cấu dân số theo lao động. D. cơ cấu dân số theo nhóm tuổi. Câu 8: Căn cứ nào sau đây để phân chia thành nguồn lực trong nước và ngoài nước? A. Phạm vi lãnh thổ. B. Nguồn gốc. C. Thời gian. D. Mức độ ảnh hưởng. Câu 9: Ngành nông nghiệp có vai trò A. vận chuyển người và hàng hóa. B. cung cấp thiết bị, máy móc cho con người. C. cung cấp tư liệu sản xuất cho các ngành kinh tế. D. cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người. Câu 10: Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên là A. hiệu số giữa người xuất cư, nhập cư. B. tổng số giữa người xuất cư, nhập cư. C. hiệu số giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tử. D. tổng số giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tử. Câu 11: Những nguồn lực nào sau đây đóng vai trò là cơ sở tự nhiên của quá trình sản xuất? A. Đất, khí hậu, dân số. B. Khí hậu, thị trường, vốn. C. Sinh vật, đất, khí hậu. D. Dân số, nước, sinh vật. Câu 12: Đối tượng của sản xuất nông nghiệp là A. cây trồng và vật nuôi. B. máy móc và cây trồng. C. hàng tiêu dùng và vật nuôi. D. máy móc và KHKT. Trang 1/2 - Mã đề DI101
  2. Câu 13: Lúa gạo phân bố tập trung ở miền A. nhiệt đới. B. ôn đới. C. hàn đới. D. cận nhiệt. Câu 14: Nguyên nhân nào sau đây có tính quyết định đến phân bố dân cư? A. Tính chất của ngành sản xuất. B. Trình độ phát triển sản xuất. C. Lịch sử khai thác lãnh thổ. D. Các điều kiện của tự nhiện. Câu 15: Cơ cấu ngành kinh tế gồm các bộ phận nào sau đây? A. Nông - lâm - ngư nghiệp, công nghiệp - xây dựng và dịch vụ. B. Công nghiệp - xây dựng, dịch vụ và khu vực trong nước. C. Công nghiệp - xây dựng, dịch vụ và khu vực ngoài nước. D. Nông - lâm - ngư nghiệp, khu vực ở trong nước và dịch vụ. Câu 16: Trong sản xuất nông nghiệp, đất trồng được coi là A. tư liệu sản xuất. B. cơ sở vật chất. C. công cụ lao động. D. đối tượng lao động. Câu 17: Ảnh hưởng tích cực của đô thị hóa là A. góp phần thay đổi cơ cấu kinh tế và cơ cấu lao động. B. làm cho nông thôn mất đi nguồn nhân lực lớn. C. tỉ lệ dân số thành thị tăng lên một cách tự phát. D. tình trạng thất nghiệp ở thành thị ngày càng tăng. Câu 18: Nhân tố nào làm giảm tính phụ thuộc vào tự nhiên của nông nghiệp? A. Quan hệ sở hữu ruộng đất. B. Thị trường. C. Dân cư lao động. D. Tiến bộ khoa học kỹ thuật. Câu 19: Đô thị hóa là một quá trình A. tích cực nếu gắn liền với công nghiệp hóa. B. tiêu cực nếu gắn liền với công nghiệp. C. tích cực nếu gắn liền với nông nghiệp. D. tiêu cực nếu quy mô các thành phố quá lớn. Câu 20: Phát biểu nào sau đây không đúng với phân bố dân cư trên thế giới? A. Hình thức biểu hiện quần cư. B. Hiện tượng xã hội có quy luật. C. Có biến động theo thời gian. D. Không đều trong không gian. Câu 21: Trong giai đoạn hiện nay, cơ cấu ngành kinh tế của các nước đang phát triển trong đó có Việt Nam chuyển dịch theo hướng A. tăng khu vực I, giảm khu vực II và III. B. giảm khu vực I, tăng khu vực II và III. C. giảm khu vực I và II, tăng khu vực III. D. tăng khu vực I và II, giảm khu vực III. II. PHẦN TỰ LUẬN: (3.0 điểm) Câu 1: (2.0 điểm). Cho bảng số liệu: TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN CỦA THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 1950 - 2020 (Đơn vị: %) Năm 1950 1970 2000 2020 Thành thị 29,6 36,6 46,7 56,2 Nông thôn 70,4 63,4 53,3 43,8 a. Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi tỉ lệ dân thành thị và nông thôn thế giới giai đoạn 1950 - 2020? (1.0 điểm) b. Nêu nhận xét? (1.0 điểm) Câu 2:(1,0 điểm) Ngành chăn nuôi phát triển có ý nghĩa như thế nào đối với sự phát triển ngành trồng trọt và các ngành công nghiệp thực phẩm, công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng? ------ HẾT ------ Trang 2/2 - Mã đề DI101
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2