intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Trần Hưng Đạo, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Trần Hưng Đạo, Quảng Nam’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Trần Hưng Đạo, Quảng Nam

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: ĐỊA LÝ 10 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài : 45 Phút; (không kể thời gian phát đề) (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 602 I. TRẮC NGHIỆM (7.0 ĐIỂM) Câu 1: Quy mô dân số của một quốc gia là A. mật độ trung bình dân số. B. số người trên diện tích đất. C. tổng số dân của quốc gia D. số dân quốc gia ở các nước Câu 2: Vai trò quan trọng của rừng đối với sản xuất và đời sống là A. cung cấp lâm, đặc sản; dược liệu. B. điều hòa lượng nước trên mặt đất. C. bảo vệ đất đai, chống xói mòn. D. lá phổi xanh cân bằng sinh thái. Câu 3: Đặc điểm nào sau đây là quan trọng nhất đối với sản xuất nông nghiệp? A. Sản xuất phụ thuộc vào tự nhiện. B. Sản xuất có đặc tính là mùa vụ. C. Đối tượng là cây trồng, vật nuôi. D. Đất là tư liệu sản xuất chủ yếu. Câu 4: Cơ cấu sinh học của dân số gồm cơ cấu theo A. tuổi và theo giới tính. B. lao động và theo tuổi. C. lao động và giới tính. D. tuổi và trình độ văn hoá. Câu 5: Cho biểu đồ: Biểu đồ trên thể hiện: A. quy mô diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta B. sự chuyển dịch cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta C. tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước D. cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta Trang 1/3 - Mã đề 602
  2. Câu 6: Nguồn lực nào sau đây đóng vai trò là cơ sở tự nhiện của quá trình sản xuất? A. Đất, khí hậu, dân số. B. Sinh vật, đất, khí hậu. C. Dân số, nước, sinh vật. D. Khí hậu, thị trường, vốn. Câu 7: Lúa gạo là cây phát triển tốt nhất trên đất A. màu mỡ, cần ít phân B. phù sa, cần có nhiều phân bón. C. ẩm, tầng mùn dày, nhiều sét. D. ẩm, nhiều mùn, dễ thoát nước. Câu 8: Thành phần nào sau đây không được xếp vào cơ cấu thành phần kinh tế của một quốc gia? A. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. B. Nông - lâm - ngư nghiệp. C. Nhà nước. D. Ngoài Nhà nước. Câu 9: Cho bảng 2: Dân số và sản lượng lương thực thế giới giai đoạn 2000 - 2019. Năm 2000 2010 2015 2019 Dân số thế giới (Triệu người) 6049,2 6960,4 7340,5 7627,0 Sản lượng lương thực (Triệu tấn) 2060,0 2476,4 2550,9 2964,4 Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện tốc độ tăng trưởng dân số và sản lượng lương thực thế giới giai đoạn 2000 - 2019? A. Miền. B. Đường. C. Cột. D. Tròn. Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng với ý nghĩa của việc phát triển cây công nghiệp? A. Tận dụng được tài nguyên đất. B. Làm sâu sắc thêm tính mùa vụ. C. Phá vỡ thế sản xuất độc canh. D. Góp phần bảo vệ môi trường. Câu 11: Gia tăng cơ học không có ảnh hưởng lớn đến vấn đề dân số của A. thế giới. B. các vùng. C. quốc gia D. khu vực. Câu 12: Tổng sản phẩm trong nước ( hay tổng sản phẩm quốc nội) viết tắt là? A. GDP. B. ODA C. FDI D. GNI Câu 13: Nguồn thức ăn đối với chăn nuôi đóng vai trò A. cơ sở. B. quyết định. C. quan trọng. D. tiền đề. Câu 14: Cơ cấu ngành kinh tế gồm các bộ phận nào sau đây? A. Công nghiệp - xây dựng, dịch vụ và khu vực ngoài nước B. Nông - lâm - ngư nghiệp, khu vực ở trong nước và dịch vụ. C. Nông - lâm - ngư nghiệp, công nghiệp - xây dựng và dịch vụ. D. Công nghiệp - xây dựng, dịch vụ và khu vực trong nước Câu 15: Cây lương thực bao gồm A. lúa gạo, mía, ngô. B. lúa gạo, ngô, lạc C. lúa mì, ngô, mía D. lúa gạo, lúa mì, ngô. Câu 16: Nông nghiệp hiểu theo nghĩa rộng, gồm A. nông, lâm nghiệp, ngư nghiệp. B. chăn nuôi, lâm nghiệp, thuỷ sản. C. trồng trọt, chăn nuôi, thuỷ sản. D. trồng trọt, lâm nghiệp, thuỷ sản. Câu 17: Phát biểu nào sau đây không đúng với vai trò của ngành chăn nuôi? A. . Cung cấp nguồn phân bón, sức kéo cho ngành trồng trọt. B. Cung cấp cho người các thực phẩm có dinh dưỡng cao. C. Cung cấp lương thực nhằm đảm bảo đời sống nhân dân. D. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp hàng tiêu dùng. Câu 18: Nguyên nhân nào sau đây có tính quyết định đến phân bố dân cư? A. Lịch sử khai thác lãnh thổ B. Trình độ phát triển sản xuất. C. Các điều kiện của tự nhiện. D. Tính chất của ngành sản xuất. Câu 19: Cho bảng số liệu: Cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của nhóm nước thu nhập thấp và nhóm nước thu nhập cao, năm 2020 (%) Trang 2/3 - Mã đề 602
  3. (Đơn vị: %) Khu vực kinh tế Nông - Lâm - Công nghiệp Dịch vụ thủy sản - xây dựng Nhóm nước thu nhập 59,4 10,0 30,6 thấp Nhóm nước thu nhập 3,1 22,7 74,2 cao Phát biểu nào sau đây đúng A. Lao động ngành Công nghiệp - xây dựng của nhóm nước thu nhập cao gấp 3 lần nhóm nươc thu nhập thấp B. Nhóm nước thu nhập cao có tỉ trọng lao động ngành nông -lâm -thủy sản cao hơn nhóm nước thu nhập thấp. C. Lao động ngành nông - lâm - thủy sản.của nhóm nước thu nhập thấp chiếm tỉ trọng cao nhất D. Lao động ngành dịch vụ của 2 nhóm nước đều chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu. Câu 20: Đồng bằng Sông Hồng nước ta có diện tích 15000 km2; với số dân 18,2 triệu người(2006) . Vậy mật độ dân số Đồng Bằng Sông Hồng năm 2006 là A. 1213 người/km2 B. 125 người/km2 2 C. 1525 người/km D. 251 người/km2 Câu 21: Những nước nào sau đây có ngành nuôi trồng thuỷ sản phát triển ? A. Hoa Kì, Ca-na- đa, Hàn Quốc. B. Hoa Kì, Ca-na-đa, ô-xtrây-li-a C. Trung Quốc, Nhật Bản, Ấn Độ. D. Trung Quốc, Pháp, Đức II. TỰ LUẬN: ( 3.0 điểm) Câu 1: Cho bảng số liệu: DÂN SỐ TRUNG BÌNH PHÂN THEO GIỚI TÍNH CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: nghìn người) Năm 2005 2010 2014 2023 Tổng số 82392 86947 90729 100300 Nam 40522 42993 44758 50050 Nữ 41870 43954 45971 50250 a. Tính cơ cấu Nam, Nữ nước ta từ 2005- 2023. b. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu dân số phân theo giới tính của nước ta qua các năm từ 2005-2023 ------ HẾT ------ Trang 3/3 - Mã đề 602
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2