Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Ngô Gia Tự – Đắk Lắk
lượt xem 4
download
Mời các bạn tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Ngô Gia Tự – Đắk Lắk” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Ngô Gia Tự – Đắk Lắk
- SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN ĐỊA LÍ – Khối lớp 11 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 001 Câu 31. Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG CAO SU CỦA ĐÔNG NAM Á VÀTHẾ GIỚI (Đv: Triệu tấn) Năm 1985 1995 2005 Đông Nam Á 3,4 4,9 6,4 Thế giới 4,2 6,3 9,0 Để thể hiện sản lượng cao su của các nước Đông Nam Á và thế giới giai đoạn 1985 – 2005, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Biểu đồ đường. B. Biểu đồ tròn. C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ cột. Câu 32. Việc tiến hành chính sách dân số rất triệt để ở Trung Quốc dẫn đến hậu quả nghiêm trọng nào? A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm. B. Mất cân đối về giới tính cao. C. Nguồn lao động bị thiếu hụt lớn. D. Số dân tăng thêm hàng năm giảm nhanh. Câu 33. Chiến lược kinh tế mới đang đưa nền kinh tế nước Nga trở lại vị trí cường quốc được thực hiện từ năm A. 2000. B. 2003. C. 2002. D. 2001. Câu 34. Sông ngòi Nhật Bản có đặc điểm nào sau đây? A. Chủ yếu là các sông nhỏ, ngắn, dốc, có giá trị thủy điện. B. Có nhiều sông lớn bồi tụ những đồng bằng phù sa màu mỡ. C. Các sông có giá trị tưới tiêu nhưng không có giá trị thủy điện. D. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, phân bố đều trên cả nước. Câu 35. Vùng biển Nhật Bản có nhiều ngư trường bởi A. Vùng biển rộng. B. có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau. C. khí hậu đa dạng, từ cận nhiệt đới đến ôn đới. D. người Nhật bảo vệ nguồn lợi thủy sản rất tốt. Câu 36. Đâu là lí do giúp ngành đánh bắt hải sản của Nhật Bản trở thành ngành kinh tế quan trọng? A. công nghiệp đóng tàu biển kém phát triển. B. Vùng biển có ít ngư trường. C. Chủ yếu ngư trường nhỏ, hải sản không phong phú. D. Nhu cầu về hải sản của người dân lớn. Câu 37. Biện pháp quan trọng nhất giúp Liên bang Nga vượt qua khủng khoảng, dần ổn định và đi lên sau năm 2000 là A. phát triển các ngành công nghệ cao. B. xây dựng nền kinh tế thị trường. C. nâng cao đời sống cho nhân dân. D. cải thiện hệ thống cơ sở hạ tầng. Câu 38. Ý nào không phải là nguyên nhân giúp kinh tế Nhật phát triển mạnh ở giai đoạn 1950 – 1973? A. Chú trọng hiện đại hóa công nghiệp, tăng vốn. B. Tập trung cao độ vào phát triển các ngành then chốt, có trọng điểm từng giai đoạn. C. Chạy đua vũ trang sau chiến tranh thế giới thứ hai. D. Vừa phát triển các xí nghiệp lớn, vừa duy trì những cơ sở sản xuất nhỏ. 1/4 - Mã đề 001 - https://thi247.com/
- Câu 39. Biên giới Trung Quốc với các nước chủ yếu là A. đồng bằng và hoang mạc. B. núi cao và hoang mạc. C. núi thấp và đồng bằng. D. núi thấp và hoang mạc. Câu 40. Đồng bằng thường chịu nhiều thiên tai lụt lội nhất ở miền Đông Trung Quốc là A. Hoa Nam. B. Hoa Bắc. C. Đông Bắc. D. Hoa Trung. Câu 41. Cho bảng số liệu sau: CƠ CẤU DÂN SỐ TRUNG QUỐC PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN NĂM 2005 VÀ 2014 (Đơn vị: %) Năm 2005 2014 Thành thị 37,0 54,5 Nông thôn 63,0 45,5 (Nguồn: Niên giám thống kê 2015, NXB Thống kê 2016) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu dân số Trung Quốc phân theo thành thị và nông thôn năm 2005 và năm 2014? A. Tỷ lệ dân thành thị có xu hướng tăng. B. Tỷ lệ dân nông thôn và thành thị không thay đổi. C. Tỷ lệ dân thành thị luôn ít hơn dân nông thôn. D. Tỷ lệ dân nông thôn có xu hướng tăng. Câu 42. Ngành công nghiệp nào là ngành mũi nhọn của Nhật Bản? A. Công nghiệp chế tạo. B. Sản xuất điện tử. C. Xây dựng và công trình công cộng. D. Dệt. Câu 43. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Trung Quốc ngày càng giảm là do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Sự phát triển nhanh của nền kinh tế. B. Người dân không muốn sinh nhiều con. C. Tiến hành chính sách dân số triệt để. D. Sự phát triển nhanh của y tế, giáo dục. Câu 44. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của Nhật Bản đối với sự phát triển kinh tế hiện nay là A. thiếu tài nguyên khoáng sản, nhiều thiên tai. B. thiếu tài nguyên khoáng sản, khí hậu khắc nghiệt. C. khí hậu khắc nghiệt, nhiều động đất và sóng thần. D. thiếu tài nguyên khoáng sản, địa hình bị chia cắt. Câu 45. Miền đông Trung Quốc có kiểu khí hậu gì đặc trưng? A. Ôn đới hải dương. B. Nhiệt đới. C. Cận nhiệt. D. Ôn đới lục địa. Câu 46. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến những khó khăn, biến động về kinh tế của LB Nga đầu thập niên 90 của thế kỉ XX là A. bị các nước phương Tây cô lập. B. sự khó khăn về mặt khoa học. C. tình hình chính trị bất ổn định. D. tình trạng dân Nga ra nước ngoài nhiều. Câu 47. Cho bảng số liệu sau: SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP LB NGA, GIAI ĐOẠN 1995 - 2005 Sản phẩm 1995 2001 2003 2005 Dầu mỏ (triệu tấn) 305,0 340,0 400,0 470,0 Than (triệu tấn) 270,8 273,4 294,0 298,0 Điện (tỉ kWh) 876,0 847,0 883,0 953,0 (Nguồn Sách giáo khoa Địa lý 11, NXB giáo dục năm 2011) Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp của LB Nga giai đoạn 1995 - 2005, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Miền. B. Cột. C. Kết hợp. D. Đường. 2/4 - Mã đề 001 - https://thi247.com/
- Câu 48. Về mặt tự nhiên, Trung quốc và Việt Nam có điểm giống nhau là cùng A. nằm trong vùng châu Á gió mùa. B. có khí hậu nhiệt đới gió mùa. C. giàu tài nguyên khoáng sản. D. có diện tích rộng lớn. Câu 49. Nhật Bản là một quốc gia A. quần đảo nằm trên Đại Tây Dương. B. bán đảo với 4 đảo lớn. C. quần đảo nằm trên Thái Bình Dương. D. bán đảo với hàng nghìn đảo nhỏ. Câu 50. Mùa hạ ở Nhật Bản mưa nhiều do ảnh hưởng chủ yếu của A. gió mùa Tây Bắc và địa hình cao. B. gió Mậu dịch và địa hình nhiều đồi núi. C. gió Tây ôn đới và các dòng biển nóng. D. gió mùa và các dòng biển nóng. Câu 51. Mùa đông ở phần lãnh thổ phía Bắc Nhật Bản có đặc điểm A. kéo dài nhưng không lạnh lắm. B. kéo dài, lạnh và có tuyết. C. ngắn, lạnh và có tuyết. D. kéo dài, lạnh nhưng không có tuyết. Câu 52. Kiểu khí hậu cơ bản ở miền Tây Trung Quốc là A. ôn đới lục địa. B. nhiệt đới gió mùa. C. ôn đới gió mùa. D. nhiệt đới lục địa. Câu 53. Về tự nhiên, miền Tây Trung Quốc không có đặc điểm nào? A. Có nhiều hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn. B. Khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt, ít mưa. C. Gồm các dãy núi và cao nguyên đồ sộ xen lẫn các đồng bằng màu mỡ D. Gồm các dãy núi và cao nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa. Câu 54. Đâu là ngành công nghiệp truyền thống của Nhật Bản? A. Sản xuất điện tử. B. Công nghiệp chế tạo. C. Xây dựng và công trình công cộng. D. Dệt. Câu 55. Nguyên nhân nào sau đây khiến các trung tâm công nghiệp của Nhật Bản thường tập trung ở ven biển duyên hải Thái Bình Dương? A. Tăng sức cạnh tranh với các cường quốc. B. Để có điều kiện phát triển nhiều ngành công nghiệp, tạo cơ cấu ngành đa dạng. C. Sản xuất công nghiệp Nhật Bản lệ thuộc nhiều vào thị trường về nguyên liệu và xuất khẩu. D. Giao thông biển có vai trò ngày càng quan trọng. Câu 56. Dân tộc nào chiếm tỉ trọng lớn nhất ở Trung Quốc? A. Hồi. B. Choang. C. Tạng. D. Hán. Câu 57. Đặc điểm nổi bật của dân cư Nhật Bản là A. tốc độ gia tăng dân số cao. B. dân số già. C. quy mô không lớn. D. tập trung chủ yếu ở miền núi. Câu 58. Đảo nào của Nhật Bản có diện tích lớn nhất? A. Hôcaiđô. B. Xicôcư. C. Kiuxiu. D. Hônsu. Câu 59. Biểu hiện cơ bản nhất chứng tỏ LB Nga từng là trụ cột của Liên bang Xô Viết là A. số vốn đầu tư lớn nhất. B. diện tích lớn nhất. C. sản lượng các ngành kinh tế lớn nhất. D. dân số lớn nhất. Câu 60. Cho bảng số liệu: TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM (Đơn vị: %) Năm 1990 1995 2000 2005 2010 2015 Tốc độ tăng trưởng GDP 5,1 1,5 2,3 2,5 4,7 0,5 Nhận xét nào sau đây là đúng? 3/4 - Mã đề 001 - https://thi247.com/
- A. Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản cao hàng đầu thế giới. B. Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản không biến động. C. Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản không ổn định. D. Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản giảm liên tục. Câu 61. Nguyên nhân cơ bản khiến GDP của LB Nga tăng nhanh trong giai đoạn 2000 - 2015 là A. nguồn tài nguyên phong phú, lực lượng lao động trình độ cao. B. thực hiện chiến lược kinh tế mới. C. thoát khỏi sự bao vây, cấm vận về kinh tế. D. huy động được nguồn vốn đầu tư lớn từ bên ngoài. Câu 62. Đặc điểm tự nhiên nổi bật nhất của miền Đông Trung Quốc A. các đồng bằng châu thổ rộng lớn và màu mỡ. B. hạ lưu của nhiều sông lớn, có giá trị về nhiều mặt. C. khí hậu hoàn toàn thuận lợi cho sản xuất và đời sống. D. tài nguyên khoáng sản giàu có và phong phú. Câu 63. Hai trung tâm dịch vụ lớn nhất của LB Nga là A. Mát-xcơ-va và Xanh Pê-téc-bua. B. Vôn-ga-grát và Nô-vô-xi-biếc. C. Xanh Pê-téc-bua và Vôn-ga-grát D. Mát-xcơ-va và Vôn-ga-grát. Câu 64. Dân cư Trung Quốc tập trung đông nhất ở vùng A. ven biển và thượng lưu các con sông lớn. B. phía Tây bắc của miền Đông. C. ven biển và hạ lưu các con sông lớn. D. ven biển và dọc theo con đường tơ lụa. Câu 65. Công nghiệp Nhật Bản tập trung chủ yếu ở A. phía nam, ven bờ Ấn Độ Dương. B. phía đông nam, ven bờ Thái Bình dương. C. phía đông bắc, ven bờ Đại Tây Dương. D. phía đông nam, ven biển Nhật Bản. Câu 66. Ngành công nghiệp nào là ngành kinh tế mũi nhọn của LB Nga? A. Khai thác gỗ và sản xuất giấy. B. Khai thác dầu khí. C. Khai thác than đá. D. Công nghiệp điện. Câu 67. Giá trị lớn nhất của sông ngòi ở miền Tây Trung Quốc là A. Bồi đắp đồng bằng. B. Tưới tiêu. C. thủy điện. D. Thủy sản. Câu 68. Các trung tâm công nghiệp của LB Nga phần lớn tập trung ở A. đồng bằng Tây Âu, Đông Xibia, Uran. B. đồng bằng Đông Âu, Đông Xibia. C. đồng bằng Tây Âu, Uran, Tây Xibia. D. đồng bằng Đông Âu, Uran, Tây Xibia. Câu 69. Người dân Nhật Bản có trình độ dân trí cao chủ yếu là do A. chất lượng cuộc sống tốt. B. chính sách thu hút nhân tài. C. phổ cập giáo dục, xóa mù chữ. D. chú trọng đầu tư cho giáo dục. Câu 70. Hướng phát triển chính trong ngành nông nghiệp của Nhật Bản là A. chú trọng phát triển lúa gạo. B. đẩy mạnh chuyển đổi cây trồng, vật nuôi. C. mở rộng diện tích để tăng năng suất. D. thâm canh, ứng dụng KH-KT. ------ HẾT ------ 4/4 - Mã đề 001 - https://thi247.com/
- SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK ĐÁP ÁN TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ MÔN ĐỊA LÍ – Khối lớp 11 Thời gian làm bài : 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Phần đáp án câu trắc nghiệm: Tổng câu trắc nghiệm: 40. 001 002 003 004 005 31 D A A D B 32 B C A C C 33 A C B C C 34 A D C D B 35 B D D D D 36 D C C B B 37 B A B C B 38 C C A D A 39 B B A A A 40 A A D C D 41 A D B A C 42 B C C D D 43 C B A B A 44 A D A C B 45 A D D D C 46 C B C A D 47 D A A B C 48 A C B A C 49 C A D A D 50 D B B C A 51 B C D C A 52 A C D B D 53 C B A A D 54 D B C D A 55 C A A D A 56 D C B B D 57 B D C C B 58 D D D A B 59 C B A A C 60 C B B D C 61 B D C B A 62 A D C C B 63 A C D A C 1
- 64 C A B A C 65 B B D B D 66 B B B C A 67 C A B D D 68 D D D D A 69 D A C B A 70 D B B B B 006 007 008 31 A C D 32 D D A 33 D B C 34 C B A 35 C D D 36 D D D 37 D B C 38 B C B 39 A B C 40 B A B 41 B B A 42 D A A 43 D C C 44 A D D 45 C A D 46 C C B 47 B C C 48 D A D 49 A B D 50 B C B 51 D D A 52 A C D 53 C B B 54 A D D 55 D C A 56 B A B 57 C A C 58 B C C 59 C D D 60 D D A 61 A B B 62 C A C 63 B A C 2
- 64 B C B 65 C B A 66 C A B 67 A B A 68 B A B 69 A D C 70 A D A 3
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 48 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 67 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 70 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 33 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn