intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Dĩ An, Bình Dương

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Dĩ An, Bình Dương’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Dĩ An, Bình Dương

  1. SỞ GD&ĐT BÌNH DƯƠNG KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT DĨ AN NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN ĐỊA LÍ – Khối lớp 11 Thời gian làm bài : 60 phút (Đề thi có 02 trang) (không kể thời gian phát đề) Mã đề 363 Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1: Dựa vào bảng 1 cho biết, tỉ trọng xuất và nhập khẩu của Nhật Bản năm 2015 là A. 55,8% và 44,2%. B. 49,2% và 50,8%. C. 52,6% và 47,4%. D. 55,0% và 45,0%. Câu 2: Đặc điểm nổi bật của vùng kinh tế Kiu-xiu Nhật Bản là A. khai thác than và luyện thép. B. khai thác quặng sắt và luyện kim màu. C. khai thác quặng đồng và luyện kim màu. D. khai thác dầu mỏ và luyện kim đen. Câu 3: Sự phát triển những ngành công nghiệp nào sau đây góp phần quyết định trong việc Trung Quốc chế tạo thành công tàu vũ trụ? A. Hóa dầu, điện tử, cơ khí chính xác. B. Điện tử, cơ khí chính xác, sản xuất máy móc tự động. C. Hóa dầu, cơ khí chính xác, sản xuất máy tự động. D. Luyện kim, điện tử, sản xuất máy tự động. Câu 4: Nội dung nào sau đây không phải là chính sách phát triển nông nghiệp Trung Quốc? A. Áp dụng khoa học kỹ thuật vào sản xuất nông nghiệp, sử dụng giống mới. B. Giao quyền sử dụng đất và khoán sản phẩm cho nông dân. C. Xây dựng cơ sở hạ tầng ở nông thôn: đường giao thông, hệ thống thuỷ lợi. D. Nhà nước thực hiện chính sách bảo hộ nông sản. Câu 5: Cho bảng số liệu: Bảng 1: TRỊ GIÁ XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM (Đơn vị tỉ USD) Năm 1990 1995 2000 2004 2015 Xuất khẩu 287,6 443,1 452,1 565,7 775,0 Nhập khẩu 235,4 335,9 519,9 454,5 799,7 Để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu xuất nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Miền. B. Cột. C. Tròn. D. Đường. Câu 6: Khi chuyển từ “nền kinh tế chỉ huy sang kinh tế thị trường”, các xí nghiệp, nhà máy Trung Quốc A. có hiệu quả sản xuất lớn hơn. B. phát triển cân đối hơn. C. hạn chế tình trạng rủi ro trong sản xuất. D. chủ động cao hơn trong sản xuất và tiêu thụ. Câu 7: Tháng 2/ 2023, dân số thế giới là 8,005 tỉ người, dân số Trung Quốc là 1,450 tỉ người. Vậy dân số Trung Quốc chiếm A. 19,1% dân số thế giới. B. 21,1% dân số thế giới. C. 18,1% dân số thế giới. D. 20,1% dân số thế giới. Câu 8: Khu vực kinh tế quan trọng và chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP của Nhật Bản là A. thương mại. B. công nghiệp. C. nông nghiệp. D. dịch vụ. Câu 9: Vấn đề được quan tâm hàng đầu đối với dân số Trung Quốc trong giai đoạn hiện nay là A. sự tăng trưởng nhanh của dân số. B. sự mất cân bằng trong cơ cấu giới tính. C. việc thực hiện chính sách kế hoạch hóa gia đình. D. tư tưởng "trọng nam khinh nữ". Câu 10: Mùa đông kéo dài, lạnh và có nhiều tuyết là đặc điểm khí hậu của đảo nào ở Nhật Bản? A. Đảo Hôn-su. B. Đảo Hô-cai-đô. C. Đảo Kiu-xiu. D. Đảo Xi-cô-cư. 1/3 - Mã đề 363
  2. Câu 11: Các trung tâm công nghiệp Trung Quốc tập trung chủ yếu ở A. miền Bắc. B. miền Đông. C. miền Nam. D. miền Tây. Câu 12: Tự nhiên miền Tây Trung Quốc không có đặc điểm nào sau đây? A. Gồm các dãy núi và cao nguyên đồ sộ xen lẫn các đồng bằng màu mỡ. B. Khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt, ít mưa. C. Có nhiều hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn. D. Là nơi bắt nguồn của các sông lớn chảy về phía đông. Câu 13: Ý nào sau đây là đặc điểm nổi bật của dân cư Nhật Bản hiện nay? A. Đông dân,tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao. B. Đông dân,tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp. C. Dân số trung bình,tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp. D. Dân số trung bình,tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao. Câu 14: Bình quân lương thực theo đầu người của Trung Quốc thấp là do A. nông phẩm chủ yếu dùng để xuất khẩu. B. dân số của Trung Quốc quá đông. C. nông phẩm không đến được người dân ở đô thị. D. dân cư không dùng nông phẩm trong nước. Câu 15: Các đồng bằng vùng Đông Bắc và Hoa Bắc Trung Quốc, trồng các loại cây chủ yếu là A. lúa mì, bông vải, chè. B. lúa gạo, ngô, mía. C. ngô, lúa mì, lúa gạo. D. lúa mì, ngô, củ cải đường. Câu 16: Con tàu nào sau đây của Trung Quốc lần đầu tiên chở người bay vào vũ trụ và trở về Trái Đất an toàn? A. Tàu Thần Châu IV. B. Tàu Thần Châu VI. C. Tàu Thần Châu V. D. Tàu Thần Châu III. Câu 17: Đồng bằng thường chịu nhiều thiên tai lụt lội nhất ở miền Đông Trung Quốc là A. Hoa Nam. B. Hoa Trung. C. Đông Bắc. D. Hoa Bắc. Câu 18: Kiểu khí hậu nào sau đây chiếm ưu thế ở đồng bằng Đông Bắc Trung Quốc? A. Ôn đới gió mùa. B. Ôn đới lục địa. C. Cận nhiệt đới gió mùa. D. Ôn đới hải dương. Câu 19: Nguyên nhân chủ yếu làm cho các vùng biển quanh Nhật Bản có nhiều hải sản là do Nhật Bản nằm A. ở khu vực động đất, núi lửa hoạt động mạnh. B. ở nơi có nhiều dòng biển nóng và lạnh gặp nhau. C. trong khu vực khí hậu gió mùa, thuận lợi cho sinh vật phát triển. D. trên vành đai sinh vật Địa Trung Hải - Thái Bình Dương. Câu 20: Trung Quốc có 2 đặc khu hành chính nằm ven biển là A. Hồng Công và Quảng Châu. B. Hồng Công và Ma Cao. C. Ma Cao và Thượng Hải. D. Hồng Công và Thượng Hải. II. TỰ LUẬN( 5 điểm) Câu 1: Trình bày đặc điểm vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ Trung Quốc. Những đặc điểm đó có thuận lợi và khó khăn gì trong phát triển kinh tế - xã hội của quốc gia này?(2đ) Câu 2: Cho bảng số liệu: TRỊ GIÁ XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA NHẬT BẢN GIAI ĐOẠN 2000 - 2020 (Đơn vị: tỉ USD) Năm 2000 2010 2015 2020 Xuất khẩu 452,1 782,1 775,0 786,2 Nhập khẩu 519,9 859,2 799,7 785,4 (Nguồn : WB, 2022) Dựa vào bảng số liệu, hãy: a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện trị giá xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Nhật Bản giai đoạn 2000 - 2020.(2đ) b. Tính cán cân xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Nhật Bản giai đoạn 2000 - 2020.(1đ) 2/3 - Mã đề 363
  3. ------ HẾT ------ 3/3 - Mã đề 363
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2