Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Gio Linh
lượt xem 2
download
Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Gio Linh” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Gio Linh
- SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT GIO LINH MÔN ĐỊA LÝ LỚP 11 - LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút; ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 28 câu trắc nghiệm, 2 câu tự luận) (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 001 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Ngành công nghiệp được coi là thế mạnh của Liên bang Nga là A. công nghiệp quân sự. B. công nghiệp chế biến thực phẩm. C. công nghiệp chế tạo máy. D. công nghiệp luyện kim. Câu 2: Đồng bằng nào sau đây của Trung Quốc thường chịu nhiều thiên tai lụt lội nhất? A. Hoa Trung. B. Hoa Nam. C. Hoa Bắc. D. Đông Bắc. Câu 3: Trong các ngành dịch vụ của Nhật Bản, hai ngành có vai trò hết sức quan trọng là A. thương mại cà du lịch. B. thương mại và tài chính. C. tài chính và giao thông vận tải. D. tài chính và du lịch. Câu 4: Ngành công nghiệp của Nhật Bản chiếm khoảng 41% sản lượng xuất khẩu của thế giới là A. Tàu biển. B. Sản phẩm tin học. C. Ô tô. D. Xe gắn máy. Câu 5: Tự nhiên miền Tây Trung Quốc không có đặc điểm nào sau đây? A. Gồm các dãy núi và cao nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa. B. Có nhiều hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn. C. Khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt, ít mưa. D. Có một số đồng bằng châu thổ rộng lớn, màu mỡ. Câu 6: Dân cư Trung Quốc tập trung chủ yếu ở miền Đông vì miền này A. ít thiên tai, thích hợp cho định cư lâu dài. B. có kinh tế phát triển, tự nhiên thuận lợi C. có cơ sở hạ tầng hoàn thiện. D. là nơi sinh sống lâu đời của nhiều dân tộc. Câu 7: Trong cơ cấu dân số theo tuổi của Nhật Bản, tỉ lệ người già A. ít biến động. B. ngày càng tăng. C. bằng tỉ lệ trẻ em. D. ngày càng giảm. Câu 8: Loại hình vận tải đóng vai trò quan trọng nhất để phát triển kinh tế vùng Đông Xibia của nước Nga là A. đường biển. B. đường ôtô. C. đường sông. D. đường sắt. Câu 9: Dân cư nước Nga tập trung chủ yếu ở A. đồng bằng Đông Âu. B. đồng bằng Tây Xi –bia. C. vùng ven biển Thái Bình Dương. D. vùng Xi – bia Câu 10: Cho biểu đồ: tỉ USD 600 565.7 479.2 500 443.1 454.5 403.5 379.5 400 335.9 349.1 287.6 300 235.4 Xuất khẩu 200 Nhập khẩu 100 0 năm 1990 1995 2000 2001 2004 Giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990 - 2004 Trang 1/4 - Mã đề 001
- Nhận xét nào đúng với biểu đồ trên? A. Giá trị xuất khẩu có sự biến động qua các năm. B. Cán cân xuất nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm luôn âm. C. Tổng giá trị xuất nhập khẩu có xu hướng giảm. D. Giá trị nhập khẩu tăng nhanh liên tục qua các năm Câu 11: Nhận xét nào đúng về đặc điểm đường biên giới với các nước trên đất liền của Trung Quốc? A. Chủ yếu là núi cao và hoang mạc. B. Chủ yếu là núi và cao nguyên. C. Chủ yếu là đồng bằng và hoang mạc. D. Chủ yếu là đồi núi thấp và đồng bằng. Câu 12: Đảo nào có diện tích lớn nhất Nhật Bản? A. Sa-ru-xi-ma. B. Xi-cô-cư. C. Hôn-su. D. Hô-cai-đô. Câu 13: Các trung tâm công nghiệp của Nhật Bản thường tập trung ở ven Thái Bình Dương vì A. để có điều kiện phát triển nhiều ngành công nghiệp, tạo cơ cấu ngành đa dạng. B. sản xuất công nghiệp lệ thuộc nhiều vào thị trường về nguyên liệu và xuất khẩu. C. giao thông biển có vai trò ngày càng quan trọng. D. tăng sức cạnh tranh với các cường quốc, giải quyết việc làm. Câu 14: Thành tựu của chính sách dân số triệt để của Trung Quốc là A. làm tăng chênh lệch cơ cấu giới tính. B. giảm quy mô dân số của cả nước. C. làm tăng số lượng lao động nữ giới. D. giảm tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên. Câu 15: Nơi tập trung nhiều khoáng sản, đặc biệt là dầu mỏ và khí tự nhiên của nước Nga là A. dãy Uran B. đồng bằng Đông Âu C. đồng bằng Tây Xibia D. cao nguyên Trung Xibia Câu 16: Phía bắc Nhật Bản giáp với biển nào? A. Biển Bê-rinh. B. Biển Ô-khốt. C. Biển Nhật Bản. D. Biển Hoa Đông. Câu 17: Cho bảng số liệu: Dân số Hoa Kì giai đoạn 1920 - 2016 Năm 1920 1940 1960 1980 2000 2010 2016 Số dân (triệu người) 103,3 132,8 180,7 226,5 282,2 309,3 323,1 (Nguồn Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2016, NXB Thống kê 2017) Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình dân số của Hoa Kì, giai đoạn 1920 - 2016? A. Dân số ít có sự biến động. B. Dân số biến động mạnh. C. Dân số tăng nhanh. D. Dân số giảm nhanh.. Câu 18: Đặc điểm nào không đúng với tình hình của LB Nga sau khi Liên bang Xô viết tan rã? A. Tốc độ tăng trưởng GDP âm. B. Kinh tế tăng trưởng nhanh “thần kì”. C. Sản lượng các ngành kinh tế giảm. D. Đời sống nhân dân gặp nhiều khó khăn. Câu 19: Đại bộ phận lãnh thổ nước Nga nằm ở vành đai khí hậu A. cận cực giá lạnh. B. ôn đới. C. cận nhiệt đới. D. ôn đới hải dương. Câu 20: Cho bảng số liệu sau: Trang 2/4 - Mã đề 001
- Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của LB Nga giai đoạn 1995 - 2015 Năm 1995 2005 2010 2015 Sản phẩm Điện (tỉ kWh) 876,0 953,0 1038,0 1063,4 Dầu mỏ (triệu tấn) 305,0 470,0 511,8 540,7 Than đá (triệu tấn) 270,8 298,3 322,9 373,3 Dạng biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện sản lượng điện, dầu mỏ và than đá của LB Nga giai đoạn 1995 – 2015 là: A. biểu đồ miền. B. biểu đồ kết hợp. C. biểu đồ cột. D. biểu đồ đường. Câu 21: Phát biểu nào sau đây đúng với hoạt động ngoại thương của Liên bang Nga? A. Liên bang Nga là nước xuất siêu. B. Có đủ các loại hình giao thông. C. Tổng kim ngạch ngoại thương liên tục giảm mạnh D. Hệ thống thông tin hiện đại nhất trên thế giới. Câu 22: Khó khăn lớn nhất về điều kiện tự nhiên của Nhật Bản là A. nhiều núi lửa, động đất, sóng thần B. nhiều đảo lớn, nhỏ cách xa nhau C. bờ biển dài, khúc khuỷu, nhiều vũng, vịnh. D. trữ lượng các loại khoáng sản không đáng kể. Câu 23: Kiểu khí hậu chủ yếu của miền tây Trung Quốc là A. ôn đới gió mùa. B. ôn đới hải dương. C. ôn đới lục địa. D. cận nhiệt đới gió mùa. Câu 24: Tác động tích cực do cơ cấu dân số già đem lại cho Nhật Bản là A. tăng sức ép cho nền kinh tế. B. tăng nguồn phúc lợi cho xã hội. C. thiếu đội ngũ kế cận cho nguồn lao động. D. giảm bớt chi phí đầu tư và áp lực cho nền giáo dục. Câu 25: Nguyên nhân nào đúng nhất làm cho Nhật Bản có lượng mưa trung bình năm cao? A. Có khí hậu cận nhiệt đới gió mùa, ôn đới gió mùa. B. Địa hình núi chiếm phần lớn diện tích, ảnh hưởng của gió Mậu dịch. C. Là quốc gia quần đảo, ảnh hưởng của dải hội tụ nhiệt đới. D. nằm trong khu vực gió mùa, có vùng biển rộng và các dòng biển nóng . Câu 26: Cho bảng số liệu sau: Số dân và cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của Nhật Bản qua các năm (%) Năm 1970 1997 2005 2010 Dự báo 2025 Dưới 15 tuổi 23,9 15,3 13,9 13,3 11,7 Từ 15-64 tuổi 69,0 69,0 66,9 63,8 60,1 Trên 65 tuổi 7,1 15,7 19,2 22,9 28,2 Số dân(triệu người) 104,0 126,0 127,7 127,3 117 Dạng biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện quy mô và cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của Nhật Bản năm 2005 và dự báo năm 2025 là A. biểu đồ đường. B. biểu đồ tròn. C. biểu đồ cột. D. biểu đồ miền. Câu 27: Nhận xét không đúng về nền nông nghiệp của Nhật Bản là A. diện tích đất nông nghiệp ít. B. tỉ trọng trong GDP ngày càng cao. C. đóng vai trò thứ yếu trong nền kinh tế. D. phát triển theo hướng thâm canh. Trang 3/4 - Mã đề 001
- Câu 28: Phát biểu nào sau đây không đúng với kinh tế Liên bang Nga ? A. Các ngành dịch vụ phát triển mạnh. B. Kinh tế đối ngoại là ngành khá quan trọng. C. Khai thác dầu khí là ngành mũi nhọn. D. Sản lượng nông nghiệp đứng đầu thế giới. II. PHẦN TỰ LUẬN(3 điểm) Câu 1 (2 điểm): Cho bảng số liệu Giá trị xuất- nhập khẩu của Liên Bang Nga qua các năm (tỉ USD) Năm 1997 2000 2003 2004 2005 Xuất khẩu 88 105,6 135,9 183,5 245 Nhập khẩu 70 49 83,7 105,9 125 a. Hãy vẽ biểu đồ thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất- nhập khẩu của Liên Bang Nga qua các năm? b. Từ biểu đồ đã vẽ, hãy rút ra nhận xét? Câu 2 (1 điểm): Tại sao giao thông vận tải biển có vai trò đặc biệt quan trọng đối với nền kinh tế Nhật Bản? ------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 001
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 160 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 49 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 69 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn