Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Lê Lợi
lượt xem 2
download
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Lê Lợi” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Lê Lợi
- SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ II KHỐI 11 TRƯỜNG THPT LÊ LỢI NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: ĐỊA LÍ -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 03 trang) (không kể thời gian phát đề) Số báo Họ và tên: ............................................................................ Mã đề 444 danh: ............ I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Câu 1. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến những khó khăn, biến động về kinh tế của Liên bang Nga đầu thập niên 90 của thế kỉ XX là A. tình hình chính trị bất ổn định. B. tình trạng dân Nga ra nước ngoài. C. sự khó khăn về mặt khoa học. D. bị các nước phương Tây cô lập. Câu 2. Những năm 1973 - 1974 và 1979 - 1980, tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế Nhật Bản giảm xuống nhanh, nguyên nhân chủ yếu là do A. khủng hoảng dầu mỏ thế giới. B. cạn kiệt về tài nguyên khoáng sản. C. có nhiều thiên tai. D. khủng hoảng tài chính thế giới. Câu 3. Tốc độ gia tăng dân số hàng năm của Nhật Bản thấp dẫn đến hậu quả chủ yếu là A. ảnh hưởng đến sự phát triển giáo dục. B. chi phí cho phúc lợi xã hội lớn. C. thiếu nguồn lao động. D. kìm hãm sự phát triển kinh tế. Câu 4. Đặc tính cần cù, có tinh thần trách nhiệm rất cao, coi trọng giáo dục của người lao động A. tạo nên sự cách biệt của người Nhật với người dân tất cả các nước khác. B. là nhân tố quan trọng hàng đầu thúc đẩy nền kinh tế Nhật Bản phát triển. C. là trở ngại khi Nhật Bản hợp tác quốc tế về lao động với các nước khác. D. có ảnh hưởng không nhiều đối sự nghiệp phát triển kinh tế của Nhật Bản. Câu 5. Cho bảng số liệu sau: CƠ CẤU DÂN SỐ THEO ĐỘ TUỔI CỦA NHẬT BẢN GIAI ĐOẠN 1970 – 2014 Năm 1970 2005 2014 Nhóm tuổi Dưới 15 tuổi (%) 23,9 13,9 12,9 Từ 15 – 64 tuổi (%) 69,0 66,9 60,8 65 tuổi trở lên(%) 7,1 19,2 26,3 Từ năm 1970 đến năm 2014, dân số Nhật Bản có sự biến động theo hướng A. Tỉ lệ người từ 15 – 64 không thay đổi. B. Tỉ lệ người dưới 15 tuổi giảm nhanh. C. Tỉ lệ người 65 tuổi trở lên giảm chậm. D. Số dân tăng lên nhanh chóng. Câu 6. Lãnh thổ Liên bang Nga chủ yếu nằm trong vành đai khí hậu nào sau đây? A. Ôn đới. B. Ôn đới lục địa. C. Cận nhiệt. D. Cận cực. Câu 7. Các trung tâm công nghiệp của Nhật Bản phân bố chủ yếu ở phía nào của lãnh thổ? A. Tây Bắc. B. Nam. C. Đông Nam D. Bắc. Câu 8. Đại bộ phận dân cư LB Nga tập trung ở A. Phần phía Tây. B. Phần lãnh thổ thuộc châu Âu. C. Phần lãnh thổ thuộc châu Á. D. Phần phía Đông. Câu 9. Đảo nằm ở phía bắc của Nhật Bản là A. Kiu-xiu. B. Xi-cô-cư. C. Hôn-su. D. Hô-cai-đô. Mã đề 444 Trang 1/3
- Câu 10. Liên Bang Nga được coi là cường quốc trên thế giới về ngành công nghiệp A. luyện kim. B. dệt may. C. vũ trụ. D. chế tạo máy. Câu 11. Một trong những nguyên nhân về mặt xã hội đã làm giảm sút khả năng cạnh tranh của Liên bang Nga trên thế giới là A. thành phần dân tộc đa dạng. B. tỉ suất gia tăng dân số thấp. C. dân cư phân bố không đều. D. tình trạng chảy máu chất xám. Câu 12. Các mặt hàng nhập khẩu chủ yếu của Nhật Bản là A. lương thực, thực phẩm, năng lượng. B. lương thực, thực phẩm, máy móc. C. thực phẩm, dược phẩm, năng lượng. D. lương thực, thực phẩm, mĩ phẩm. Câu 13. Vùng U-ran của LB Nga thuận lợi để phát triển những ngành nào sau đây? A. Chế biến dầu mỏ và khí tự nhiên. B. Chế biến gỗ và dệt may. C. Đóng tàu và chế biến thực phẩm. D. Khai khoáng và chế tạo máy Câu 14. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của Nhật Bản đối với sự phát triển kinh tế hiện nay là A. thiếu tài nguyên khoáng sản, khí hậu khắc nghiệt. B. khí hậu khắc nghiệt, nhiều động đất và sóng thần. C. thiếu tài nguyên khoáng sản, địa hình bị chia cắt. D. thiếu tài nguyên khoáng sản, nhiều thiên tai. Câu 15. Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN (Đơn vị: tỉ USD) Năm 1990 1995 2000 2004 2010 2015 Xuất khẩu 287,6 443,1 479,2 565,7 769,8 624,8 Nhập khẩu 235,4 335,9 379,5 454,5 692,4 648,3 Tỉ trọng xuất và nhập khẩu của Nhật Bản năm 2015 là A. 49,1% và 50,9%. B. 55,8% và 44,2%. C. 52,6% và 47,4%. D. 55,0% và 45,0%. Câu 16. Ý nào dưới đây không đúng với địa hình Nhật Bản? A. Cao ở phía tây bắc, thấp dần về phía đông nam. B. Chủ yếu là đồi núi cao trong đó có nhiều núi lửa. C. Chủ yếu là núi thấp và trung bình trong đó có nhiều núi lửa D. Cao ở giữa, thấp về hai phía. Câu 17. Lúa mì được phân bố nhiều ở vùng trung tâm đất đen và phía nam đồng bằng Tây Xi -bia của LB Nga chủ yếu do A. đất đai màu mỡ, sinh vật phong phú. B. khí hậu ấm, nguồn nước dồi dào. C. đất đai màu mỡ, khí hậu ấm. D. đất đai màu mỡ, nguồn nước dồi dào. Câu 18. LB Nga giáp với các đại dương nào sau đây? A. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương. B. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. C. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương. D. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương. Câu 19. Ngành công nghiệp nào của Liên bang Nga được xác định là ngành mũi nhọn, mang lại nguồn ngoại tệ lớn cho đất nước? A. Hàng không, vũ trụ. B. Khai thác dầu khí. C. Hóa chất, cơ khí. D. Luyện kim màu. Câu 20. Nhật Bản tích cực ứng dụng khoa học, công nghệ cao vào sản xuất nông nghiệp nhằm A. tạo ra nhiều sản phẩm thu lợi nhuận cao. B. tăng năng suất và chất lượng nông sản. C. đảm bảo nguồn lương thực trong nước. D. tự chủ nguồn nguyên liệu cho công nghiệp. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1: Chứng minh rằng Nhật Bản có nền công nghiệp phát triển cao. Câu 2: Cho bảng số liệu sau: SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP LB NGA, GIAI ĐOẠN 1995 - 2005 Mã đề 444 Trang 1/3
- Sản phẩm 1995 2001 2003 2005 Dầu mỏ (triệu tấn) 305,0 340,0 400,0 470,0 Than (triệu tấn) 270,8 273,4 294,0 298,0 Điện (tỉ kWh) 876,0 847,0 883,0 953,0 (Nguồn Sách giáo khoa Địa lý 11, NXB giáo dục năm 2011) a. Chọn biểu đồ thích hợp thể hiện tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp của LB Nga giai đoạn 1995 – 2005. Lí giải tại sao lại chọn biểu đồ đó. b. Nhận xét về sự thay đổi sản lượng một số sản phẩm công nghiệp LB nga giai đoạn 1995 - 2005. ------ HẾT ------ Mã đề 444 Trang 1/3
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 48 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 67 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 70 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 33 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn