Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên
lượt xem 2
download
Ôn tập cùng "Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên" được chia sẻ sau đây sẽ giúp các em hệ thống được kiến thức môn học một cách nhanh nhất và hiệu quả nhất, đồng thời, phương pháp học này cũng giúp các em được làm quen với cấu trúc đề thi trước khi bước vào kì thi chính thức.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên
- SỞ GIÁO DỤC & ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II, NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN Môn: ĐỊA LÍ 11 ( Đề có 03 trang ) Thời gian làm bài: 45 phút (không tính thời gian phát đề) Họ và tên: ......................................................Lớp: ................ Số báo danh: ................ Mã đề 004 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM) Câu 1: Đặc điểm chính của địa hình Trung Quốc là A. thấp dần từ bắc xuống nam. B. cao dần từ bắc xuống nam. C. thấp dần từ tây sang đông. D. cao dần từ tây sang đông. Câu 2: Vùng Trung ương của Liên bang Nga có đặc điểm nổi bật là A. vùng kinh tế lâu đời, phát triển nhất. B. có dải đất đen phì nhiêu, thuận lợi phát triển nông nghiệp. C. phát triển kinh tế để hội nhập vào khu vực châu Á - Thái Bình Dương. D. công nghiệp phát triển, nông nghiệp hạn chế. Câu 3: Dân đô thị của Liên bang Nga có đặc điểm nào sau đây? A. Tập trung chủ yếu ở các thành phố công nghiệp lớn. B. Tập trung chủ yếu ở các thành phố nhỏ và trung bình. C. Tập trung ở các thành phố trong khu tự trị. D. Tập trung chủ yếu ở các thành phố lớn. Câu 4: Dân cư Trung Quốc tập trung đông nhất ở vùng A. ven biển và thượng lưu các con sông. B. ven biển và hạ lưu các con sông. C. Phía bắc miền đông có khí hậu ôn đới gió mùa. D. phía Tây Bắc và vùng trung tâm. Câu 5: Duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng ở Nhật Bản là A. vừa phát triển ngành công nghiệp, vừa phát triển ngành nông nghiệp. B. vừa phát triển các xí nghiệp lớn, vừa duy trì các xí nghiệp nhỏ, thủ công. C. vừa phát triển các ngành kinh tế trong nước, vừa đẩy mạnh kinh tế đối ngoại. D. vừa phát triển các xí nghiệp trong nước, vừa phát triển xí nghiệp ở nước ngoài. Câu 6: Thuận lợi chủ yếu về tự nhiên đối với phát triển giao thông đường biển ở Nhật Bản là A. đường bờ biển dài, có nhiều vũng vịnh. B. lãnh thổ rộng, trải dài qua nhiều vĩ độ. C. nhiều đảo, khí hậu phân hóa đa dạng. D. biển rộng, không đóng băng quanh năm. Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên Nhật Bản? A. Quần đảo Nhật Bản nằm ở phía Đông Á. B. Nhật Bản là nước giàu tài nguyên khoáng sản. C. Nhật Bản thường xảy ra động đất, núi lửa. D. Nhật Bản nằm trong khu vực khí hậu gió mùa. Câu 8: Lãnh thổ Liên bang Nga bao gồm phần lớn bộ phận nào sau đây? A. Bắc Á và toàn bộ phần Trung Á. B. Bắc Á và toàn bộ phần Đông Á. C. Đông Âu và toàn bộ phần Tây Á. D. Đông Âu và toàn bộ phần Bắc Á. Câu 9: Các mặt hàng nhập khẩu chủ yếu của Nhật Bản không bao gồm A. nguồn nguyên liệu cho công nghiệp. B. các sản phẩm nông nghiệp. C. các loại nhiên liệu hóa thạch. D. các sản phẩm công nghiệp chế tạo. Câu 10: Nguyên nhân nào sau đây là cơ bản nhất khiến miền Tây Bắc của Trung Quốc hình thành nhiều hoang mạc và bán hoang mạc? A. Nằm gần xích đạo, khí hậu khô khan. B. Chịu tác động của dòng biển lạnh. C. Nằm sâu trong lục địa, khí hậu khắc nghiệt. D. Nằm trong vùng cận cực, khí hậu khắc nghiệt. Câu 11: Mùa đông ở phần lãnh thổ phía Bắc Nhật Bản có đặc điểm A. kéo dài nhưng không lạnh lắm. B. kéo dài, lạnh, mưa dào. C. ngắn, lạnh và có tuyết. D. kéo dài, lạnh và có tuyết. Trang 1/3 - Mã đề 004
- Câu 12: Cho bảng số liệu: TỔNG SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA LIÊN BANG NGA NĂM 2019 (Đơn vị: nghìn người) Số dân Số dân thành thị 146 000 107 456 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo bảng số liệu, tỉ lệ dân thành thị của Liên bang Nga năm 2019 là A. 76,3 % B. 67,3%. C. 63,7%. D. 73,6 %. Câu 13: Sản phẩm nào sau đây không thuộc ngành công nghiệp chế tạo của Nhật Bản? A. Ô tô. B. Tàu biển. C. Xe gắn máy. D. Rô-bôt. Câu 14: Cho bảng số liệu sau: GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM (Đơn vị: tỉ USD) Năm 2000 2010 2015 2020 Xuất khẩu 519,9 859,2 775,0 785,4 Nhập khẩu 452,1 782,1 799,7 786,2 (Nguồn: WB 2022) Để thể hiện giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Nhật Bản giai đoạn 1995 - 2020, biểu đồ nào sau đây là thích hợp? A. Tròn. B. Cột. C. Đường. D. Miền. Câu 15: Cho biểu đồ sau: TỔNG GDP CỦA HOA KÌ, TRUNG QUỐC VÀ NHẬT BẢN, NĂM 2010, 2013, 2015 (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng về GDP của Hoa Kì, Trung Quốc và Nhật Bản qua các năm? A. Trung Quốc tăng liên tục. B. Nhật Bản giảm liên tục. C. Nhật Bản tăng không liên tục. D. Hoa Kì tăng liên tục. Câu 16: Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN, GIAI ĐOẠN 1990 - 2015 (Đơn vị: tỉ USD) Năm 1990 1995 2000 2004 2010 2015 Xuất khẩu 287,6 443,1 479,2 565,7 769,8 624,8 Nhập khẩu 235,4 335,9 379,5 454,5 692,4 648,3 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016, Nxb Thống kê, 2017) Theo bảng số liệu, tổng giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản năm 2015 là bao nhiêu? A. 1 258,7 tỉ USD. B. 1 220,2 tỉ USD. C. 1 262,2 tỉ USD. D. 1 273,1 tỉ USD. Câu 17: Nhận xét nào sau đây không đúng về đặc điểm dân cư của Nhật Bản? A. Nhật Bản là nước đông dân nhưng mật độ thấp. B. Phần lớn dân số Nhật Bản tập trung ở các đô thị. C. Tốc độ tăng dân số Nhật Bản thấp và giảm dần. D. Các đảo ở phía Bắc có mật độ dân số thấp hơn. Trang 2/3 - Mã đề 004
- Câu 18: Ngành nào sau đây chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu GDP của Nhật Bản? A. Công nghiệp. B. Dịch vụ. C. Xây dựng. D. Nông nghiệp. Câu 19: Vùng biển Nhật Bản có nhiều ngư trường lớn chủ yếu do A. có đường bờ biển dài và vùng biển rộng. B. khí hậu ôn đới gió mùa, dòng biển nóng chảy qua. C. nằm ở nơi các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau. D. nằm ở nơi di lưu của các luồng sinh vật. Câu 20: Phát biểu nào sau đây là đúng về đồng bằng tây Xibia của Liên bang Nga? A. Là khu vực thuận lợi cho phát triển nông nghiệp. B. Là khu vực tương đối cao, nhiều đồi núi thấp, màu mỡ. C. Là vùng chăn nuôi chính của Liên Bang Nga. D. Tập trung nhiều khoáng sản đặc biệt dầu mỏ, khí đốt. Câu 21: Bốn đảo lớn của Nhật Bản sắp xếp theo thứ tự Nam - Bắc là A. Kiu-xiu, Xi-cô-cư, Hôn-su, Hô-cai-đô. B. Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Kiu-xiu. C. Xi-cô-cư, Hô-cai-đô, Hôn-su , Kiu-xiu. D. Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu. Câu 22: Loại khoáng sản nào sau đây có trữ lượng lớn nhất ở Nhật Bản? A. Than và sắt. B. Dầu mỏ và khí đốt. C. Than đá và đồng. D. Than đá và dầu khí. Câu 23: Yếu tố thuận lợi nhất giúp Liên bang Nga tiếp thu thành tựu khoa học - kỹ thuật của thế giới là có A. đất nước giàu tài nguyên. B. cơ sở vật chất hiện đại. C. trình độ học vấn cao. D. nguồn vốn đầu tư lớn. Câu 24: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho dân số của Liên bang Nga giảm mạnh? A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên âm. B. Người Nga di cư ra nước ngoài nhiều. C. Tỉ suất sinh giảm nhanh hơn tỉ suất tử. D. Tư tưởng không muốn sinh con. Câu 25: Những hoạt động kinh tế nào có vai trò hết sức to lớn trong ngành dịch vụ của Nhật Bản? A. Thương mại và tài chính. B. Du lịch và thương mại. C. Đầu tư ra nước ngoài. D. Bảo hiểm và tài chính. Câu 26: Phát biểu nào sau đây không đúng với tình hình của Liên bang Nga sau khi Liên bang Xô viết tan rã? A. Tình hình chính trị, xã hội ổn định. B. Tốc độ tăng trưởng GDP âm. C. Sản lượng các ngành kinh tế giảm. D. Đời sống nhân dân gặp nhiều khó khăn. Câu 27: Dân cư Trung Quốc tập trung chủ yếu ở miền Đông vì miền này A. là nơi sinh sống lâu đời của nhiều dân tộc. B. có kinh tế phát triển, rất giàu tài nguyên. C. không có lũ lụt hàng năm, khí hậu ôn hòa. D. ít thiên tai, thích hợp cho định cư lâu dài. Câu 28: Địa hình Liên bang Nga có đặc điểm A. cao ở phía nam, thấp dần về phía bắc. B. cao ở phía tây, thấp dần về phía đông. C. cao ở phía đông, thấp dần về phía tây. D. cao ở phía bắc, thấp dần về phía nam. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM) Câu 1 (2,0 điểm): Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CỦA LIÊN BANG NGA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: Triệu tấn) Năm 2000 2005 2018 Sản lượng 64,3 78,2 113,0 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) a. Vẽ biểu đồ thể hiện sản lượng lương thực của Liên bang Nga giai đoạn 2000 - 2018. b. Nhận xét về sản lượng lương thực của Liên bang Nga giai đoạn 2000 - 2018. Câu 2 (1,0 điểm): Tại sao các trung tâm công nghiệp của Nhật Bản tập trung chủ yếu ở ven biển? --------- HẾT --------- (Học sinh không được sử dụng tài liệu) Trang 3/3 - Mã đề 004
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 160 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 49 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 69 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn