Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam
lượt xem 1
download
Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam
- SỞ GD- ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THPT LƯƠNG NĂM HỌC 2022 - 2023 THÚC KỲ MÔN: ĐỊA LÍ 11 Thời gian làm bài: 45 -------------------- (không kể thời gian phát đề) (Đề thi có __2_ trang) Số báo Họ và tên: ............................................................................ Mã đề 101 danh: ......... I. Trắc nghiệm (7 điểm) Câu 1. Biện pháp quan trọng nhất giúp Liên bang Nga vượt qua khủng khoảng, dần ổn định và đi lên sau năm 2000 là A. nâng cao đời sống cho nhân dân. B. cải thiện hệ thống cơ sở hạ tầng. C. phát triển các ngành công nghệ cao. D. xây dựng nền kinh tế thị trường. Câu 2. Ngành kinh tế xương sống của Liên Bang Nga là A. dịch vụ. B. ngoại thương. C. nông nghiệp. D. công nghiệp. Câu 3. Cho biểu đồ sau: GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM Đơn vị: tỉ USD Năm 1995 2015 Xuất khẩu 443,1 773,0 Nhập khẩu 335,9 787,2 (Nguồn: Niên giám thống kê, 2017) Để thể hiện giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1995 - 2015, biểu đồ nào sau đây là thích hợp? A. Tròn. B. Đường. C. Miền. D. Cột. Câu 4. Dân số Nhật Bản không có đặc điểm nào sau đây? A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên thấp. B. Dân cư tập trung ở các thành phố ven biển. C. Tỉ lệ người già ngày càng cao. D. Dân số ngày càng tăng nhanh. Câu 5. Thiên tai nào sau đây xảy ra thường xuyên và gây thiệt hại rất lớn cho Nhật Bản? A. Triều cường. B. Động đất C. Núi lửa. D. Hạn hán. Câu 6. Về mặt tự nhiên, ranh giới để phân chia địa hình nước Nga thành phần phía Đông và Tây là A. sông Ô- bi. B. dãy núi Uran. C. sông Vôn-ga. D. sông Ê-nít-xây. Câu 7. Nhận xét nào sau đây không chính xác về các ngành dịch vụ của Liên Bang Nga ? A. Cơ sở hạ tầng giao thông vận tải tương đối phát triển với đủ loại hình. B. Mát-xcơ-va và Nô-vô-xi-biếc là 2 trung tâm dịch vụ lớn nhất của Nga. C. Kinh tế đối ngoại là ngành khá quan trọng trong nền kinh tế Nga . D. Tổng kim ngạch ngoại thương liên tục tăng, xuất siêu. Câu 8. Hệ thống đường sắt xuyên Xi-bia và đường sắt BAM của Nga đóng vai trò quan trọng để phát triển vùng A. Uran. B. Đông Xi-bia. C. Đông Âu. D. Trung tâm. Câu 9. Nguyên nhân chủ yếu làm cơ cấu dân số Liên Bang Nga già là A. người Nga di cư ra nước ngoài. B. tuổi thọ trung bình cao. C. dân cư phân bố không đều. D. gia tăng dân số tự nhiên giảm Câu 10. Là quốc gia rộng lớn, lãnh thổ nước Nga bao gồm A. toàn bộ đồng bằng Đông Âu. B. toàn bộ phần phía Bắc châu Á. C. phần lớn đồng bằng Đông Âu và toàn bộ phần Bắc Á. D. Toàn bộ phần Bắc Á và Trung Á. Câu 11. Đảo có diện tích lớn nhất của Nhật Bản là A. Xi-cô-cư. B. Hô-cai-đô. C. Hôn-su. D. Kiu-xiu.
- Câu 12. Trong khu vực dịch vụ của Nhật Bản, ngành có vị trí to lớn và đứng thứ tư thế giới là A. ngân hàng. B. giao thông vận tải biển. C. thương mại. D. tài chính. Câu 13. Liên bang Nga đã từng là trụ cột kinh tế của A. Liên bang Xô viết. B. Liên minh châu Âu C. Các quốc gia độc lập. D. Khu vực Bắc Á. Câu 14. Sản phẩm công nghiệp nào sau đây của Nhật Bản đứng hàng đầu thế giới? A. Dầu mỏ. B. Rô bốt. C. Than đá. D. Máy bay. Câu 15. Ngành công nghiệp mũi nhọn của Nhật Bản là A. công nghiệp chế tạo. B. công nghiệp dệt. C. công nghiệp xây dựng. D. sản xuất điện tử. Câu 16. Ngành giao thông vận tải biển của Nhật Bản phát triển mạnh là do A. vị trí địa lí và đặc điểm lãnh thổ. B. ngành đánh bắt hải sản phát triển. C. số dân đông, nhu cầu giao lưu lớn. D. công nghiệp cơ khí phát triển từ lâu đời. Câu 17. Năm 2010, giá trị sản lượng công nghiệp của Nhật Bản đứng thứ mấy trên thế giới? A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 18. Cho bảng số liệu: DÂN SỐ VÀ DIỆN TÍCH LIÊN BANG NGA NĂM 2020 Dân số (nghìn người) Diện tích (nghìn km2) 145 919 16 299 Theo bảng số liệu, mật độ dân số Liên Bang Nga năm 2020 là A. 8 người/km2. B. 90 người/km2. . C. 9 người/km2. D. 85 người/km2. Câu 19. Những năm 1973 – 1974, tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế Nhật Bản giảm xuống nhanh, nguyên nhân chủ yếu là do ảnh hưởng A. khủng hoảng tài chính thế giới. B. từ nhiều thiên tai. C. cạn kiệt về tài nguyên khoáng sản. D. khủng hoảng dầu mỏ thế giới. Câu 20. Cho bảng số liệu sau: Sản lượng cá khai thác của Nhật Bản qua các năm (Đơn vị: nghìn tấn) Năm 1985 1990 2000 2005 2010 2014 Sản 11 411,4 10 356,4 4 988,2 5193,5 4440,9 4165,0 lượng Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sản lượng cá của Nhật Bản? A. lớn nhất thế giới. B. giảm nhanh. C. tăng nhanh. D. không đổi. Câu 21. Phần lớn lãnh thổ Liên bang Nga nằm ở đới khí hậu A. ôn đới. B. cận nhiệt. C. nhiệt đới. D. cận cực. II. Tự luận(3 điểm) Câu 1: (1,0 điểm). Nêu vai trò của nền nông nghiệp Nhật Bản? Giải thích. Câu 2: ( 2,0 điểm). Dựa vào bảng số liệu sau đây: GDP của Nhật Bản và thế giới giai đoạn 1980 – 2016 (Đơn vị: tỉ USD) Quốc gia 1980 1990 2010 2015 2016 Nhật Bản 1086,99 3104,39 5498,72 4391,79 4328,47 a. Tính tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản qua các năm đã cho ở trên? (làm tròn lấy 1 số lẻ ở phần thập phân) b. Để thể hiện tốc độ tăng trưởng của Nhật Bản so với thế giới qua các năm từ 1980 đến 2016 ta chọn dạng biểu đồ nào? ------ HẾT ------
- SỞ GD- ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THPT LƯƠNG NĂM HỌC 2022 - 2023 THÚC KỲ MÔN: ĐỊA LÍ 11 Thời gian làm bài: 45phút -------------------- (không kể thời gian phát đề) (Đề thi có _2_ trang) Số báo Họ và tên: ............................................................................ Mã đề 102 danh: ......... I. Trắc nghiệm (7 điểm) Câu 1. Nhật Bản tập trung vào các ngành công nghiệp đòi hỏi kĩ thuật cao là do A. có nguồn lao động dồi dào, nguồn nguyên liệu lớn. B. có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú. C. không có khả năng nhập khẩu các sản phẩm chất lượng cao. D. hạn chế sử dụng nhiều nguyên nhiên liệu, lợi nhuận cao. Câu 2. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ SỐ DÂN CỦA LIÊN BANG NGA NĂM 2019 Diện tích (nghìn km2) Số dân (nghìn người) 17098,3 146700 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo bảng số liệu, mật độ dân số của Liên bang Nga năm 2019 là A. 85 người/km2 B. 86 người/km2. C. 9 người/km2. D. 19 người/km2 Câu 3. Liên Bang Nga có diện tích đứng thứ mấy trên thế giới? A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 4. Đảo ở phía Bắc của Nhật Bản là A. Xi-cô-cư. B. Hôn-su. C. Kiu-xiu. D. Hô-cai-đô. Câu 5. Liên Bang Nga có nhiều thành phần dân tộc, trong đó 80% dân số là người A. Nga. B. Bát-xkia C. Chu-vát. D. Tác-ta. Câu 6. Biện pháp quan trọng nhất giúp Liên bang Nga vượt qua khủng khoảng, dần ổn định và đi lên sau năm 2000 là A. nâng cao đời sống cho nhân dân. B. cải thiện hệ thống cơ sở hạ tầng. C. xây dựng nền kinh tế thị trường. D. phát triển các ngành công nghệ cao. Câu 7. Cây công nghiệp chủ yếu của Liên Bang Nga là A. khoai tây, lúa mì. B. hướng dương, củ cải đường. C. cà phê, cao su. D. chè, thuốc lá. Câu 8. Ranh giới tự nhiên giữa 2 châu lục Á-Âu trên lãnh thổ của Liên Bang Nga là A. sông Ô bi. B. dãy núi Uran. C. sông Vôn-ga. D. sông - nít- xây. Câu 9. Cho biểu đồ sau: GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM Đơn vị: tỉ USD Năm 1995 2015 Xuất khẩu 443,1 773,0 Nhập khẩu 335,9 787,2 (Nguồn: Niên giám thống kê, 2017) Để thể hiện giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1995 - 2015, biểu đồ nào sau đây là thích hợp? A. Tròn. B. Miền. C. Cột. D. Đường. Câu 10. Nhận xét nào sau đây không chính xác về các ngành dịch vụ của Liên Bang Nga ?
- A. Cơ sở hạ tầng giao thông vận tải tương đối phát triển với đủ loại hình. B. Kinh tế đối ngoại là ngành khá quan trọng trong nền kinh tế Nga . C. Mát-xcơ-va và Xanh Pê téc-bua là 2 trung tâm dịch vụ lớn nhất của Nga. D. Tổng kim ngạch ngoại thương liên tục giảm, nhập siêu. Câu 11. Trong khu vực dịch vụ của Nhật Bản, ngành có vị trí đặc biệt quan trọng và đứng hàng thứ ba thế giới là A. thương mại. B. tài chính. C. ngân hàng. D. giao thông vận tải biển. Câu 12. Sản phẩm công nghiệp nào sau đây của Nhật Bản đứng hàng đầu thế giới? A. Xe máy. B. Máy bay. C. Dầu mỏ. D. Than đá. Câu 13. Nguyên nhân chủ yếu làm cơ cấu dân số Liên Bang Nga già là A. dân cư phân bố không đều. B. tuổi thọ trung bình cao. C. gia tăng dân số tự nhiên giảm D. người Nga di cư ra nước ngoài. Câu 14. Hệ thống đường sắt xuyên Xi-bia và đường sắt BAM của Nga đóng vai trò quan trọng để phát triển vùng A. Đông Âu. B. Uran. C. Đông Xi-bia. D. trung tâm. Câu 15. Nguyên nhân nào sau đây làm cho nền kinh tế Nhật Bản có tốc độ tăng trưởng cao từ năm 1950 đến năm 1973? A. Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nặng, ngành cần đến khoáng sản. B. Tập trung các ngành then chốt, có trọng điểm theo từng giai đoạn. C. Chú trọng đầu tư hiện đại hóa nông nghiệp.. D. Tập trung phát triển các xí nghiệp lớn, giảm những cơ sở sản xuất nhỏ, thủ công. Câu 16. Cho bảng số liệu sau: Tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản qua các năm (Đơn vị: %) Năm 1990 1995 2000 2005 2010 2015 Tốc độ tăng trưởng GDP 5,57 1,94 2,26 1,30 4,71 0,47 Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng GDP của Nhật Bản? A. không ổn định. B. cao hàng đầu thế giới. C. giảm liên tục. D. thấp và không thay đổi. Câu 17. Năm 2005, giá trị sản lượng công nghiệp của Nhật Bản đứng thứ mấy trên thế giới? A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 18. Ngành giao thông vận tải biển của Nhật Bản phát triển mạnh là do A. số dân đông, nhu cầu giao lưu lớn. B. ngành đánh bắt hải sản phát triển. C. công nghiệp cơ khí phát triển từ lâu đời. D. vị trí địa lí và đặc điểm lãnh thổ. Câu 19. Ngành công nghiệp mũi nhọn của nền kinh tế Liên Bang Nga là A. khai thác than. B. sản xuất thép. C. sản xuất giấy. D. khai thác dầu khí. Câu 20. Dân cư Nhật Bản có đặc điểm A. tốc độ gia tăng dân số hàng năm thấp. B. dân số trẻ hóa. C. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao. D. là nước ít dân. Câu 21. Khí hậu của Nhật Bản chủ yếu là A. ôn đới và cận nhiệt đới. B. nhiệt đới và cận nhiệt. C. hàn đới và ôn đới lục địa. D. ôn đới và nhiệt đới ẩm. II. Tự luận(3 điểm) Câu 1: (1,0 điểm). Nêu vai trò của nền nông nghiệp Nhật Bản? Giải thích. Câu 2: ( 2,0 điểm). Dựa vào bảng số liệu sau đây: GDP của Nhật Bản và thế giới giai đoạn 1980 – 2016 (Đơn vị: tỉ USD) Quốc gia 1980 1990 2010 2015 2016 Nhật Bản 1086,99 3104,39 5498,72 4391,79 4328,47
- a. Tính tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản qua các năm đã cho ở trên? (làm tròn lấy 1 số lẻ ở phần thập phân) b. Để thể hiện tốc độ tăng trưởng của Nhật Bản so với thế giới qua các năm từ 1980 đến 2016 ta chọn dạng biểu đồ nào? ------ HẾT ------
- SỞ GD- ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: ĐỊA LÍ 11 -------------------- Thời gian làm bài: 45 (Đề thi có _2__ trang) (không kể thời gian phát đề) Số báo Họ và tên: ............................................................................ Mã đề 103 danh: ......... I. Trắc nghiệm (7 điểm) Câu 1. Cho bảng số liệu: DÂN SỐ VÀ DIỆN TÍCH LIÊN BANG NGA NĂM 2020 Dân số (nghìn người) Diện tích (nghìn km2) 145 919 16 299 Theo bảng số liệu, mật độ dân số Liên Bang Nga năm 2020 là A. 9 người/km2. B. 90 người/km2. . C. 8 người/km2. D. 85 người/km2. Câu 2. Đảo có diện tích lớn nhất của Nhật Bản là A. Kiu-xiu. B. Hôn-su. C. Hô-cai-đô. D. Xi-cô-cư. Câu 3. Ngành công nghiệp mũi nhọn của Nhật Bản là A. công nghiệp chế tạo. B. công nghiệp xây dựng. C. công nghiệp dệt. D. sản xuất điện tử. Câu 4. Cho bảng số liệu sau: Sản lượng cá khai thác của Nhật Bản qua các năm (Đơn vị: nghìn tấn) Năm 1985 1990 2000 2005 2010 2014 Sản lượng 11 411,4 10 356,4 4 988,2 5193,5 4440,9 4165,0 Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sản lượng cá của Nhật Bản? A. không đổi. B. tăng nhanh. C. giảm nhanh. D. lớn nhất thế giới. Câu 5. Hệ thống đường sắt xuyên Xi-bia và đường sắt BAM của Nga đóng vai trò quan trọng để phát triển vùng A. Đông Âu. B. Trung tâm. C. Uran. D. Đông Xi-bia. Câu 6. Ngành kinh tế xương sống của Liên Bang Nga là A. ngoại thương. B. nông nghiệp. C. công nghiệp. D. dịch vụ. Câu 7. Năm 2010, giá trị sản lượng công nghiệp của Nhật Bản đứng thứ mấy trên thế giới? A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 8. Thiên tai nào sau đây xảy ra thường xuyên và gây thiệt hại rất lớn cho Nhật Bản? A. Hạn hán. B. Núi lửa. C. Triều cường. D. Động đất Câu 9. Ngành giao thông vận tải biển của Nhật Bản phát triển mạnh là do A. công nghiệp cơ khí phát triển từ lâu đời. B. ngành đánh bắt hải sản phát triển. C. vị trí địa lí và đặc điểm lãnh thổ. D. số dân đông, nhu cầu giao lưu lớn. Câu 10. Trong khu vực dịch vụ của Nhật Bản, ngành có vị trí to lớn và đứng thứ tư thế giới là A. tài chính. B. ngân hàng. C. giao thông vận tải biển. D. thương mại. Câu 11. Nguyên nhân chủ yếu làm cơ cấu dân số Liên Bang Nga già là A. gia tăng dân số tự nhiên giảm B. tuổi thọ trung bình cao. C. người Nga di cư ra nước ngoài. D. dân cư phân bố không đều. Câu 12. Cho biểu đồ sau: GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM Đơn vị: tỉ USD Năm 1995 2015 Xuất khẩu 443,1 773,0
- Nhập khẩu 335,9 787,2 (Nguồn: Niên giám thống kê, 2017) Để thể hiện giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1995 - 2015, biểu đồ nào sau đây là thích hợp? A. Tròn. B. Cột. C. Đường. D. Miền. Câu 13. Dân số Nhật Bản không có đặc điểm nào sau đây? A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên thấp. B. Dân số ngày càng tăng nhanh. C. Dân cư tập trung ở các thành phố ven biển. D. Tỉ lệ người già ngày càng cao. Câu 14. Những năm 1973 – 1974, tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế Nhật Bản giảm xuống nhanh, nguyên nhân chủ yếu là do ảnh hưởng A. từ nhiều thiên tai. B. khủng hoảng tài chính thế giới. C. cạn kiệt về tài nguyên khoáng sản. D. khủng hoảng dầu mỏ thế giới. Câu 15. Biện pháp quan trọng nhất giúp Liên bang Nga vượt qua khủng khoảng, dần ổn định và đi lên sau năm 2000 là A. nâng cao đời sống cho nhân dân. B. xây dựng nền kinh tế thị trường. C. phát triển các ngành công nghệ cao. D. cải thiện hệ thống cơ sở hạ tầng. Câu 16. Nhận xét nào sau đây không chính xác về các ngành dịch vụ của Liên Bang Nga ? A. Tổng kim ngạch ngoại thương liên tục tăng, xuất siêu. B. Kinh tế đối ngoại là ngành khá quan trọng trong nền kinh tế Nga . C. Mát-xcơ-va và Nô-vô-xi-biếc là 2 trung tâm dịch vụ lớn nhất của Nga. D. Cơ sở hạ tầng giao thông vận tải tương đối phát triển với đủ loại hình. Câu 17. Là quốc gia rộng lớn, lãnh thổ nước Nga bao gồm A. toàn bộ đồng bằng Đông Âu. B. toàn bộ phần phía Bắc châu Á. C. phần lớn đồng bằng Đông Âu và toàn bộ phần Bắc Á. D. Toàn bộ phần Bắc Á và Trung Á. Câu 18. Về mặt tự nhiên, ranh giới để phân chia địa hình nước Nga thành phần phía Đông và Tây là A. sông Ô- bi. B. dãy núi Uran. C. sông Ê-nít-xây. D. sông Vôn-ga. Câu 19. Liên bang Nga đã từng là trụ cột kinh tế của A. Các quốc gia độc lập. B. Liên bang Xô viết. C. Khu vực Bắc Á. D. Liên minh châu Âu Câu 20. Sản phẩm công nghiệp nào sau đây của Nhật Bản đứng hàng đầu thế giới? A. Dầu mỏ. B. Than đá. C. Máy bay. D. Rô bốt. Câu 21. Khí hậu của Nhật Bản chủ yếu là A. ôn đới và cận nhiệt đới. B. nhiệt đới và cận nhiệt. C. hàn đới và ôn đới lục địa. D. ôn đới và nhiệt đới ẩm. II. Tự luận(3 điểm) Câu 1: (1,0 điểm). Nêu vai trò của nền nông nghiệp Nhật Bản? Giải thích. Câu 2: ( 2,0 điểm). Dựa vào bảng số liệu sau đây: GDP của Nhật Bản và thế giới giai đoạn 1980 – 2016 (Đơn vị: tỉ USD) Quốc gia 1980 1990 2010 2015 2016 Nhật Bản 1086,99 3104,39 5498,72 4391,79 4328,47 a. Tính tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản qua các năm đã cho ở trên? (làm tròn lấy 1 số lẻ ở phần thập phân) b. Để thể hiện tốc độ tăng trưởng của Nhật Bản so với thế giới qua các năm từ 1980 đến 2016 ta chọn dạng biểu đồ nào? ------ HẾT ------
- SỞ GD- ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: ĐỊA LÍ 11 -------------------- Thời gian làm bài: 45 (Đề thi có __2_ trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ........ Mã đề 104 I. Trắc nghiệm (7 điểm) Câu 1. Đảo ở phía Bắc của Nhật Bản là A. Kiu-xiu. B. Hôn-su. C. Hô-cai-đô. D. Xi-cô-cư. Câu 2. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ SỐ DÂN CỦA LIÊN BANG NGA NĂM 2019 Diện tích (nghìn km2) Số dân (nghìn người) 17098,3 146700 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo bảng số liệu, mật độ dân số của Liên bang Nga năm 2019 là A. 86 người/km2. B. 85 người/km2 C. 9 người/km2. D. 19 người/km2 Câu 3. Sản phẩm công nghiệp nào sau đây của Nhật Bản đứng hàng đầu thế giới? A. Máy bay. B. Than đá. C. Dầu mỏ. D. Xe máy. Câu 4. Năm 2005, giá trị sản lượng công nghiệp của Nhật Bản đứng thứ mấy trên thế giới? A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 5. Liên Bang Nga có diện tích đứng thứ mấy trên thế giới? A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 6. Nhận xét nào sau đây không chính xác về các ngành dịch vụ của Liên Bang Nga ? A. Kinh tế đối ngoại là ngành khá quan trọng trong nền kinh tế Nga . B. Mát-xcơ-va và Xanh Pê téc-bua là 2 trung tâm dịch vụ lớn nhất của Nga. C. Cơ sở hạ tầng giao thông vận tải tương đối phát triển với đủ loại hình. D. Tổng kim ngạch ngoại thương liên tục giảm, nhập siêu. Câu 7. Trong khu vực dịch vụ của Nhật Bản, ngành có vị trí đặc biệt quan trọng và đứng hàng thứ ba thế giới là A. thương mại. B. ngân hàng. C. giao thông vận tải biển. D. tài chính. Câu 8. Ranh giới tự nhiên giữa 2 châu lục Á-Âu trên lãnh thổ của Liên Bang Nga là A. sông Ô bi. B. sông - nít- xây. C. dãy núi Uran. D. sông Vôn-ga. Câu 9. Nguyên nhân chủ yếu làm cơ cấu dân số Liên Bang Nga già là A. tuổi thọ trung bình cao. B. người Nga di cư ra nước ngoài. C. gia tăng dân số tự nhiên giảm D. dân cư phân bố không đều. Câu 10. Liên Bang Nga có nhiều thành phần dân tộc, trong đó 80% dân số là người A. Tác-ta. B. Chu-vát. C. Nga. D. Bát-xkia Câu 11. Nguyên nhân nào sau đây làm cho nền kinh tế Nhật Bản có tốc độ tăng trưởng cao từ năm 1950 đến năm 1973? A. Tập trung các ngành then chốt, có trọng điểm theo từng giai đoạn. B. Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nặng, ngành cần đến khoáng sản. C. Tập trung phát triển các xí nghiệp lớn, giảm những cơ sở sản xuất nhỏ, thủ công. D. Chú trọng đầu tư hiện đại hóa nông nghiệp..
- Câu 12. Cho biểu đồ sau: GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM (Đơn vị: tỉ USD) Năm 1995 2015 Xuất khẩu 443,1 773,0 Nhập khẩu 335,9 787,2 (Nguồn: Niên giám thống kê, 2017) Để thể hiện giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1995 - 2015, biểu đồ nào sau đây là thích hợp? A. Miền. B. Đường. C. Cột. D. Tròn. Câu 13. Cho bảng số liệu sau: Tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản qua các năm (Đơn vị: %) Năm 1990 1995 2000 2005 2010 2015 Tốc độ tăng trưởng GDP 5,57 1,94 2,26 1,30 4,71 0,47 Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng GDP của Nhật Bản? A. thấp và không thay đổi. B. không ổn định. C. cao hàng đầu thế giới. D. giảm liên tục. Câu 14. Ngành giao thông vận tải biển của Nhật Bản phát triển mạnh là do A. ngành đánh bắt hải sản phát triển. B. số dân đông, nhu cầu giao lưu lớn. C. vị trí địa lí và đặc điểm lãnh thổ. D. công nghiệp cơ khí phát triển từ lâu đời. Câu 15. Hệ thống đường sắt xuyên Xi-bia và đường sắt BAM của Nga đóng vai trò quan trọng để phát triển vùng A. Uran. B. Đông Âu. C. Đông Xi-bia. D. trung tâm. Câu 16. Cây công nghiệp chủ yếu của Liên Bang Nga là A. khoai tây, lúa mì. B. hướng dương, củ cải đường. C. cà phê, cao su. D. chè, thuốc lá. Câu 17. Dân cư Nhật Bản có đặc điểm A. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao. B. tốc độ gia tăng dân số hàng năm thấp. C. là nước ít dân. D. dân số trẻ hóa. Câu 18. Ngành công nghiệp mũi nhọn của nền kinh tế Liên Bang Nga là A. sản xuất thép. B. sản xuất giấy. C. khai thác than. D. khai thác dầu khí. Câu 19. Nhật Bản tập trung vào các ngành công nghiệp đòi hỏi kĩ thuật cao là do A. không có khả năng nhập khẩu các sản phẩm chất lượng cao. B. có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú. C. hạn chế sử dụng nhiều nguyên nhiên liệu, lợi nhuận cao. D. có nguồn lao động dồi dào, nguồn nguyên liệu lớn. Câu 20. Biện pháp quan trọng nhất giúp Liên bang Nga vượt qua khủng khoảng, dần ổn định và đi lên sau năm 2000 là A. cải thiện hệ thống cơ sở hạ tầng. B. nâng cao đời sống cho nhân dân. C. phát triển các ngành công nghệ cao. D. xây dựng nền kinh tế thị trường. Câu 21. Khí hậu của Nhật Bản chủ yếu là A. ôn đới và cận nhiệt đới. B. nhiệt đới và cận nhiệt. C. hàn đới và ôn đới lục địa. D. ôn đới và nhiệt đới ẩm. II. Tự luận(3 điểm) Câu 1: (1,0 điểm). Nêu vai trò của nền nông nghiệp Nhật Bản? Giải thích. Câu 2: ( 2,0 điểm). Dựa vào bảng số liệu sau đây: GDP của Nhật Bản và thế giới giai đoạn 1980 – 2016 (Đơn vị: tỉ USD) Quốc gia 1980 1990 2010 2015 2016 Nhật Bản 1086,99 3104,39 5498,72 4391,79 4328,47 a. Tính tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản qua các năm đã cho ở trên?
- (làm tròn lấy 1 số lẻ ở phần thập phân) b. Để thể hiện tốc độ tăng trưởng của Nhật Bản so với thế giới qua các năm từ 1980 đến 2016 ta chọn dạng biểu đồ nào? ------ HẾT ------ SỞ GD- ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: ĐỊA LÍ 11 -------------------- Thời gian làm bài: 45 (Đề thi có __2_ trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ........ Mã đề 105 I. Trắc nghiệm (7 điểm) Câu 1. Là quốc gia rộng lớn, lãnh thổ nước Nga bao gồm A. Toàn bộ phần Bắc Á và Trung Á. B. toàn bộ đồng bằng Đông Âu. C. phần lớn đồng bằng Đông Âu và toàn bộ phần Bắc Á. D. toàn bộ phần phía Bắc châu Á. Câu 2. Trong khu vực dịch vụ của Nhật Bản, ngành có vị trí to lớn và đứng thứ tư thế giới là A. thương mại. B. tài chính. C. ngân hàng. D. giao thông vận tải biển. Câu 3. Ngành công nghiệp mũi nhọn của Nhật Bản là A. công nghiệp xây dựng. B. công nghiệp dệt. C. công nghiệp chế tạo. D. sản xuất điện tử. Câu 4. Sản phẩm công nghiệp nào sau đây của Nhật Bản đứng hàng đầu thế giới? A. Dầu mỏ. B. Than đá. C. Rô bốt. D. Máy bay. Câu 5. Nguyên nhân chủ yếu làm cơ cấu dân số Liên Bang Nga già là A. người Nga di cư ra nước ngoài. B. dân cư phân bố không đều. C. gia tăng dân số tự nhiên giảm D. tuổi thọ trung bình cao. Câu 6. Nhận xét nào sau đây không chính xác về các ngành dịch vụ của Liên Bang Nga ? A. Cơ sở hạ tầng giao thông vận tải tương đối phát triển với đủ loại hình. B. Kinh tế đối ngoại là ngành khá quan trọng trong nền kinh tế Nga . C. Tổng kim ngạch ngoại thương liên tục tăng, xuất siêu. D. Mát-xcơ-va và Nô-vô-xi-biếc là 2 trung tâm dịch vụ lớn nhất của Nga. Câu 7. Hệ thống đường sắt xuyên Xi-bia và đường sắt BAM của Nga đóng vai trò quan trọng để phát triển vùng A. Đông Âu. B. Đông Xi-bia. C. Uran. D. Trung tâm. Câu 8. Cho bảng số liệu sau: Sản lượng cá khai thác của Nhật Bản qua các năm (Đơn vị: nghìn tấn) Năm 1985 1990 2000 2005 2010 2014 Sản 11 411,4 10 356,4 4 988,2 5193,5 4440,9 4165,0 lượng Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sản lượng cá của Nhật Bản? A. tăng nhanh. B. lớn nhất thế giới. C. không đổi. D. giảm nhanh. Câu 9. Ngành giao thông vận tải biển của Nhật Bản phát triển mạnh là do A. số dân đông, nhu cầu giao lưu lớn. B. ngành đánh bắt hải sản phát triển.
- C. vị trí địa lí và đặc điểm lãnh thổ. D. công nghiệp cơ khí phát triển từ lâu đời. Câu 10. Về mặt tự nhiên, ranh giới để phân chia địa hình nước Nga thành phần phía Đông và Tây là A. sông Ô- bi. B. dãy núi Uran. C. sông Vôn-ga. D. sông Ê-nít-xây. Câu 11. Cho biểu đồ sau: GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM Đơn vị: tỉ USD Năm 1995 2015 Xuất khẩu 443,1 773,0 Nhập khẩu 335,9 787,2 (Nguồn: Niên giám thống kê, 2017) Để thể hiện giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1995 - 2015, biểu đồ nào sau đây là thích hợp? A. Tròn. B. Miền. C. Cột. D. Đường. Câu 12. Những năm 1973 – 1974, tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế Nhật Bản giảm xuống nhanh, nguyên nhân chủ yếu là do ảnh hưởng A. cạn kiệt về tài nguyên khoáng sản. B. từ nhiều thiên tai. C. khủng hoảng tài chính thế giới. D. khủng hoảng dầu mỏ thế giới. Câu 13. Ngành kinh tế xương sống của Liên Bang Nga là A. nông nghiệp. B. ngoại thương. C. công nghiệp. D. dịch vụ. Câu 14. Liên bang Nga đã từng là trụ cột kinh tế của A. Khu vực Bắc Á. B. Liên minh châu Âu C. Các quốc gia độc lập. D. Liên bang Xô viết. Câu 15. Biện pháp quan trọng nhất giúp Liên bang Nga vượt qua khủng khoảng, dần ổn định và đi lên sau năm 2000 là A. phát triển các ngành công nghệ cao. B. cải thiện hệ thống cơ sở hạ tầng. C. nâng cao đời sống cho nhân dân. D. xây dựng nền kinh tế thị trường. Câu 16. Dân số Nhật Bản không có đặc điểm nào sau đây? A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên thấp. B. Dân cư tập trung ở các thành phố ven biển. C. Dân số ngày càng tăng nhanh. D. Tỉ lệ người già ngày càng cao. Câu 17. Cho bảng số liệu: DÂN SỐ VÀ DIỆN TÍCH LIÊN BANG NGA NĂM 2020 Dân số (nghìn người) Diện tích (nghìn km2) 145 919 16 299 Theo bảng số liệu, mật độ dân số Liên Bang Nga năm 2020 là A. 9 người/km2. B. 85 người/km2. C. 8 người/km2. D. 90 người/km2. . Câu 18. Đảo có diện tích lớn nhất của Nhật Bản là A. Kiu-xiu. B. Hôn-su. C. Xi-cô-cư. D. Hô-cai-đô. Câu 19. Thiên tai nào sau đây xảy ra thường xuyên và gây thiệt hại rất lớn cho Nhật Bản? A. Triều cường. B. Núi lửa. C. Động đất D. Hạn hán. Câu 20. Năm 2010, giá trị sản lượng công nghiệp của Nhật Bản đứng thứ mấy trên thế giới? A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 21. Phần lớn lãnh thổ Liên bang Nga nằm ở đới khí hậu A. ôn đới. B. cận nhiệt. C. nhiệt đới. D. cận cực. II. Tự luận(3 điểm) Câu 1: (1,0 điểm). Nêu vai trò của nền nông nghiệp Nhật Bản? Giải thích. Câu 2: ( 2,0 điểm). Dựa vào bảng số liệu sau đây: GDP của Nhật Bản và thế giới giai đoạn 1980 – 2016 (Đơn vị: tỉ USD) Quốc gia 1980 1990 2010 2015 2016 Nhật Bản 1086,99 3104,39 5498,72 4391,79 4328,47
- a. Tính tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản qua các năm đã cho ở trên? (làm tròn lấy 1 số lẻ ở phần thập phân) b. Để thể hiện tốc độ tăng trưởng của Nhật Bản so với thế giới qua các năm từ 1980 đến 2016 ta chọn dạng biểu đồ nào? ------ HẾT ------
- SỞ GD- ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THPT LƯƠNG NĂM HỌC 2022 - 2023 THÚC KỲ MÔN: ĐỊA LÍ 11 Thời gian làm bài: 45 -------------------- (không kể thời gian phát đề) (Đề thi có __2_ trang) Họ và Số báo Mã đề 106 tên: ............................................................................ danh: ..... I. Trắc nghiệm (7 điểm) Câu 1. Nhật Bản tập trung vào các ngành công nghiệp đòi hỏi kĩ thuật cao là do A. có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú. B. có nguồn lao động dồi dào, nguồn nguyên liệu lớn. C. hạn chế sử dụng nhiều nguyên nhiên liệu, lợi nhuận cao. D. không có khả năng nhập khẩu các sản phẩm chất lượng cao. Câu 2. Cho biểu đồ sau: GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM Đơn vị: tỉ USD Năm 1995 2015 Xuất khẩu 443,1 773,0 Nhập khẩu 335,9 787,2 (Nguồn: Niên giám thống kê, 2017) Để thể hiện giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1995 - 2015, biểu đồ nào sau đây là thích hợp? A. Cột. B. Miền. C. Tròn. D. Đường. Câu 3. Sản phẩm công nghiệp nào sau đây của Nhật Bản đứng hàng đầu thế giới? A. Máy bay. B. Than đá. C. Xe máy. D. Dầu mỏ. Câu 4. Dân cư Nhật Bản có đặc điểm A. tốc độ gia tăng dân số hàng năm thấp. B. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao. C. dân số trẻ hóa. D. là nước ít dân. Câu 5. Cho bảng số liệu sau: Tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản qua các năm (Đơn vị: %) Năm 1990 1995 2000 2005 2010 2015 Tốc độ tăng trưởng 5,57 1,94 2,26 1,30 4,71 0,47 GDP Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng GDP của Nhật Bản? A. giảm liên tục. B. cao hàng đầu thế giới. C. không ổn định. D. thấp và không thay đổi. Câu 6. Liên Bang Nga có diện tích đứng thứ mấy trên thế giới? A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 7. Biện pháp quan trọng nhất giúp Liên bang Nga vượt qua khủng khoảng, dần ổn định và đi lên sau năm 2000 là A. nâng cao đời sống cho nhân dân. B. xây dựng nền kinh tế thị trường. C. cải thiện hệ thống cơ sở hạ tầng. D. phát triển các ngành công nghệ cao. Câu 8. Cây công nghiệp chủ yếu của Liên Bang Nga là A. hướng dương, củ cải đường. B. chè, thuốc lá. C. khoai tây, lúa mì. D. cà phê, cao su. Câu 9. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ SỐ DÂN CỦA LIÊN BANG NGA NĂM 2019 Diện tích (nghìn km2) Số dân (nghìn người)
- 17098,3 146700 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo bảng số liệu, mật độ dân số của Liên bang Nga năm 2019 là A. 86 người/km2. B. 9 người/km2. C. 19 người/km2 D. 85 người/km2 Câu 10. Hệ thống đường sắt xuyên Xi-bia và đường sắt BAM của Nga đóng vai trò quan trọng để phát triển vùng A. trung tâm. B. Đông Xi-bia. C. Đông Âu. D. Uran. Câu 11. Nguyên nhân chủ yếu làm cơ cấu dân số Liên Bang Nga già là A. người Nga di cư ra nước ngoài. B. tuổi thọ trung bình cao. C. dân cư phân bố không đều. D. gia tăng dân số tự nhiên giảm Câu 12. Ranh giới tự nhiên giữa 2 châu lục Á-Âu trên lãnh thổ của Liên Bang Nga là A. dãy núi Uran. B. sông Ô bi. C. sông - nít- xây. D. sông Vôn-ga. Câu 13. Đảo ở phía Bắc của Nhật Bản là A. Hô-cai-đô. B. Hôn-su. C. Xi-cô-cư. D. Kiu-xiu. Câu 14. Năm 2005, giá trị sản lượng công nghiệp của Nhật Bản đứng thứ mấy trên thế giới? A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 15. Ngành giao thông vận tải biển của Nhật Bản phát triển mạnh là do A. công nghiệp cơ khí phát triển từ lâu đời. B. số dân đông, nhu cầu giao lưu lớn. C. vị trí địa lí và đặc điểm lãnh thổ. D. ngành đánh bắt hải sản phát triển. Câu 16. Nhận xét nào sau đây không chính xác về các ngành dịch vụ của Liên Bang Nga ? A. Cơ sở hạ tầng giao thông vận tải tương đối phát triển với đủ loại hình. B. Kinh tế đối ngoại là ngành khá quan trọng trong nền kinh tế Nga . C. Mát-xcơ-va và Xanh Pê téc-bua là 2 trung tâm dịch vụ lớn nhất của Nga. D. Tổng kim ngạch ngoại thương liên tục giảm, nhập siêu. Câu 17. Nguyên nhân nào sau đây làm cho nền kinh tế Nhật Bản có tốc độ tăng trưởng cao từ năm 1950 đến năm 1973? A. Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nặng, ngành cần đến khoáng sản. B. Chú trọng đầu tư hiện đại hóa nông nghiệp.. C. Tập trung phát triển các xí nghiệp lớn, giảm những cơ sở sản xuất nhỏ, thủ công. D. Tập trung các ngành then chốt, có trọng điểm theo từng giai đoạn. Câu 18. Liên Bang Nga có nhiều thành phần dân tộc, trong đó 80% dân số là người A. Chu-vát. B. Nga. C. Tác-ta. D. Bát-xkia Câu 19. Trong khu vực dịch vụ của Nhật Bản, ngành có vị trí đặc biệt quan trọng và đứng hàng thứ ba thế giới là A. giao thông vận tải biển. B. thương mại. C. tài chính. D. ngân hàng. Câu 20. Ngành công nghiệp mũi nhọn của nền kinh tế Liên Bang Nga là A. khai thác than. B. sản xuất giấy. C. sản xuất thép. D. khai thác dầu khí. Câu 21. Phần lớn lãnh thổ Liên bang Nga nằm ở đới khí hậu A. ôn đới. B. cận nhiệt. C. nhiệt đới. D. cận cực. II. Tự luận(3 điểm) Câu 1: (1,0 điểm). Nêu vai trò của nền nông nghiệp Nhật Bản? Giải thích. Câu 2: ( 2,0 điểm). Dựa vào bảng số liệu sau đây: GDP của Nhật Bản và thế giới giai đoạn 1980 – 2016 (Đơn vị: tỉ USD) Quốc gia 1980 1990 2010 2015 2016 Nhật Bản 1086,99 3104,39 5498,72 4391,79 4328,47 a. Tính tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản qua các năm đã cho ở trên? (làm tròn lấy 1 số lẻ ở phần thập phân)
- b. Để thể hiện tốc độ tăng trưởng của Nhật Bản so với thế giới qua các năm từ 1980 đến 2016 ta chọn dạng biểu đồ nào? ------ HẾT ------
- SỞ GD- ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THPT LƯƠNG NĂM HỌC 2022 - 2023 THÚC KỲ MÔN: ĐỊA LÍ 11 Thời gian làm bài: 45 -------------------- (không kể thời gian phát đề) (Đề thi có __2_ trang) Số báo Họ và tên: ................................................................. Mã đề 107 danh: ..... I. Trắc nghiệm (7 điểm) Câu 1. Cho biểu đồ sau: GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM Đơn vị: tỉ USD Năm 1995 2015 Xuất khẩu 443,1 773,0 Nhập khẩu 335,9 787,2 (Nguồn: Niên giám thống kê, 2017) Để thể hiện giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1995 - 2015, biểu đồ nào sau đây là thích hợp? A. Miền. B. Đường. C. Tròn. D. Cột. Câu 2. Sản phẩm công nghiệp nào sau đây của Nhật Bản đứng hàng đầu thế giới? A. Máy bay. B. Than đá. C. Rô bốt. D. Dầu mỏ. Câu 3. Là quốc gia rộng lớn, lãnh thổ nước Nga bao gồm A. toàn bộ đồng bằng Đông Âu. B. toàn bộ phần phía Bắc châu Á. C. Toàn bộ phần Bắc Á và Trung Á. D. phần lớn đồng bằng Đông Âu và toàn bộ phần Bắc Á. Câu 4. Liên bang Nga đã từng là trụ cột kinh tế của A. Liên minh châu Âu B. Các quốc gia độc lập. C. Liên bang Xô viết. D. Khu vực Bắc Á. Câu 5. Hệ thống đường sắt xuyên Xi-bia và đường sắt BAM của Nga đóng vai trò quan trọng để phát triển vùng A. Trung tâm. B. Uran. C. Đông Xi-bia. D. Đông Âu. Câu 6. Đảo có diện tích lớn nhất của Nhật Bản là A. Hôn-su. B. Hô-cai-đô. C. Kiu-xiu. D. Xi-cô-cư. Câu 7. Dân số Nhật Bản không có đặc điểm nào sau đây? A. Tỉ lệ người già ngày càng cao. B. Dân cư tập trung ở các thành phố ven biển. C. Dân số ngày càng tăng nhanh. D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên thấp. Câu 8. Ngành kinh tế xương sống của Liên Bang Nga là A. công nghiệp. B. dịch vụ. C. ngoại thương. D. nông nghiệp. Câu 9. Trong khu vực dịch vụ của Nhật Bản, ngành có vị trí to lớn và đứng thứ tư thế giới là A. thương mại. B. giao thông vận tải biển. C. ngân hàng. D. tài chính. Câu 10. Nhận xét nào sau đây không chính xác về các ngành dịch vụ của Liên Bang Nga ? A. Kinh tế đối ngoại là ngành khá quan trọng trong nền kinh tế Nga . B. Tổng kim ngạch ngoại thương liên tục tăng, xuất siêu. C. Cơ sở hạ tầng giao thông vận tải tương đối phát triển với đủ loại hình. D. Mát-xcơ-va và Nô-vô-xi-biếc là 2 trung tâm dịch vụ lớn nhất của Nga. Câu 11. Thiên tai nào sau đây xảy ra thường xuyên và gây thiệt hại rất lớn cho Nhật Bản? A. Núi lửa. B. Hạn hán. C. Động đất D. Triều cường. Câu 12. Ngành công nghiệp mũi nhọn của Nhật Bản là A. công nghiệp chế tạo. B. sản xuất điện tử.
- C. công nghiệp dệt. D. công nghiệp xây dựng. Câu 13. Những năm 1973 – 1974, tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế Nhật Bản giảm xuống nhanh, nguyên nhân chủ yếu là do ảnh hưởng A. cạn kiệt về tài nguyên khoáng sản. B. từ nhiều thiên tai. C. khủng hoảng dầu mỏ thế giới. D. khủng hoảng tài chính thế giới. Câu 14. Năm 2010, giá trị sản lượng công nghiệp của Nhật Bản đứng thứ mấy trên thế giới? A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 15. Ngành giao thông vận tải biển của Nhật Bản phát triển mạnh là do A. số dân đông, nhu cầu giao lưu lớn. B. vị trí địa lí và đặc điểm lãnh thổ. C. ngành đánh bắt hải sản phát triển. D. công nghiệp cơ khí phát triển từ lâu đời. Câu 16. Nguyên nhân chủ yếu làm cơ cấu dân số Liên Bang Nga già là A. gia tăng dân số tự nhiên giảm B. tuổi thọ trung bình cao. C. người Nga di cư ra nước ngoài. D. dân cư phân bố không đều. Câu 17. Về mặt tự nhiên, ranh giới để phân chia địa hình nước Nga thành phần phía Đông và Tây là A. sông Ê-nít-xây. B. sông Vôn-ga. C. dãy núi Uran. D. sông Ô- bi. Câu 18. Cho bảng số liệu sau: Sản lượng cá khai thác của Nhật Bản qua các năm (Đơn vị: nghìn tấn) Năm 1985 1990 2000 2005 2010 2014 Sản 11 411,4 10 356,4 4 988,2 5193,5 4440,9 4165,0 lượng Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sản lượng cá của Nhật Bản? A. không đổi. B. lớn nhất thế giới. C. tăng nhanh. D. giảm nhanh. Câu 19. Cho bảng số liệu: DÂN SỐ VÀ DIỆN TÍCH LIÊN BANG NGA NĂM 2020 Dân số (nghìn người) Diện tích (nghìn km2) 145 919 16 299 Theo bảng số liệu, mật độ dân số Liên Bang Nga năm 2020 là A. 90 người/km2. . B. 8 người/km2. C. 9 người/km2. D. 85 người/km2. Câu 20. Biện pháp quan trọng nhất giúp Liên bang Nga vượt qua khủng khoảng, dần ổn định và đi lên sau năm 2000 là A. nâng cao đời sống cho nhân dân. B. phát triển các ngành công nghệ cao. C. cải thiện hệ thống cơ sở hạ tầng. D. xây dựng nền kinh tế thị trường. Câu 21. Phần lớn lãnh thổ Liên bang Nga nằm ở đới khí hậu A. ôn đới. B. cận nhiệt. C. nhiệt đới. D. cận cực. II. Tự luận(3 điểm) Câu 1: (1,0 điểm). Nêu vai trò của nền nông nghiệp Nhật Bản? Giải thích. Câu 2: ( 2,0 điểm). Dựa vào bảng số liệu sau đây: GDP của Nhật Bản và thế giới giai đoạn 1980 – 2016 (Đơn vị: tỉ USD) Quốc gia 1980 1990 2010 2015 2016 Nhật Bản 1086,99 3104,39 5498,72 4391,79 4328,47 a. Tính tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản qua các năm đã cho ở trên? (làm tròn lấy 1 số lẻ ở phần thập phân) b. Để thể hiện tốc độ tăng trưởng của Nhật Bản so với thế giới qua các năm từ 1980 đến 2016 ta chọn dạng biểu đồ nào? ------ HẾT ------
- SỞ GD- ĐT QUẢNG NAM TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ -------------------- (Đề thi có __2_ trang) Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ........ I. Trắc nghiệm (7 điểm) Câu 1. Hệ thống đường sắt xuyên Xi-bia và đường sắt BAM của Nga đóng vai trò quan trọng để phát triển vùng A. Uran. B. Đông Âu. C. trung tâm. D. Đông Xi-bia. Câu 2. Biện pháp quan trọng nhất giúp Liên bang Nga vượt qua khủng khoảng, dần ổn định và đi lên sau năm 2000 là A. xây dựng nền kinh tế thị trường. B. nâng cao đời sống cho nhân dân. C. cải thiện hệ thống cơ sở hạ tầng. D. phát triển các ngành công nghệ cao. Câu 3. Nguyên nhân chủ yếu làm cơ cấu dân số Liên Bang Nga già là A. người Nga di cư ra nước ngoài. B. gia tăng dân số tự nhiên giảm C. dân cư phân bố không đều. D. tuổi thọ trung bình cao. Câu 4. Đảo ở phía Bắc của Nhật Bản là A. Hô-cai-đô. B. Hôn-su. C. Xi-cô-cư. D. Kiu-xiu. Câu 5. Nhật Bản tập trung vào các ngành công nghiệp đòi hỏi kĩ thuật cao là do A. có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú. B. có nguồn lao động dồi dào, nguồn nguyên liệu lớn. C. không có khả năng nhập khẩu các sản phẩm chất lượng cao. D. hạn chế sử dụng nhiều nguyên nhiên liệu, lợi nhuận cao. Câu 6. Cho biểu đồ sau: GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM Đơn vị: tỉ USD Năm 1995 2015 Xuất khẩu 443,1 773,0 Nhập khẩu 335,9 787,2 (Nguồn: Niên giám thống kê, 2017) Để thể hiện giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1995 - 2015, biểu đồ nào sau đây là thích hợp? A. Miền. B. Tròn. C. Cột. D. Đường. Câu 7. Ranh giới tự nhiên giữa 2 châu lục Á-Âu trên lãnh thổ của Liên Bang Nga là A. sông Vôn-ga. B. dãy núi Uran. C. sông - nít- xây. D. sông Ô bi. Câu 8. Ngành giao thông vận tải biển của Nhật Bản phát triển mạnh là do A. ngành đánh bắt hải sản phát triển. B. công nghiệp cơ khí phát triển từ lâu đời. C. số dân đông, nhu cầu giao lưu lớn. D. vị trí địa lí và đặc điểm lãnh thổ. Câu 9. Liên Bang Nga có diện tích đứng thứ mấy trên thế giới? A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 10. Năm 2005, giá trị sản lượng công nghiệp của Nhật Bản đứng thứ mấy trên thế giới? A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 11. Nguyên nhân nào sau đây làm cho nền kinh tế Nhật Bản có tốc độ tăng trưởng cao từ năm 1950 đến năm 1973? A. Chú trọng đầu tư hiện đại hóa nông nghiệp.. B. Tập trung các ngành then chốt, có trọng điểm theo từng giai đoạn. C. Tập trung phát triển các xí nghiệp lớn, giảm những cơ sở sản xuất nhỏ, thủ công. D. Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nặng, ngành cần đến khoáng sản. Câu 12. Liên Bang Nga có nhiều thành phần dân tộc, trong đó 80% dân số là người A. Tác-ta. B. Chu-vát. C. Bát-xkia D. Nga.
- Câu 13. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ SỐ DÂN CỦA LIÊN BANG NGA NĂM 2019 Diện tích (nghìn km2) Số dân (nghìn người) 17098,3 146700 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo bảng số liệu, mật độ dân số của Liên bang Nga năm 2019 là A. 9 người/km2. B. 85 người/km2 C. 86 người/km2. D. 19 người/km2 Câu 14. Ngành công nghiệp mũi nhọn của nền kinh tế Liên Bang Nga là A. khai thác dầu khí. B. khai thác than. C. sản xuất thép. D. sản xuất giấy. Câu 15. Cho bảng số liệu sau: Tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản qua các năm (Đơn vị: %) Năm 1990 1995 2000 2005 2010 2015 Tốc độ tăng trưởng 5,57 1,94 2,26 1,30 4,71 0,47 GDP Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng GDP của Nhật Bản? A. cao hàng đầu thế giới. B. giảm liên tục. C. thấp và không thay đổi. D. không ổn định. Câu 16. Trong khu vực dịch vụ của Nhật Bản, ngành có vị trí đặc biệt quan trọng và đứng hàng thứ ba thế giới là A. ngân hàng. B. thương mại. C. giao thông vận tải biển. D. tài chính. Câu 17. Nhận xét nào sau đây không chính xác về các ngành dịch vụ của Liên Bang Nga ? A. Kinh tế đối ngoại là ngành khá quan trọng trong nền kinh tế Nga . B. Cơ sở hạ tầng giao thông vận tải tương đối phát triển với đủ loại hình. C. Tổng kim ngạch ngoại thương liên tục giảm, nhập siêu. D. Mát-xcơ-va và Xanh Pê téc-bua là 2 trung tâm dịch vụ lớn nhất của Nga. Câu 18. Dân cư Nhật Bản có đặc điểm A. là nước ít dân. B. tốc độ gia tăng dân số hàng năm thấp. C. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao. D. dân số trẻ hóa. Câu 19. Cây công nghiệp chủ yếu của Liên Bang Nga là A. chè, thuốc lá. B. hướng dương, củ cải đường. C. cà phê, cao su. D. khoai tây, lúa mì. Câu 20. Sản phẩm công nghiệp nào sau đây của Nhật Bản đứng hàng đầu thế giới? A. Dầu mỏ. B. Máy bay. C. Than đá. D. Xe máy. Câu 21. Phần lớn lãnh thổ Liên bang Nga nằm ở đới khí hậu A. ôn đới. B. cận nhiệt. C. nhiệt đới. D. cận cực. II. Tự luận(3 điểm) Câu 1: (1,0 điểm). Nêu vai trò của nền nông nghiệp Nhật Bản? Giải thích. Câu 2: ( 2,0 điểm). Dựa vào bảng số liệu sau đây: GDP của Nhật Bản và thế giới giai đoạn 1980 – 2016 (Đơn vị: tỉ USD) Quốc gia 1980 1990 2010 2015 2016 Nhật Bản 1086,99 3104,39 5498,72 4391,79 4328,47 a. Tính tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản qua các năm đã cho ở trên? (làm tròn lấy 1 số lẻ ở phần thập phân) b. Để thể hiện tốc độ tăng trưởng của Nhật Bản so với thế giới qua các năm từ 1980 đến 2016 ta chọn dạng biểu đồ nào? ------ HẾT ------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
86 p | 150 | 17
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p | 46 | 7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p | 44 | 6
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 50 | 6
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p | 50 | 5
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p | 39 | 4
-
Bộ 11 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
64 p | 51 | 4
-
Bộ 13 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
77 p | 39 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
61 p | 41 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
44 p | 33 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p | 51 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p | 43 | 3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p | 51 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p | 42 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 46 | 3
-
Bộ 14 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
76 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 62 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn